Bạn bước vào cung hoàng đạo nào trong năm 2024?

tấm ảnh. Một du khách chụp ảnh chiếc đèn lồng phát sáng khổng lồ cho lễ đón mừng Năm con thỏ 2023 sắp tới trong Lễ hội đèn lồng tại Quảng trường Gwanghwamun ở Seoul, Hàn Quốc, Thứ Hai, ngày 19 tháng 12 năm 2022. (AP/Ahn Young Joon)

Jakarta, CNBC Indonesia - Chẳng bao lâu nữa, năm con hổ 2022 sẽ sớm chuyển sang năm con thỏ 2023. Theo chiêm tinh học Trung Quốc, năm Quý Mão sẽ bắt đầu từ ngày 22 tháng 1 năm 2023 đến ngày 9 tháng 2 năm 2024

Thỏ là một trong những con vật mang hành Mộc cùng với người tuổi Mùi và Hợi. Các yếu tố khác là hỏa (Tý, Ngọ, Tuất), thổ (Trâu, Tỵ, Dậu) và thủy (Rồng, Thân và Hổ).

QUẢNG CÁO

CUỘN ĐỂ TIẾP TỤC NỘI DUNG

Sau khi trải qua một năm 2022 khá khó khăn, năm Quý Mão 2023 được dự đoán là một năm may mắn. Dẫu vậy, vẫn có một số cung hoàng đạo được dự đoán là không may mắn trong năm 2023

Đọc
Nước đun sôi quế có thể làm giảm cholesterol, có thật không?

Dựa trên khoa học hoàng đạo Trung Quốc, sau đây là 3 cung hoàng đạo kém may mắn nhất trong năm 2023 hay còn gọi là Năm Quý Mão, theo The Chinese Zodiac.

1. Tuổi Tý (sinh năm 1960, 1972, 1984, 1996, 2008, 2020)

Trong năm Thủy Mão, Chuột là một trong những con giáp xui xẻo nhất. Trên thực tế, hầu như không có ai xung quanh có thể giúp bạn trong năm tới

Tình hình tài chính của bạn sẽ bị ảnh hưởng và bạn có thể phải bán một số tài sản, có thể là đất đai hoặc tài sản, để lấy lại tinh thần

Thực hiện các bước đúng đắn vì có khả năng mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn. Hãy dùng đầu năm để nhìn lại những điều khiến bạn khó vực dậy

Đọc
Sự xuất hiện của Baba Vanga & Lời tiên tri kinh hoàng của Tiến sĩ Doom về Thế chiến III

2. Thạch Hổ (sinh năm 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010, 2022)

Bạn có thể thực sự yêu một ai đó, nhưng mọi thứ không diễn ra theo cách bạn muốn. Mọi rắc rối nảy sinh sẽ từ đây. Sự mất cân bằng trong cuộc sống cá nhân có thể ảnh hưởng đến sự nghiệp, sức khỏe và sự tự tin của bạn

Bạn cũng có thể bị tổn thất tài chính đáng kể. Một số tiền mà bạn mơ ước hoặc một dự án có thể thất bại và phá bỏ nhiều kế hoạch

Đọc
Thường thấy các cửa hàng Mixue gần đó?

3. Kỷ Dậu (sinh năm 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017)

Người sinh năm Quý Dậu sẽ gặp sóng gió về tài chính trong năm 2023. Bạn phải quản lý tài chính của mình cẩn thận hơn, nếu không bạn có thể bị tổn thất tài chính bất ngờ

Tuổi Dậu phải khôn ngoan hơn trong việc tiêu tiền kẻo mất đồng nghiệp và tiền tiết kiệm. Cũng cố gắng không vay tiền vào năm tới

Shio hay Chinese Zodiac hay đại diện cho 12 con giáp để dự đoán tương lai và vận mệnh của một người dựa trên năm sinh. Nền văn hóa này đã được người Trung Quốc biết đến từ 500 năm trước Công nguyên và được duy trì cho đến ngày nay.



Như đã viết Things Asian , cung hoàng đạo của Trung Quốc dựa trên chuyển động của mặt trăng và mỗi con vật đánh dấu năm. Cung hoàng đạo phương Tây sử dụng dòng thời gian tuyến tính, vì vậy cung hoàng đạo Trung Quốc sử dụng chu kỳ, giống như mặt trăng.

