Bằng điểm đại học duy tân năm 2022

Cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Duy Tân Đà Nẵng sẽ giúp các em học sinh nắm được số lượng tuyển sinh của trường cho từng ngành cùng các thông tin về hình thức xét tuyển, ngưỡng chất lượng đầu vào để so sánh và nộp hồ sơ đúng hạn.


Nằm trong top 500 đại học tốt nhất thế giới năm 2022 theo xếp hạng của Times higher education, Đại học Duy Tân Đà Nẵng là nơi khởi nguồn tri thức của rất nhiều bạn trẻ. Nếu cũng có dự định đăng ký theo học tại trường thì các em không thể bỏ qua thông tin cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Duy Tân Đà Nẵng và các phương thức thi, xét tuyển mới nhất của trường dưới đây.

Chỉ tiêu Đại học Duy Tân Đà Nẵng mới nhất


1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2022

Mới đây, Đại học Duy Tân Đà Nẵng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy cho 5 trường (trường khoa học máy tính, trường công nghệ, trường kinh tế, trường ngoại ngữ & XHNV, trường du lịch, trường y- dược) 2 viện đào tạo của trường. Chi tiết như sau:

Về hình thức tuyển sinh, trường vẫn tổ chức xét tuyển dựa trên 4 phương thức.

- Nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT, điểm xét tuyển bằng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Đối với ngành học kiến trúc, điểm xét tuyển sẽ tính thêm điểm môn năng khiếu vẽ mỹ thuật.
- Đối với hình thức thức xét tuyển học bạ THPT, thí sinh cần đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào như sau:

Lưu ý: Đối với môn vẽ mỹ thuật, thí sinh có thể đăng ký dự thi trực tiếp tại trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng hoặc dùng kết quả thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi trên cả nước.

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân

Ngoài ra, các em cũng có thể đăng ký dự tuyển các hệ đào tạo theo chương trình hợp tác Việt - Nhật (VJJ), chương trình tài năng, chương trình tiên tiến & chất lượng cao, du học tại trường nếu đủ điều kiện xét tuyển.

- Trong trường hợp thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức thì cần đảm bảo ngưỡng chất lượng cho từng ngành. Cụ thể:

+ Đối với các ngành chung: Đạt từ 600/1200 điểm trở lên
+ Đối với các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600/1200 điểm trở lên đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
+ Đối với các ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600/1200 trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.


Tổ chức xét tuyển hệ đại học 2022 với rất nhiều chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật, môi trường,..., chỉ tiêu xét tuyển trường đại học tài nguyên và môi trường TPHCM cũng được rất nhiều thí sinh quan tâm. Nếu cũng có ý định dự thi vào ngôi trường này, các em cần nắm tổng quan thông tin tuyển sinh của trường và đăng ký dự thi.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM


2. Thông tin ban tuyển sinh Đại học Duy Tân Đà Nẵng

Mọi thắc mắc về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh tại trường, các em có thể liên hệ ban tuyển sinh Đại học Duy Tân Đà Nẵng:

- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
- Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Lưu ý: Bắt đầu từ tháng 2/2022, trường bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển theo hình thức xét tuyển học bạ. Với các hình thức thi còn lại, nhà trường sẽ bắt đầu nhận hồ sơ theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.

Đối với thí sinh dự thi tổ hợp môn thi có môn vẽ mỹ Thuật, trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký dự thi đến hết 17h00 ngày 15/7/2022.

https://thuthuat.taimienphi.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-duy-tan-da-nang-68983n.aspx
Trên đây là chi tiết Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Duy Tân Đà Nẵng và các thông tin liên quan, hy vọng sẽ giúp ích cho các em trong quá trình đăng ký dự thi đại học 2022 của mình.

✨✨ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC DUY TÂN NĂM 2022

📌Mã trường: DDT

📌Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

📌Phương thức tuyển sinh:

1) Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.

2) Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

3) Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.

4) Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau

4.1. Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển, hoặc

4.2. Dựa vào kết quả điểm Trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12

Điểm Xét tuyển:

- Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm

Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Tham khảo năm 2021, cụ thể: 

- Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 19.5 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

- Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

- Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/ 

+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào tháng 07/2022 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.

