Bài tập từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
Môi trường là một tổ hợp các yếu tố tự nhiên và xã hội bao quanh bên ngoài của một hệ thống hoặc một cá thể, sự vật nào đó. Chúng tác động lên hệ thống này, xác định xu hướng và tình trạng tồn tại của nó. Trong môi trường có rất nhiều những chủ đề khác và đi theo đó là khối lượng từ vựng đáng kể. Show
Vì vậy ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về môi trường đầy đủ và chi tiết nhất. Bên cạnh đó còn có thêm câu hỏi và bài tập để các bạn ôn tập lại sau khi học từ vựng. 1. Từ vựng tiếng Anh về môi trường
>>> Xem ngay: Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa 2. Từ vựng về ô nhiễm môi trườngÔ nhiễm môi trường là vấn đề đáng quan tâm trong suốt nhiều năm gần đây. Từ vựng ô nhiễm môi trườngDưới đây là những từ vựng chỉ ô nhiễm môi trường. 2.1. Danh từ tiếng Anh về ô nhiễm môi trường
>>> Tham khảo những chủ đề từ vựng thông dụng: 2.2. Tính từ tiếng Anh về ô nhiễm môi trường
2.3. Động từ tiếng Anh về ô nhiễm môi trường
>>> Xem thêm: 2.4. Từ vựng về biến đổi khí hậu
Xem thêm bài viết: 3. Từ vựng tiếng Anh về bảo vệ môi trường
4. Từ vựng về những giải pháp kiểm soát an ninh môi trường bị ô nhiễmMôi trường hiện nay đang ô nhiễm ở mức báo động vậy nên tất cả các quốc gia trên thế giới phải có những chính sách để bảo vệ môi trường. Từ vựng những biện pháp an ninh bảo vệ môi trườngTổng hợp những biện pháp an ninh bảo vệ môi trường
Ex: We use the bottle bank in town to recycle our green, brown and clear bottles. (Chúng ta dùng thùng đựng chai ở tâm điểm để tái dùng những chai màu xanh, nâu và trong.)
Ex: Its possible to recycle plastic drink cups to make pencils. (Có khả năng tái dùng các loại ly bằng nhựa để làm bút chì.)
Ex: Even though organic food is a bit more expensive I think it tastes so much better because they don”t use any chemicals in making it. (Mặc dù thực phẩm sạch cao tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ăn ngon hơn bởi vì họ không dùng bất kỳ chất hóa học nào để trồng nó.)
Ex: To conserve electricity, he turned his central heating down and wore more clothes instead. (Để tiết kiệm điện, anh ta giảm máy sưởi tâm điểm và mặc thêm áo.)
Ex: Everyone says they think wind farms are a good idea but no-one actually wants them near their house because they make such a racket. (Mọi người nói rằng họ cho rằng nông trại gió là một sáng kiến hay nhưng không người nào thật sự muốn chúng gần nhà của mình bởi vì chúng tạo ra sự ồn ào.) 5. Mẫu câu dùng từ vựng tiếng Anh về môi trườngHãy vận dụng những từ vựng tiếng Anh về môi trường đã được tổng hợp ở trên biến những từ vựng đơn lẻ đó thành mẫu câu phù hợp với văn cảnh. Chắc chắn, bạn sẽ nhớ từ vựng rất lâu sau khi đặt câu hoàn chỉnh.
6. Bài tậpBài tập 1Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 1. Soil pollution _________ many bad effects on ecosystems and human life. A. does B. causes C. makes D. All are correct 2. Many plants and animals die because of __________. A. noise pollution B. environment C. deforestation D. A and B are correct 3. The air in this city is __________ by emissions from nearby factories. A. exchanged B. reduced C. polluted D. All are correct 4. The __________ of water pollution is the death of many types of fishes. A. cause B. effect C. reason D. solution 5. Rising sea level can make some cities __________. A. pollute B. exchange C. appear D. disappear 6. Protecting the __________environment is saving human life. A. natural B. polluted C. working D. All are correct Bài tập 2Điền từ vào chỗ trống Environment is an essential part of our life. A _____ environment is necessary for a peaceful and healthy life. An environment is the ______ surroundings which helps human beings, ______ and other living things to grow and develop naturally. But nowadays, our environment is ______ in many different ways. Any type of disturbance in the nature’s balance affects the environment totally. It does not only ruin human lives but also affects on all living beings. We can save our ______ with the little step taken by everyone on the ______ . We should reduce the amount of waste, throwing wastes properly to its place only and many other simple ways. It is very important to save environment for ______ existence. When we ______ the environment, we are protecting ourselves and our future as well. Đáp án bài tậpĐáp án bài tập 1:Đáp án bài tập 2
Môi trường có quan hệ mật thiết đối với cuộc sống của con người. Vì vậy, hãy chung tay để bảo vệ môi trường khỏi sự ô nhiễm. Mong rằng những kiến thức bổ ích về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành môi trường sẽ giúp bạn học tập và làm việc thật tốt! |