Lịch sử và nguồn gốc của mười hai con giáp đã trở thành một huyền thoại giả tưởng ở Trung Quốc với câu chuyện vào thời Ngọc Hoàng Thượng Đế khi đó sống trên trời đã mời các con thú chọn ra 12 con giáp để trở thành Người bảo vệ Thiên đường.

12 con giáp này là những con giáp đến sớm nhất và được xếp hàng để trở thành Thần hộ mệnh và biểu tượng của hệ thống lịch Trung Quốc cho đến tận bây giờ

Dưới đây là 12 con giáp và tính cách của chúng, theo báo cáo của Cosmopolitan và China Highlights


  1. Canh Tý (1936, 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008, 2020). tính cách chuột. thông minh, tháo vát, đa năng, tốt bụng
  2. Kỷ Sửu (1937, 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009). Tính cách trâu. siêng năng, đáng tin cậy, mạnh mẽ và quyết đoán
  3. Canh Dần (1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010). tính cách con hổ. thông minh, tháo vát, đa năng, tốt bụng
  4. Kỷ Mão (1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011). tính cách thỏ. yên tĩnh, duyên dáng, tử tế, có trách nhiệm
  5. Nhâm Thìn (1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012). tính cách con rồng. tự tin, thông minh, nhiệt tình
  6. Tỵ (1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013). tính cách con rắn. bí ẩn, thông minh, khôn ngoan
  7. Ngọ (1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014). Tính cách con ngựa. Năng động, hoạt bát, năng động
  8. Cừu (1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003, 2015). tính cách cừu. bình tĩnh, dịu dàng, thông cảm
  9. Bính Thân (1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004, 2016). tính cách con khỉ. sắc sảo, thông minh, tò mò
  10. Quý Dậu (1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017). cá tính gà. quan sát, chăm chỉ, dũng cảm
  11. Nhâm Tuất (1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018). tính cách con chó. đáng yêu, trung thực và khôn ngoan
  12. Hợi (1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019). tính cách lợn. từ bi, độ lượng, siêng năng

Đọc luôn đi. Tết Nguyên đán là gì, mục đích của lễ kỷ niệm và sự khác biệt so với Cap Go Meh?


Cách Xác Định Cung Hoàng Đạo Theo Năm Sinh


Sau đây là bảng tra các cung hoàng đạo cho từng năm, từ 1924 đến 2043 (dựa trên chu kỳ 60 năm)


Ví dụ, 1986 là năm hoàng đạo nào?

Đối với những người sinh giữa năm 1986, dựa trên bảng hoàng đạo, họ có biểu tượng con vật là “Hổ” mang yếu tố “Hỏa” nên những người sinh giữa năm 1986 có cung hoàng đạo là “Hỏa hổ”.

Tương tự như vậy với những người sinh năm 2005 tức là sinh năm “dậu mộc”, hay năm 2008 có cung hoàng đạo là Tý.

