Bài tập tin học ứng dụng trong kinh doanh năm 2024

- Kinh doanh online tự do mọi thứ: Mỹ phẩm, quần áo, phụ kiện thời trang, đồng hồ, giày dép, đồ gia dụng, đồ công nghệ ... nhưng chưa tìm được một công cụ, phần mềm công nghệ phù hợp để giúp bạn tối ưu hơn quy trình và giám sát thu chi mà vẫn phải dễ sử dụng và dễ quản lý.

- Nhân viên kinh doanh và cố gắng tối giản nhất cách giao tiếp truyền đạt thông tin trong nội bộ cũng như với khách hàng.

- Dân văn phòng công sở, sinh viên đại học, người làm hành chính, kế toán, nhân sự, truy xuất nhập kho... bất cứ công việc nào có thể áp dụng kiến thức từ việc học tin học văn phòng vào công việc kinh doanh thực tế và hiệu quả.

- Người quản lý, trưởng nhóm muốn xây dựng, tìm kiếm và áp dụng các phần mềm, công cụ vào công việc kinh doanh, quản lý một cách nhanh và hiệu quả nhất, giúp tối giản thời gian làm việc mà vẫn đảm bảo tiến độ và hiệu quả công việc ở mức độ tốt nhất.

- Người theo học các khóa học quản trị kinh doanh có mong muốn được học hỏi và nắm bắt được xu hướng của công nghệ, ứng dụng tin học vào đời sống cũng như công việc kinh doanh của mình sau này.

Vậy thì đây chính là giải pháp mà bạn đang cần đến: khóa học trực tuyến "Bí quyết ứng dụng tin học và các thủ thuật tối ưu công việc kinh doanh online" do giảng viên - chuyên gia tư vấn Marketing Vũ Ngọc Quyền hướng dẫn.

Với 47 bài giảng chi tiết, đầy đủ, rõ ràng về các kiến thức tin học văn phòng được ứng dụng nhiều trong công việc kinh doanh, công cụ tìm nội dung hot, các thủ thuật tối ưu công việc hiệu quả... cùng với sự hướng dẫn tận tình của thầy Quyền chắc chắn học viên sau khi học xong khóa học word cơ bản có thể ngay lập tức ứng dụng tin học một cách hiệu quả vào công việc kinh doanh cũng như các công việc khác có thể thực hiện bằng tin học văn phòng.

Đăng ký tham gia khóa học và chuẩn bị đón nhận những món quà, công cụ cực kỳ hữu ích cho công việc kinh doanh của bạn nhé!