👉 Xem chi tiết thông tin tuyển sinh của ĐH Duy Tân tại: https://bit.ly/tuyensinhDTU2022

✅ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến vào ĐH Duy Tân tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

Trường Đại học Duy Tân đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học cho năm học 2022. Các bạn tham khảo thông tin chi tiết bên dưới đây nha.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Cao đẳng nghề – Liên thông – Chương trình quốc tế – Chương trình du học – Đào tạo từ xa & Văn bằng 2
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 254(182 số cũ) Nguyễn Văn Linh – TP Đà Nẵng
  • Điện thoại: 02363.650403 – 02363.653561
  • Email:
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

1.1 Các ngành đào tạo theo chương trình tiêu chuẩn

  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ phần mềm
    • Thiết kế Game và Multimedia
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành An toàn thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật mạng)
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7480109
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Điện tự động
    • Điện tử, viễn thông
    • Điện – Điện tử chuẩn PNU
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ kỹ thuật ô tô
    • Điện cơ ô tô
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử chuẩn PNU)
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Các chuyên ngành:
    • Kiến trúc công trình
    • Bảo tồn di sản kiến trúc và du lịch
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành: 7580103
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ quản lý xây dựng
    • Quản lý và vận hành tòa nhà
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật môi trường)
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, C01, C02
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý tài nguyên và môi trường
    • Quản lý tài nguyên du lịch
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C15
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, C01, C02
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7520216
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị kinh doanh tổng hợp
    • Quản trị kinh doanh Quốc tế
    • Quản trị Kinh doanh Bất động sản
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Marketing (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Marketing)
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Tài chính doanh nghiệp
    • Ngân hàng
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7310104
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Kế toán doanh nghiệp
    • Kế toán Nhà Nước
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Anh Biên – phiên dịch
    • Tiếng Anh du lịch
    • Tiếng Anh thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Trung Biên – phiên dịch
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: D01, D09, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Hàn Biên – phiên dịch
    • Tiếng Hàn du lịch
    • Tiếng Hàn thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D09, D10, D13
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: D01, D09, D10, D13
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Mã ngành: 7220210
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Nhật Biên – phiên dịch
    • Tiếng Nhật du lịch
    • Tiếng Nhật thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, D01, D14, D15
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí)
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: C00, C04, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: C00, C03, C04, D01
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Các chuyên ngành:
    • Quan hệ quốc tế Chương trình Tiếng Anh
    • Quan hệ quốc tế chương trình tiếng Nhật
    • Quan hệ quốc tế chương trình tiếng Trung Quốc
    • Quan hệ kinh tế quốc tế
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Quan hệ công chúng
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị du lịch và khách sạn
    • Quản trị du lịch và khách sạn chuẩn PSU – 7810201 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị du lịch & lữ hành
    • Quản trị du lịch & lữ hành chuẩn PSU
    • Hướng dẫn du lịch quốc tế (tiếng Anh)
    • Hướng dẫn du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
    • Hướng dẫn du lịch quốc tế (tiếng Trung)
    • Quản trị sự kiện và giải trí
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị sự kiện (Quản trị sự kiện và Giải trí)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340412
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa)
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Dược học (Dược sỹ đại học)
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Y Khoa (Bác sĩ đa khoa)
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D90
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, D90
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D09
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A02, B00, B03, D08
  • Ngành Kỹ thuật Y sinh
  • Mã ngành: 7520212
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02

1.2 Chương trình tiên tiến và đào tạo quốc tế

  • Ngành An ninh mạng chuẩn CMU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480202 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480103 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU
  • Mã ngành: 7340405 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Cơ điện tử chuẩn PNU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510301 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Điện – Điện tử chuẩn PNU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510301 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kế toán chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810103 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810202 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
  • Mã ngành: 7580201 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kiến trúc công trình chuẩn CSU
  • Mã ngành: 7580101 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06

1.3 Chương trình học và lấy bằng Mỹ tại Đà Nẵng (Du học tại chỗ 4+0)

  • Ngành Khoa học máy tính (CN Công nghệ thông tin TROY)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480101 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, A16, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị khách sạn (CN Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh KEUKA)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340101 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01

1.4 Chương trình tài năng

  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Các chuyên ngành:
    • Big Data & Machine Learning
    • Trí tuệ Nhân tạo
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị Doanh nghiệp
    • Quản trị Marketing & Chiến lược
    • Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Marketing (Chuyên ngành Quản trị Marketing & Chiến lược (HP))
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Quản trị tài chính)
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quản trị)
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C00, C15, D01