Bảng Lịch Hoàng Đạo 1924 đến 2043


Năm 1924–1983Thành phần
Huy hiệu liên quan
động vậtNăm 1984–2043 05 tháng 2 1924–23 tháng 1 năm 1925Chuột gỗ 02 tháng 2 1984–19 tháng 2 năm 1985 24 tháng 1 1925–12 tháng 2 năm 1926 Âm Mộc Trâu 20 tháng 2 1985–08 tháng 2 1986 13 tháng 2 1926–01 tháng 2 1927Hỏa dương hổ 09 tháng 2 1986–28 tháng 1 năm 198702 tháng 2 1927–22 tháng 1 năm 1928Âm HỏaThỏ 29 tháng 1 1987–16 tháng 2 năm 198823 tháng 1 1928–09 tháng 2 1929Earthly YangDragon17 tháng 2 1988–05 tháng 2 năm 1989 10 tháng 2 1929–29 tháng 1 năm 1930 Earth YinSnake 06 tháng 2 1989–26 tháng 1 năm 1990Jan ​​​​30 1930–16 tháng 2 năm 1931Yang MetalHorse 27 tháng 1 1990–14 tháng 2 năm 199117 tháng 2 1931–05 tháng 2 năm 1932Yin MetalGoatFeb 15< /a> 1991–03 tháng 2 năm 1992 06 tháng 2 1932–25 tháng 1 năm 1933The WaterMonkey 04 tháng 2 1992–22 tháng 1 năm 1993 26 tháng 1< a i=19>1933– 13 tháng 2 1934Âm Thủy Dậu 23 tháng 1< a i=19>1933– 13 tháng 2 1934Âm Thủy Dậu 23 tháng 1< a i=19>1933– 13 tháng 2 1934Âm Thủy Dậu 23 tháng 1 1933–Feb 13 1934Yin AirAyamJan 23 1993– 09 tháng 2 năm 1994 14 tháng 2 1934–03 tháng 2 1935Mộc DươngChó 10 tháng 2 1994–30 tháng 1 năm 199504 tháng 2 1935–23 tháng 1 năm 1936Lợn gỗ Âm 31 tháng 1 1995–18 tháng 2 năm 1996tháng 1 . 11 202115 tháng 2 1936–Feb 10 1937Yang ApiTikusFeb 19 1996–Feb 06 1997Feb 11 1937–Jan 30 1938Yin ApiKerbauFeb 07 1997–Jan 27 1998Jan 31 1938–Feb 18 1939Yang BumiMacanJan 28 1998–Feb 15 1999Feb 19 1939–Feb 07 1940Yin BumiKelinciFeb 16 1999–Feb 04 2000Feb 08 1940–Jan 26 1941Yang LogamNagaFeb 05 2000–Jan 23 2001Jan 27 1941–Feb 14 1942Yin LogamUlarJan 24 2001–Feb 11 2002Feb 15 1942–Feb 04 1943Yang AirKudaFeb 12 2002–Jan 31 2003Feb 05 1943–Jan 24 1944Yin AirKambingFeb 01 2003–Jan 21 2004Jan 25 1944–Feb 12 1945Yang KayuMonyetJan 22 2004–Feb 08 2005Feb 13 1945–Feb 01 1946Yin KayuAyamFeb 09 2005–Jan 28 2006Feb 02 1946–Jan 21 1947Yang ApiAnjingJan 29 2006–Feb 17 2007Jan 22 1947–Feb 09 1948Yin ApiBabiFeb 18 2007–Feb 06 2008Feb 10 1948–Jan 28 1949Yang BumiTikusFeb 07 2008–Jan 25 2009Jan 29 1949–Feb 16 1950Yin BumiKerbauJan 26 2009–Feb 13 2010Feb 17 1950–Feb 05 1951Yang LogamMacanFeb 14 2010–Feb 02 2011Feb 06 1951–Jan 26 1952Yin LogamKelinciFeb 03 2011–Jan 22 2012Jan 27 1952–Feb 13 1953Yang AirNagaJan 23 2012–Feb 09 2013Feb 14 1953–Feb 02 1954Yin AirUlarFeb 10 2013–Jan 30 2014Feb 03 1954–Jan 23 1955Yang KayuKudaJan 31 2014–Feb 18 2015Jan 24 1955–Feb 11 1956Yin KayuKambingFeb 19 2015–Feb 07 2016Feb 12 1956–Jan 30 1957Yang ApiMonyetFeb 08 2016–Jan 27 2017Jan 31 1957–Feb 17 1958Yin ApiAyamJan 28 2017–Feb 15 2018Feb 18 1958–Feb 07 1959Yang BumiAnjingFeb 16 2018–Feb 04 2019Feb 08 1959–Jan 27 1960Yin BumiBabiFeb 05 2019–Jan 24 2020Jan 28 1960–Feb 14 1961Yang LogamTikusJan 25 2020–Feb. 