  • 1. ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG GIÁO TRÌNH TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH [Dùng cho sv cao đẳng Ngành quản trị kinh doanh] Biên soạn: ThS. Nguyễn văn Chế Lưu hành nội bộ
  • 2. giúp cho sinh viên có tài liệu để học tập, nghiên cứu việc ứng dụng tin học trong lĩnh vực kinh doanh, năm học 2010-2011 tôi đã biên soạn giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh. Đây là tài liệu được biên soạn trên cơ sở đề cương học phần Tin học ứng dụng dành cho bậc Cao đẳng ngành Quản trị kinh doanh đang áp dụng tại trường Đại học xây dựng Miền Trung. Nội dung giáo trình gồm 4 chương được phân bố như sau: Chương 1: Một số hàm thông dụug Nội dung chương 1 trang bị cho sinh viên một số hàm thông dụng của EXCEL được sử dụng trong kinh doanh. Chương 2: Cơ sở dữ liệu trên excel Nội dung chương 2 trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về cách tổ chức cơ sở dữ liệu trên EXCEL để từ đó thực hiện được các thao tác sắp xếp, lọc, trích ghi dữ liệu và sử dụng các hàm tính toán với điều kiện phức tạp thường gặp trong khi giải các bài toán ứng dụng. Chương 3: Tổng hợp, phân tích và thống kê số liệu Nội dung chương 3 trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về cách tổng hợp dữ liệu từ nhiều sheet, nhiều tập tin khác nhau trong đó có thực hiện một số phép toán: tính tổng, đếm, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và kỹ năng phân tích số liệu 3 chiều. Chương 4: Các hàm tài chính Nội dung chương 4 trang bị cho sinh viên một số hàm sử dụng trong lĩnh vực tài chính giúp sinh viên có thể tính toán và lựa chọn các giải pháp tối ưu trong lĩnh vực này. Chương 5: Các bài toán ứng dụng trong kinh doanh Nội dung chương 5 giới thiệu một số bài toán cơ bản trong lĩnh vực kinh doanh từ việc tổ chức dữ liệu, lựa chọn hàm tính toán và dựa vào kết quả tính toán biết phân tích và rút ra kết luận chính xác. Mặc dù đã rất cố gắng song không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định, tác giả mong nhận được những góp ý cả về nội dung lẫn hình thức của Hội đồng khoa học nhà trường, tập thể giáo viên bộ môn và bạn đọc để tài liệu ngày càng hoàn thiện hơn Người biên soạn Nguyến Văn Chế
  • 3. Trang CHƯƠNG 1: MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG............................................................ 3 1.1 Giới thiệu ................................................................................................................ 3 1.2 Hàm toán học và lượng giác.................................................................................... 3 1.3 Hàm Logic .............................................................................................................. 7 1.4 Hàm thống kê..........................................................................................................7 1.5 Hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi ................................................................................ 11 1.6 Hàm tìm kiếm và tham chiếu................................................................................. 13 1.7 Hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày ................................................................................. 15 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN EXCEL ........................................................ 20 2.1 Giới thiệu .............................................................................................................. 20 2.2 Sắp xếp dữ liệu...................................................................................................... 20 2.3 Lọc dữ liệu............................................................................................................ 21 2.4 Các hàm trên cơ sở dữ liệu .................................................................................... 25 2.5 Kiểm tra dữ liệu khi nhập...................................................................................... 27 CHƯƠNG 3: TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU...................... 31 3.1 Chức năng Subtotal............................................................................................... 31 3.2 Chức năng Consolidate.......................................................................................... 33 3.3 Tổng hợp, thống kê và phân tích số liệu với Pivotable........................................... 39 CHƯƠNG 4: CÁC HÀM TÀI CHÍNH ...................................................................... 47 4.1 Khái niệm.............................................................................................................. 47 4.2 Các hàm tài chính.................................................................................................. 47 CHƯƠNG 5: CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH .................. 53 5.1 Bài toán dự báo kinh tế.......................................................................................... 53 5.2 Bài toán tìm mục tiêu ............................................................................................ 60 5.3 Bài toán qui hoạch tuyến tính ................................................................................ 63 5.4 Bài toán phân tích tình huống............................................................................... 66 5.5 Bài toán phân tích độ nhạy .................................................................................... 70 5.6 Bài toán tìm giao điểm của đường cung và đường cầu........................................... 73 5.7 Bài toán điểm hòa vốn........................................................................................... 75 5.8 Tương quan và hồi qui tuyến tính.......................................................................... 77 MỤC LỤC ................................................................................................................... 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 85
  • 4. VIẾT TẮT CSDL Cơ sở dữ liệu QHTT Qui hoạch tuyến tính DA Dự án
  • 5. HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL Mục đích, yêu cầu Mục đích: - Trang bị cho sinh viên một số hàm thông dụng của EXCEL được sử dụng trong kinh doanh Yêu cầu: - Sinh viên phải hiểu rõ cú pháp của hàm, biết lựa chọn hàm thích hợp để giải quyết các bài toán trong kinh doanh - Giải quyết tốt các yêu cầu bài tập ở cuối chương 1.1 Giới thiệu Hàm là công cụ tính toán lập sẵn trong EXCEL hỗ trợ cho người sử dụng thực hiện các phép toán thường dùng trong xử lý số liệu Cú pháp tổng quát: TÊN_HÀM[danh sách các đối số] - Tên hàm là một từ tiếng Anh viết đầy đủ hoặc rút gọn nhưng mang tính gợi nhớ - Các đối số của hàm có thể là: + Giá trị cụ thể + Địa chỉ ô + Địa chỉ khối ô + Tên khối ô + Hàm tính toán Các đối số của hàm cách nhau bỡi dấu được khai báo trong mục List separator Nếu hàm không đối số ta vẫn phải nhập cặp [] sau tên hàm Cách nhập hàm như sau : - Đưa con trỏ ô đến ô cần nhập - Nhập =Công thức tính toán - Nhấn phím Enter hoặc phím di chuyển để kết thúc 1.2 Hàm toán học và lượng giác a. Hàm ABS[]: Trả về trị tuyệt đối trị số của number Cú pháp:
  • 6. 145 = ABS[2*[-50]]100 b. Hàm INT[]: Trả về trị số nguyên gần nhất nhỏ hơn number Cú pháp: INT[number] Ví dụ = INT[123.45]123 = INT[-3.2]-4 c. Hàm ODD[]: Trả về Số nguyên lẻ nhỏ nhất lớn hơn hay bằng number Cú pháp: ODD[number] Ví dụ = ODD[3.7]5 d. Hàm MOD[]: Trả về số dư của phép chia nguyên Cú pháp: MOD[number, divisor] Ví dụ: = MOD[30,7]2 e. Hàm PRODUCT[]: Trả về tích của các đối số Cú pháp: PRODUCT[number1, number2,.. ] Ví dụ: = PRODUCT[6,5,20]600 f. Hàm RAND[]: Trả về số ngẫu nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 Cú pháp: RAND[]Số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 g. Hàm RANDBETWEEN[]: Trả về số ngẫu nhiên trong khoảng chỉ định Cú pháp: RANDBETWEEN[bottom,top] Ví dụ:
  • 7. nhiên giữa 18 và 45 h. Hàm ROUND[]: Làm tròn đến cột số lẻ chỉ định Cú pháp: ROUND[number, number digits] Ví dụ: = ROUND[12345.678,2] 12345.68 = ROUND [12345.678,-3]12000 i. Hàm SQRT[]: Căn bậc 2 của số dương Cú pháp: SQRT[number] = SQRT[25]5 j. Hàm SUM[]: Tổng các trị số trong danh sách Cú pháp: SUM[number1, number2, …] Ví dụ: = SUM[5,10,15,20]50 k. Hàm SUMIF[]: Tính tổng các ô thoả điều kiện Cú pháp: SUMIF[range1, criteria, range2] Ví dụ: Có số liệu như bảng 1.1 Bảng 1.1 = SUMIF[B2:B7,“ >500 “, A2:A7]  20 l. Hàm SUMPRODUCT[]: Tính tổng của các tích Cú pháp: SUMPRODUCT[Array1,Array2,..] Ví dụ: Theo số liệu trong bảng 1.1 =SUMPRODUCT[A2:A7,B2:B7] 20,000
  • 8. Làm tròn số đến bội số gần nhất [lớn hơn hoặc bằng số đó] của một số được chỉ định Cú pháp: CEILING[number,significance] - number: Số cần làm tròn - significance: Con số mà bạn cần làm tròn number đến bội số của nó + Nếu number và significance khác dấu, hàm sẽ báo lỗi

