Bài văn tiếng anh viết về đọng vật dưới nước năm 2024

Học từ vựng tiếng anh về con vật cho bé là chủ đề mà rất nhiều ba mẹ quan tâm. Trong bài viết dưới đây Westlink sẽ giới thiệu các từ vựng học tiếng anh cho bé về con vật. Ba mẹ hãy cùng theo dõi và lưu về cho bé yêu học nhé.

Vì sao nên học tiếng anh cho bé về con vật

Bài văn tiếng anh viết về đọng vật dưới nước năm 2024

Động vật luôn hiện hữu trong cuộc sống thường ngày vì vậy học tiếng anh cho bé về con vật sẽ giúp bé tăng phản xạ khi gặp tình huống nói về động vật tại trường hay ngoài đời sống. Ngoài ra chủ đề về động vật thường được mọi bé yêu thích, từ đó học từ vựng tiếng anh về con vật cho bé sẽ giúp bé hứng thú hơn.

Khi ba mẹ cho bé học từ vựng tiếng Anh về con vật thông qua hình ảnh trong sách hay thực tiễn, được quan sát, nghe, đọc, viết sẽ giúp bé tự động khắc sâu tên động vật đó bằng tiếng Anh một cách tự nhiên nhất.

Học từ vựng tiếng Anh về động vật còn giúp bé tự tin giao tiếp với bạn bè hơn bởi có thêm nhiều chủ đề để cùng nhau chia sẻ, bàn luận.

Có thể bạn quan tâm: TOP 15+ truyện tiếng anh cho bé đơn giản, dễ hiểu ý nghĩa nhất

Nhóm các từ vựng tiếng anh về con vật cho bé

Động vật ở nhà

STT Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt 1 Dog /dɒɡ/ Chó 2 Cat /kæt/ Mèo 3 Hamster /ˈhæmstər/ Chuột nhảy 4 Rabbit /ˈræbɪt/ Thỏ 5 Guinea pig /ˈɡɪni pɪɡ/ Mòng két 6 Fish /fɪʃ/ Cá 7 Turtle /ˈtɜːrtl/ Rùa 8 Parrot /ˈpærət/ Vẹt 9 Canary /kəˈneəri/ Chim hoàng đế 10 Mouse /maʊs/ Chuột

Động vật hoang dã

STT Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt 1 Lion /ˈlaɪən/ Sư tử 2 Elephant /ˈelɪfənt/ Voi 3 Tiger /ˈtaɪɡər/ Hổ 4 Giraffe /dʒɪˈræf/ Hươu cao cổ 5 Zebra /ˈziːbrə/ Ngựa vằn 6 Monkey /ˈmʌŋki/ Khỉ 7 Gorilla /ɡəˈrɪlə/ Khỉ đột 8 Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ Chuột túi 9 Panda /ˈpændə/ Gấu trúc 10 Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ Cá sấu 11 Wild animals /waɪld ˈæn.ɪ.məl/ Động vật hoang dã

Động vật ăn cỏ

STT Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt 1 Deer /dɪr/ Hươu 2 Stag / Buck /stæɡ / bʌk/ Hươu đực 3 Doe /doʊ/ Hươu cái 4 Fawn /fɔːn/ Hươu non 5 Rabbit /ˈræbɪt/ Thỏ 6 Bunny /ˈbʌni/ Thỏ con 7 Hare /hɛr/ Thỏ rừng 8 Horse /hɔːrs/ Ngựa 9 Mare /mɛr/ Ngựa cái 10 Stallion /ˈstæliən/ Ngựa đực 11 Foal /foʊl/ Ngựa con 12 Sheep /ʃiːp/ Cừu 13 Ewe /juː/ Cừu cái 14 Ram /ræm/ Cừu đực 15 Lamb /læm/ Cừu con 16 Goat /ɡoʊt/ Dê 17 Kid /kɪd/ Dê con 18 Billy goat /ˈbɪli ɡoʊt/ Dê đực 19 Nanny goat /ˈnæni ɡoʊt/ Dê cái 20 Cattle /ˈkætl/ Gia súc 21 Cow /kaʊ/ Bò cái 22 Bull /bʊl/ Bò đực 23 Calf /kælf/ Bê con 24 Giraffe /dʒɪˈræf/ Hươu cao cổ 25 Elephant /ˈɛlɪfənt/ Voi 26 Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ Chuột túi 27 Zebra /ˈziːbrə/ Ngựa vằn 28 Gazelle /ɡəˈzɛl/ Linh dương 29 Antelope /ˈæntəloʊp/ Sơn dương 30 Buffalo /ˈbʌfəloʊ/ Trâu 31 Camel /ˈkæməl/ Lạc đà 32 Rhino /ˈraɪnoʊ/ Tê giác 33 Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɑtəməs/ Hà mã 34 Moose /muːs/ Hươu Canada 35 Bison /ˈbaɪsən/ Bò rừng 36 Panda /ˈpændə/ Gấu trúc 37 Koala /ˈkoʊlə/ Gấu túi 38 Sloth /sloʊθ/ Lười 39 Wombat /ˈwɑːmbæt/ Gấu túi Australia 40 Guinea pig /ˈɡɪni pɪɡ/ Mòng két 41 Donkey /ˈdɒŋki/ Lừa 42 Hedgehog /ˈhɛdʒhɒɡ/ Nhím 43 Porcupine /ˈpɔːrkjupaɪn/ Con nhím đuôi dài 44 Jerboa /ˈdʒɜːrboʊə/ Chuột chù

