Bài tập trắc nghiệm trang 172 sbt đại số và giải tích 11

\[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} f\left[ x \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{{x^2} + x}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{\left[ {x + 1} \right]\left[ {x + 2} \right]}}{{x\left[ {x + 1} \right]}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{x + 2}}{x}\\ = \dfrac{{ - 1 + 2}}{{ - 1}}\\ = - 1\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • 4.44
  • 4.45
  • 4.46

Chọn đáp án đúng:

4.44

Cho hàm số f[x] xác định trên khoảng K chứa a. Hàm số f[x] liên tục tại x = a nếu:

A.\[f\left[ x \right]\] có giới hạn hữu hạn khi \[x \to a\]

B.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left[ x \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left[ x \right] = + \infty \]

C.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left[ x \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left[ x \right] = a\]

D.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left[ x \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left[ x \right] = f\left[ a \right]\]

Lời giải chi tiết:

Hàm số f[x] liên tục tại x = a nếu \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left[ x \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left[ x \right] = f\left[ a \right]\].

Chọn đáp án D.

4.45

Cho hàm số\[f\left[ x \right] = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{{x^2} + x}}\,neu\,x \ne - 1\\3x + a\,neu\,x = - 1\end{array} \right.\]

Với giá trị nào của tham số a thì hàm số f[x] liên tục tại x = -1?

A. a = 2 B. a = 4

C. a = 3 D. a = 6

Lời giải chi tiết:

Ta có: \[f\left[ { - 1} \right] = 3.\left[ { - 1} \right] + a = a - 3\]

\[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} f\left[ x \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{{x^2} + x}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{\left[ {x + 1} \right]\left[ {x + 2} \right]}}{{x\left[ {x + 1} \right]}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{x + 2}}{x}\\ = \dfrac{{ - 1 + 2}}{{ - 1}}\\ = - 1\end{array}\]

Hàm số liên tục tại \[x = - 1\] \[ \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} f\left[ x \right] = f\left[ { - 1} \right]\] \[ \Leftrightarrow - 1 = a - 3 \Leftrightarrow a = 2\].

Chọn đáp án:A.

4.46

Phương trình x4- 3x2+ 1 = 0

A. Không có nghiệm trong [-1; 3]

B. Không có nghiệm trong [0; 1]

C. Có ít nhất hai nghiệm

D. Chỉ có một nghiệm duy nhất

Phương pháp giải:

Tính f[0], f[1], f[3] và nhận xét về dấu của chúng để kết luận.

Lời giải chi tiết:

Xét hàm \[f\left[ x \right] = {x^4} - 3{x^2} + 1\] trên \[\left[ {0;1} \right],\left[ {1;3} \right]\] ta có:

Hàm số liên tục trên \[\mathbb{R}\] nên liên tục trên các khoảng đó.

\[f\left[ 0 \right] = 1 > 0\]

\[f\left[ 1 \right] = - 1 < 0\]

\[f\left[ 3 \right] = 55 > 0\]

Do đó \[f\left[ 0 \right].f\left[ 1 \right] < 0\] nên phương trình \[f\left[ x \right] = 0\] có ít nhất một nghiệm thuộc \[\left[ {0;1} \right]\]

\[ \Rightarrow \] A, B sai.

Lại có \[f\left[ 1 \right].f\left[ 3 \right] < 0\] nên phương trình \[f\left[ x \right] = 0\] có ít nhất một nghiệm thuộc \[\left[ {1;3} \right]\]

\[ \Rightarrow \] phương trình \[f\left[ x \right] = 0\] có ít nhất hai nghiệm.

Chọn đáp án:C

Video liên quan

Chủ Đề