    NUM! + Nếu number là bội số của significance, kết quả là chính số đó Ví dụ: =CEILING[5,2]6 n. Hàm FLOOR[]:Làm tròn số đến bội số gần nhất [nhỏ hơn hoặc bằng số đó] của một số được chỉ định Cú pháp: FLOOR[number, significance]. Ví dụ: =FLOOR[2.5,2]2 o. Hàm SIN[]: Trả về giá trị sin của đối số Cú pháp: SIN[number] Ví dụ: =SIN[1.5708]1 p. Hàm COS[]: Trả về giá trị cos của đối số Cú pháp: COS[number] Ví dụ: =COS[3.1416]-1 q. Hàm ASIN[]: Trả về số đo của góc có giá trị sin bằng đối số Cú pháp: ASIN[number] Ví dụ: =ASIN[1]1.5708 r. Hàm ACOS[]: Trả về giá trị cos của đối số Cú pháp:

  • 9. ATAN[]: Trả về giá trị tan của đối số Cú pháp: ATAN[number] Ví dụ: =ATAN[1]0.7854 1.3 Hàm logic a. Hàm AND[]: Trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE, trả về FALSE nếu một hay nhiều đối số là FALSE Cú pháp: AND[logical1, logical2,...] Ví dụ: Theo số liệu trong bảng 1.2 thì Bảng 1.2 =AND[D2>=7,D2

Chủ Đề