Xem thêm thông tin: 15+ Phương pháp dạy tiếng anh cho trẻ tiểu học

Các loài bướm và côn trùng

STT Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt 1 Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ Bướm 2 Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ Chuồn chuồn 3 Ladybug /ˈleɪdi bʌɡ/ Bọ rùa 4 Bee /biː/ Ong 5 Ant /ænt/ Kiến 6 Grasshopper /ˈɡræshɒpər/ Dế 7 Beetle /ˈbiːtl̩/ Bọ cánh cứng 8 Moth /mɔːθ/ Bướm đêm 9 Firefly /ˈfaɪərflaɪ/ Đom đóm 10 Caterpillar /ˈkætərpɪlər/ Sâu bướm 11 Insects /ˈɪn.sekt/ Côn trùng

Các con vật dưới nước

STT Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt 1 Dolphin /ˈdɒlfɪn/ Cá heo 2 Shark /ʃɑːrk/ Cá mập 3 Octopus /ˈɒktəpəs/ Bạch tuộc 4 Jellyfish /ˈdʒelifaɪʃ/ Sứa 5 Seahorse /ˈsiːhɔːrs/ Ngựa biển 6 Clownfish /klaʊn fɪʃ/ Cá hề 7 Starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ Sao biển 8 Crab /kræb/ Cua 9 Lobster /ˈlɒbstər/ Tôm hùm 10 Whale /weɪl/ Cá voi 11 Squid /skwɪd/ Mực

Các loài chim

STT Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt 1 Eagle /ˈiːɡl̩/ Đại bàng 2 Sparrow /ˈspær.oʊ/ Chim sẻ 3 Hawk /hɔːk/ Diều hâu 4 Owl /aʊl/ Cú mèo 5 Penguin /ˈpɛn.ɡwɪn/ Chim cánh cụt 6 Swan /swɑːn/ Thiên nga 7 Crow /kroʊ/ Quạ 8 Peacock /ˈpiːkɒk/ Khổng tước 9 Hummingbird /ˈhʌ.mɪŋ.bɜːrd/ Chim ruồi 10 Flamingo /fləˈmɪŋɡoʊ/ Hồng hạc

Xem thêm: 15+ trung tâm tiếng anh cho trẻ em tại Hà Nội tốt nhất 2024

STT Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt 1 Duck /dʌk/ Vịt 2 Drake /dreɪk/ Vịt trống 3 Hen /hɛn/ Vịt mái 4 Duckling /ˈdʌklɪŋ/ Vịt con 5 Mallard /ˈmælɑːrd/ Vịt bầu 6 Goose /ɡuːs/ Ngỗng/ Ngỗng mái 7 Gander /ˈɡændər/ Ngỗng đực 8 Gosling /ˈɡɒslɪŋ/ Ngỗng con 9 Turkey /ˈtɜːrki/ Gà tây 10 Hen /hɛn/ Gà mái 11 Rooster /ˈruːstər/ Gà trống 12 Chicken /ˈtʃɪkən/ Gà 13 Peacock /ˈpiːkɒk/ Công 14 Emu /ˈiːmjuː/ Đà điểu 15 Poultry /ˈpəʊl.tri/ Gia cầm

Gia súc

STT Tiếng Anh Phát âm Tiếng Việt 1 Cattle /ˈkætl/ Gia súc 2 Livestock /ˈlaɪvˌstɑːk/ Gia súc 3 Dairy cow /ˈdɛri kaʊ/ Bò sữa 4 Calf /kælf/ Bê con 5 Bull /bʊl/ Bò đực 6 Cow /kaʊ/ Bò cái 7 Sheep /ʃiːp/ Cừu 8 Lamb /læm/ Cừu con 9 Ram /ræm/ Cừu đực 10 Ewe /juː/ Cừu cái 11 Goat /ɡoʊt/ Dê 12 Kid /kɪd/ Dê con