1.5 Chương trình hợp tác Việt – Nhật (VJJ)

  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành An toàn thông tin
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển:
  • Các chuyên ngành:
    • Điện tự động
    • Điện tử – Viễn thông
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
  • Ngành Kiến trúc (CN Kiến trúc công trình)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (CN Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
  • Ngành Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Marketing)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật (CN Tiếng Nhật du lịch)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT:
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ:
  • Ngành Quản trị khách sạn (CN Quản trị du lịch và khách sạn)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Điều dưỡng (CN Điều dưỡng đa khoa)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D09
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A02, B00, B03, D08
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01

1.6 Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

– Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.

– Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.

– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.

2/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Duy Tân xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường Đại học Duy Tân.

Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế hay các cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc tế trong năm 2020, 2021, 2022.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia, tỉnh hay thành phố trực thuộc TW
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN hay quốc tế
  • Đã tham gia Vòng thi tuần cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam
  • Học sinh tốt nghiệp trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc TW
  • Là thành viên đội tuyển quốc gia
  • Là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại Việt Nam

Đăng ký xét tuyển thẳng tại: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM và ĐHQGHN tổ chức năm 2022

    Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường.

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Duy Tân.

    Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT

Hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét kết quả học tập năm lớp 12 dựa theo cột trung bình cả năm của môn xét tuyển
  • Hình thức 2: Xét điểm TB môn năm lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12.

Cách tính điểm xét tuyển bằng học bạ THPT:

  • Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
  • Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên)
  • Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
  • Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)

Đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

3/ Đăng ký và xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Xét học bạ: Từ tháng 2/2022
  • Xét kết quả thi ĐGNL: Sau có có kết quả công bố
  • Xét kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Đăng ký thi môn Vẽ mỹ thuật: Đến 17h00 ngày 15/7/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu: Xét tuyển thẳng (tải xuống); Xét học bạ lớp 12 THPT (tải xuống); Xét kết quả thi THPT (tải xuống); Xét kết quả thi ĐGNL (tải xuống); Thi năng khiếu (tải xuống)
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có)

Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký:

  • Trung Tâm tuyển sinh – Trường Đại học Duy Tân
  • Số 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 190 2252 – 0905 294 390 – 0905 294 391

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Duy Tân năm 2021 như sau:

  • Chương trình trong nước: 9.440.000 – 11.520.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình tài năng: 11.520.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU, PNU): 12.800.000 – 13.120.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược sĩ đại học: 17.600.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt: 32.000.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình Việt – Nhật: 10.940.000 – 13.020.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình học và lấy bằng Mỹ tại chỗ: 32.000.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình liên kết du học: 22.000.000 đồng/học kỳ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thiết kế đồ họa 14 14 14.0
Thiết kế thời trang 14.0
Ngôn ngữ Anh 14 14 14.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 14 14.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 14.0
Ngôn ngữ Nhật Bản 14.0
Quản trị Du lịch và Khách sạn 14.0
Văn học 14 14 14.0
Quan hệ quốc tế 14 14 14.0
Việt Nam học 14 14 14.0
Truyền thông đa phương tiện 14 14 14.0
Quản trị kinh doanh 14 14 14.0
Quản trị nhân lực 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14 14 14.0
Kế toán 14 14 14.0
Kiểm toán 14.0
Hệ thống thông tin quản lý 14 14 14.0
Luật 14 14 14.0
Luật kinh tế 14 14 14.0
Công nghệ sinh học 14 14 14.0
Kỹ thuật phần mềm 14 14 14.0
An toàn thông tin 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 14 14.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 14.0
Công nghệ thực phẩm 14 14 14.0
Kiến trúc 15 15 14.0
Kiến trúc nội thất 14.0
Kỹ thuật xây dựng 14 14 14.0
Y khoa 21 22 22.0
Dược học 20 21 21.0
Điều dưỡng 18 19 19.0
Răng – Hàm – Mặt 21 22 22.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14 14.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 14.0
Khoa học máy tính 14.0
Khoa học dữ liệu 14.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14.0
 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 14.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.0
Kỹ thuật điện 14.0
Kỹ thuật cơ điện tử 14.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.0
Marketing 14.0
Kinh doanh thương mại 14.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14.0
Du lịch 14.0
Quản lý bệnh viện 14.0
Kỹ thuật Y sinh 14.0