11 2021Feb 15 1961–04 tháng 2 1962Âm kim trâu 12 tháng 2 2021–31 tháng 1 202205 tháng 2 1962–24 tháng 1 1963Yang AirTigerFeb 01 2022–21 tháng 1 năm 2023 25 tháng 1 1963–12 tháng 2 năm 1964Âm Thủy Mão 22 tháng 1 2023–09 tháng 2 năm 2024 13 tháng 22023–09 tháng 2 năm 2024 13 tháng 22022 a> 2023–09 tháng 2 năm 2024 13 tháng 22022 a> 2023–09 tháng 2 năm 2024 13 tháng 2 2022 a> 1964–01 tháng 2 năm 1965Rồng gỗ 10 tháng 2 2024–28 tháng 1 năm 2025 02 tháng 2 1965–20 tháng 1 năm 1966Wood YinSnake 29 tháng 1< a i= 84>2025–16/02/202621/01< a i= 84>2025–16/02/202621/01< a i= 84>2025–16/02/202621/01 2025–Feb 16 2026Jan 21 1966–08/02/1967The Fiery Horse17/02 2026–05/02/202709/02 1967– 29 tháng 1 năm 1968Âm HỏaDê 06 tháng 2 2027–25 tháng 1 202830 tháng 1 1968–16 tháng 2 năm 1969Thổ DươngKhỉ 26 tháng 1 2028– Ngày 12 tháng 2 năm 2029Ngày 17 tháng 2 1969–05 tháng 2 năm 1970Thổ âm Dậu 13 tháng 2 2029–02 tháng 2 năm 203006 tháng 2 1970–26 tháng 1 năm 1971Kim loại YangDog 03 tháng 2 2030–Jan 22 2031Jan 27 1971–Feb 14 1972Yin LogamBabiJan 23 2031–Feb 10 2032Feb 15 1972–Feb 02 1973Yang AirTikusFeb 11 2032–Jan 30 2033Feb 03 1973–Jan 22 1974Yin AirKerbauJan 31 2033–Feb 18 2034Jan 23 1974–Feb 10 1975Yang KayuMacanFeb 19 2034–Feb 07 2035Feb 11 1975–Jan 30 1976Yin KayuKelinciFeb 08 2035–Jan 27 2036Jan 31 1976–Feb 17 1977Yang ApiNagaJan 28 2036–Feb 14 2037Feb 18 1977–Feb 06 1978Yin ApiUlarFeb 15 2037–Feb 03 2038Feb 07 1978–Jan 27 1979Yang BumiKudaFeb 04 2038–Jan 23 2039Jan 28 1979–Feb 15 1980Yin BumiKambingJan 24 2039–Feb 11 2040Feb 16 1980–Feb 04 1981Yang LogamMonyetFeb 12 2040–Jan 31 2041Feb 05 1981–Jan 24 1982Yin LogamAyamFeb 01 2041–Jan 21 2042Jan 25 1982–Feb 12 1983Yang AirAnjingJan 22 2042–Feb 09 2043Feb 13 1983–Feb 01 1984Yin AirBabiFeb 10 2043–Jan 29 2044
Mười hai con vật cũng đại diện cho Âm và Dương, các yếu tố cân bằng trong giáo lý Trung Quốc. có nghĩa là gì?

Đã đưa tin The Sun , trâu, ngựa, dê, gà trống, lợn và chó là những vật nuôi được chăm sóc trong nhà của người dân Trung Quốc. Trong khi chuột, sư tử, thỏ, rắn, rồng và khỉ được ưa chuộng vì sức mạnh của chúng.

2024 cung hoàng đạo thuộc yếu tố nào?

Nhân vật Shio Rồng Gỗ 1964, 2024 .

2024 là năm con rồng gì?

Rồng 龙 dài (1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012, 2024…)

Cung hoàng đạo nào may mắn trong năm 2023?

Shio may mắn nhất trong năm 2023 là Shio Tiger, Zodiac Monkey và Zodiac Horse . Vận may của 3 cung hoàng đạo này bị ảnh hưởng bởi cung hoàng đạo của họ trong năm con thỏ.

Năm con thỏ nước có ý nghĩa gì?

NHIỆT ĐỘ. CO, Jakarta - Bộ trưởng Bộ Du lịch và Kinh tế Sáng tạo Sandiaga Salahuddin Uno cho biết năm 2023 theo lịch Trung Quốc được gọi là năm con thỏ. Năm nay cũng tượng trưng cho may mắn, cơ hội, tài lộc và bóng mát .