Các cụm từ tiếng anh chủ đề con vật cho bé

Cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt Pig out Ăn nhiều Horse around Đùa giỡn (vui chơi) Beaver away Chăm chỉ (học tập/ làm việc) Duck out Trốn việc/ lẻn ra ngoài Chicken out Rút lui Fish out Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó Fish for Thu thập thông tin (gián tiếp) Wolf down Ăn nhanh

Thành ngữ về động vật trong tiếng anh

Thành ngữ tiếng Anh chủ đề con vật Nghĩa tiếng Việt Kill two birds with one stone Một mũi tên trúng hai con nhạn Let the cat out of the bag Tiết lộ bí mật Hold your horses Kiểm soát cảm xúc/ hành động Get your ducks in a row Sắp xếp mọi thứ cẩn thận A fish out of water Ai đó không thoải mái trong một tình huống (môi trường) mới Bull in a China shop vụng về, thiếu cẩn thận The lion’s share phần quan trọng Busy as a bee Rất bận rộn Monkey see, monkey do Bắt chước hành vi của ai đó Alone bird/ wolf Người hay ở nhà An odd bird/ fish Người quái dị Bud someone Quấy rầy ai đó A cat nap Ngủ ngày A eager beaver Người chăm chỉ, nhiệt tình (trong công việc) A home bird Người thích ở nhà Badger someone Mè nheo Make a pig of oneself Ăn uống thô tục

Đọc ngay: 12 App học tiếng Anh miễn phí cho trẻ em

Tính từ mô tả động vật trong tiếng anh

Từ vựng chủ đề con vật Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Domesticated dəˈmɛstɪkeɪtɪd Được thuần hóa Omnivorous ɒmˈnɪvərəs Ăn tạp Loyal ˈlɔɪəl Trung thành Intelligent ɪnˈtɛlɪdʒənt Thông minh Docile ˈdɒsaɪl Dễ sai bảo Carnivorous ˌkɑrˈnɪvərəs Ăn thịt Herbivorous hɜrˈbɪvərəs Ăn cỏ Wild waɪld Hoang dã Agile ˈædʒaɪl Nhanh nhẹn Tiny ˈtaɪni Tí hon Dangerous ˈdeɪndʒərəs Nguy hiểm Fluff flʌf Mềm như bông Slimy ˈslaɪmi Trơn nhớt Scaly ˈskeɪli Có vảy Unique juˈniːk Nổi bật Cold-blooded ˌkoʊldˈblʌdɪd Máu lạnh Poisonous ˈpɔɪzənəs Có độc Ferocious fəˈroʊʃəs Dữ tợn Aggressive əˈɡrɛsɪv Hung dữ

Mẫu câu giao tiếp tiếng anh về chủ đề động vật

Mẫu câu giao tiếp chủ đề động vật Nghĩa tiếng Việt Do you keep a pet? Bạn có nuôi thú cưng không? Do you like to see animals in the zoo? Bạn có thích xem động vật trong sở thú không? How many cats do you have Bạn có bao nhiêu con mèo? What does it eat? Chúng ăn cái gì? What can it do? Chúng có thể làm gì? How does it look? Nó trông như thế nào? This cat is so cute and small Con mèo này thật đáng yêu và nhỏ bé It is a white cat Đó là một con mèo trắng I like cats and dogs Tôi thích mèo và chó I have two dogs Tôi có hai con chó

Bên cạnh việc tự mở rộng vốn từ vựng tiếng anh về con vật cho bé tại nhà, ba mẹ nên chọn cho bé môi trường học quốc tế để được rèn luyện sử dụng tiếng Anh thường xuyên hơn. Tại trường quốc tế Westlink bên cạnh mang đến những giờ học tiếng Anh chất lượng trên lớp, việc dạy học tiếng anh cho bé về con vật còn được diễn ra thông qua các buổi dã ngoại, hoạt động ngoại khoá. Việc giảng dạy tiếng Anh qua hoạt động ngoại khoá sẽ giúp giảm sự nhàm chán, tăng hứng thú cho bé khi học. Ngoài ra khi học tương tác trực tiếp bên ngoài bé sẽ tự tin thể hiện khả năng ngoại ngữ của mình, như vậy bé cũng sẽ nhanh chóng phát triển toàn diện các kỹ năng.

Xem thêm Video:

KẾT LUẬN: Trên đây là các nhóm từ vựng tiếng anh về con vật cho bé, ba mẹ hãy thường xuyên thực hành cùng bé để giúp bé ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhé.