Bài tập về phương trình đường thẳng lớp 12

Nhóm thuvientoan.net xin gửi đến các bạn đọc tài liệu Các dạng bài tập phương trình đường thẳng trong không gian.

Tài liệu gồm lý thuyết, phân dạng, hướng dẫn giải, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và bài tập trắc nghiệm có đáp án chủ đề phương trình đường thẳng trong không gian. Các dạng toán trong tài liệu:

+ Dạng 1: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng + Dạng 2: Lập phương trình đường thẳng + Dạng 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng + Dạng 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng + Dạng 5: Hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng + Dạng 6: Hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng + Dạng 7: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

+ Dạng 8: Góc giữa hai đường thẳng. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

....

Nhóm thuvientoan.net hy vọng với tài liệu Các dạng bài tập phương trình đường thẳng trong không gian sẽ giúp ích được cho các bạn đọc và được đồng hành cùng các bạn, cảm ơn!

Like fanpage của thuvientoan.net để cập nhật những tài liệu mới nhất: //bit.ly/3g8i4Dt.

Tải tại đây.

THEO THUVIENTOAN.NET

A. Lý thuyết cơ bản

1. Phương trình đường thẳng

  • - Đường thẳng  đi qua điểm  và có  có phương trình tham số là

     .

  • - Nếu  thì  được gọi là phương trình chính tắc của .

  • - Đường thẳng .

2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng  đi qua , có  và đường thẳng  đi qua  và có .

  • * Trường hợp 1:  và  đồng phẳng .

    • +  và  cắt nhau .

    • +  và  song song với nhau .

    • +  và  trùng nhau .

  • * Trường hợp 2:  và  chéo nhau .

Khi  và  có phương trình  và .

Khi đó số nghiệm của hệ phương trình  bằng số giao điểm của  và .

Trong trường hợp hệ vô nghiệm thì  và  song song với nhau hoặc chéo nhau. Nếu  cùng phương thì  // .

3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng

Cho mặt phẳng  và đường thẳng .

Xét phương trình  [ẩn t]    [*]

  • +  //  vô nghiệm. Khi đó  [ là một  của ].

  • +  cắt  có đúng một nghiệm.

       cùng phương [ của  là một  của ].

  • +  có vô số nghiệm. Khi đó . 

4. Khoảng cách

  • Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

    Cho đường thẳng  đi qua  và có  và điểm .

.

  • Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

    Cho hai đường thẳng chéo nhau  và .  đi qua điểm  và có ,  đi qua điểm  và có .

.

  • Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song

    Khoảng cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng  song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm  bất kì trên  đến mặt phẳng .

5. Góc

  • Góc giữa hai đường thẳng

    Cho hai đường thẳng  và  có hai  lần lượt là  và .

    Góc giữa hai đường thẳng  và  bằng hoặc bù với góc giữa hai vecto  và .

    , .

  • Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng

    Cho đường thẳng  có  và mặt phẳng  có .

    Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  bằng góc giữa đường thẳng  với hình chiếu  của nó trên .

    , . 

B. Bài tập  

Dạng 1. Lập phương trình đường thẳng biết VTCP  

A. Phương pháp

  • - Đường thẳng  đi qua điểm  và có  có phương trình tham số là

  • .
  • - Nếu  thì  có phương trình chính tắc là .

  • - Đường thẳng  đi qua hai điểm  phân biệt có vecto chỉ phương .

  • - Đường thẳng .

B. Bài tập ví dụ 

Ví dụ 1.1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng  đi qua điểm  và có vecto chỉ phương . Đường thẳng  có phương trình tham số là

    A. .         B. .          C. .             D. .

Lời giải:

Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm  và có vecto chỉ phương là .

Ví dụ 1.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm  và mặt phẳng  có phương trình . Viết phương trình đường thẳng  đi qua 2 điểm .

    A. .     B. .     C. .      D. .

Lời giải:

.

Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm  và có vecto chỉ phương  là .

Chọn đáp án A.

Ví dụ 1.3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng  và . Giao tuyến của  và  có phương trình tham số là

    A. .        B. .         C. .        D. .

Lời giải:

Cách 1:

Xét hệ .

Cho  thay vào [*] tìm được .

Đặt .

Cho  thay vào [*] tìm được .

Đặt  là một vecto chỉ phương của .

Như vậy, phương trình tham số của  là .

Cách 2:

Xét hệ .

Cho  thay vào [*] tìm được .

Đặt .

 có vecto pháp tuyến .

 có vecto pháp tuyến .

 chọn  là một vecto pháp tuyến của .

Như vậy, phương trình tham số của  là .

Chọn đáp án A.

Ví dụ 1.4 [THPT Chuyên KHTN 2017 Lần 4] Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Viết phương trình trung tuyến đỉnh  của tam giác .

    A. .                      B. .

    C. .                      D. .

Lời giải:

Gọi  là trung điểm của cạnh , ta có  là vecto chỉ phương của đường thẳng .

Do đó phương trình đường trung tuyến  là .

Chọn đáp án B.

Dạng 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Ví dụ 2.1 [THPT Chuyên Bắc Giang 2017 Lần 1] Cho đường thẳng  và mặt phẳng . Xét vị trí tương đối của  và .

    A.  nằm trên .                                          B.  // .

    C.  cắt và không vuông góc với .                D. .

Lời giải:

Đường thẳng  đi qua  và có , mặt phẳng  có một  .

Ta có .

Do đó  song song hoặc nằm trên .

Mặt khác .

Vậy  nằm trên . Chọn đáp án A.

Ví dụ 2.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng  có phương trình là và mặt phẳng  có phương trình . Tìm tọa độ giao điểm của mặt phẳng  và đường thẳng .

    A. .               B. .               C. .               D. .

Lời giải:

Cách 1 [Tự luận]

Xét phương trình .

Thay  vào phương trình đường thẳng , ta được tọa độ giao điểm của  và  là .

Cách 2 [Trắc nghiệm]

Vì Loại đáp án A và B.

 nên thay tọa độ  vào phương trình mặt phẳng  Chọn đáp án C.

Ví dụ 2.3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng  có phương trình  và điểm . Viết phương trình mặt phẳng  đi qua điểm  và vuông góc với đường thẳng .

    A. .                     B. .

    C. .                     D. .

Lời giải:

 là  của đường thẳng .

Vì  nên cũng là  của .

Phương trình mặt phẳng  đi qua điểm  và có  là:

.

Chọn đáp án C.

Ví dụ 2.4: Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua hai điểm  và vuông góc với mặt phẳng  có phương trình  là

    A. .        B. .       C. .        D. .

Lời giải:

Ta có  là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng .

Vì  cũng là vecto chỉ phương của đường thẳng .

Vậy phương trình đường thẳng  là .

Chọn đáp án A.

Ví dụ 2.5 [Chuyên Bắc Giang 2017 Lần 1] Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  và chứa đường thẳng .

    A. .                        B. .

    C. .                        D. .

Lời giải:

Đường thẳng  đi qua điểm  và có vecto chỉ phương .

Mặt phẳng  có vecto pháp tuyến .

Mặt phẳng  cần tìm đi qua điểm  và có vecto pháp tuyến  có phương trình là . Chọn C. 

Dạng 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng liên quan đến một đường thẳng 

A. Phương pháp

  • +  cùng phương [có cùng vecto chỉ phương].

  • + .

  • +  Tọa độ  thỏa mãn phương trình tham số của  và .

B. Bài tập ví dụ 

Ví dụ 3.1 [THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 2017 Lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng  và . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

    A.  và  vuông góc với nhau và cắt nhau.             B. .

    C. và  chéo nhau.                                             D. .

Lời giải:

Đường thẳng  có vecto chỉ phương .

Đường thẳng  có vecto chỉ phương .

Ta thấy  và  không cùng phương nên đáp án B, C sai.

Phương trình tham số .

Xét hệ  hệ vô nghiệm.

Suy ra và  chéo nhau. Chọn đáp án C.

Ví dụ 3.2: Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm  và song song với đường thẳng  có phương trình  là

    A. .              B. .              C. .              D. .

Lời giải:

Ta có  là một vecto chỉ phương của đường thẳng .

Vì  cũng là một vecto chỉ phương của đường thẳng .

Vậy phương trình của đường thẳng  là .

Chọn đáp án A.

Ví dụ 3.3: Trong không gian với hệ tọa độ  cho điểm  và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm , vuông góc và cắt đường thẳng .

    A. .               B. .               C. .              D. .

Lời giải:

Gọi  là đường thẳng đi qua điểm , vuông góc và cắt đường thẳng  tại .

    .

 là vecto chỉ phương của .

Vì .

Do đó vecto chỉ phương của  là .

Phương trình tham số của  là .

Chọn đáp án C.

Ví dụ 3.4: Trong không gian với hệ tọa độ  cho mặt phẳng  và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đi qua giao điểm của  và , đồng thời vuông góc với ?

    A. .                                 B. .

    C. .                                 D. .

Lời giải:

Gọi  là giao điểm của  và .

. Do đó .

 có vecto chỉ phương  có vecto chỉ phương  có vecto chỉ phương .

Phương trình đường thẳng  là . Chọn đáp án A. 

Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng liên quan đến hai đường thẳng 

A. Phương pháp

  • - Đường thẳng  vuông góc với hai đường thẳng  không song song với nhau .

  • -  Tọa độ  thỏa mãn phương trình tham số của  và .

  • - Viết phương trình đường thẳng  là đường vuông góc chung của  chéo nhau.

    • + Chuyển  về dạng tham số.

    • + Giả sử Tọa độ  theo .

    • + Từ điều kiện .

    • +  chính là đường thẳng đi qua hai điểm . 

B. Bài tập ví dụ

Ví dụ 4.1: Cho hai đường thẳng  có phương trình lần lượt là  và . Phương trình của  đi qua  và vuông góc với cả  là

    A. .     B. .     C. .      D. .

Lời giải:   

Vecto chỉ phương của  là .

Chọn đáp án B.

Ví dụ 4.2 [THPT Chuyên KHTN 2017 Lần 4] Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng . Đường thẳng  qua cắt  lần lượt tại  và . Tính độ dài đoạn thẳng .

    A. .                  B. .                     C. .                   D. .

Lời giải:

Giả sử .

.

Ta có .

Chọn đáp án B.

Ví dụ 4.3: Trong không gian với hệ tọa độ  cho điểm  và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm , vuông góc với  và cắt trục .

    A. .           B. .             C. .            D. .

Lời giải:

Gọi  là giao điểm của đường thẳng  với trục . Khi đó, đường thẳng  nhận vecto  làm vecto pháp tuyến. Vì đường thẳng  vuông góc với đường thẳng  nên .

Đường thẳng  nhận vecto  làm vecto pháp tuyến có phương trình.

Chọn đáp án C.

Ví dụ 4.4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho  và . Lập phương trình đường vuông góc chung của  và .

    A. .                          B. .

    C. .                             D. .

Lời giải:

Đường thẳng  có vecto chỉ phương lần lượt là .

Giả sử .

    .

  .

 là đoạn vuông góc chung của 

.

Phương trình đường vuông góc chung của  là .

Dạng 5. Khoảng cách – Viết phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách 

Ví dụ 5.1: Trong không gian tọa độ , cho hai đường thẳng  và . Tính khoảng cách giữa  và .

    A. .                          B. .

    C. .                          D. .

Lời giải:

Ta thấy  và  là hai đường thẳng song song, nên ta chỉ việc lấy một điểm bất kì thuộc  và tính khoảng cách từ điểm đó đến .

Gọi 

Ta có: .

Vecto chỉ phương của  là .

Vậy .

Ví dụ 5.2: Trong không gian với hệ tọa độ , tính khoảng cách  từ điểm  đến đường thẳng .

    A. .                  B. .                      C. .                   D. .

Lời giải:

Đường thẳng  có vecto chỉ phương . Gọi điểm .

Ta có .

          .

Chọn đáp án D.

Ví dụ 5.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng  và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với  và cắt  tại một điểm  cách  một khoảng bằng 2.

    A. .                                   B. .

    C. .                                   D. Cả A, B đều đúng.

Lời giải:

Vì  là một vecto chỉ phương của .

Giả sử .

Ta có .

Với .

Với  .

Ví dụ 5.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng  và các điểm . Trong tất cả các đường thẳng đi qua  và song song với mặt phẳng , gọi  là đường thẳng sao cho khoảng cách từ  đến  là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng .

    A. .                           B. .

    C. .                          D. .

Lời giải:

Vì  nên hai điểm  khác phía so với . Gọi  là hình chiếu của  lên .

Ta có  nên khoảng cách  từ  đến  lớn nhất khi và chỉ khi .

Khi đó .

Vecto pháp tuyến của  là .

.

Vecto chỉ phương của  là .

Mà  qua  nên chọn B.

Dạng 6. Góc giữa hai đường thẳng – Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

A. Phương pháp

  • Góc giữa hai đường thẳng

    Cho hai đường thẳng  và  có hai  lần lượt là  và .

    Góc giữa hai đường thẳng  và  bằng hoặc bù với góc giữa hai vecto  và .

    , .

  • Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng

    Cho đường thẳng  có  và mặt phẳng  có .

    Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  bằng góc giữa đường thẳng  với hình chiếu  của nó trên .

    , .

B. Bài tập ví dụ

Ví dụ 6.1: Trong không gian với hệ tọa độ , số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng  và  là

    A. .                      B. .                       C. .                      D. .

Lời giải:

Vecto chỉ phương của  là .

Vecto chỉ phương của  là .

Ta có 

Vậy góc tạo bởi  và  là .

Chọn A.

Ví dụ 6.2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng  và . Với giá trị nào của m thì  và  hợp với nhau một góc ?

    A. .                    B. .                     C. .                         D. .

Lời giải:

Vecto chỉ phương của  là .

Vecto chỉ phương của  là .

Ta có 

Chọn A.

Ví dụ 6.3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng  và mặt phẳng . Tính .

    A. .                      B. .                        C. .                         D. .

Lời giải:

Vecto chỉ phương của đường thẳng d là .

Vecto pháp tuyến của mặt phẳng  là .

Ta có .

Chọn B.

Ví dụ 6.4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng  có phương trình . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A[3; 2; 2], vuông góc với đường thẳng d và tạo với đường thẳng d’ một góc .

    A. .                   B. .

    C. .                   D. .

Lời giải:

Đường thẳng d có vecto chỉ phương .

Đường thẳng d’ có vecto chỉ phương .

Gọi  là một vecto chỉ phương của đường thẳng .

Ta có .

.

+ Với . Chọn .

Khi đó phương trình tham số của  là .

+ Với . Chọn .

Khi đó phương trình tham số của  là .

Chọn A.

Video liên quan

Chủ Đề