Khung giá [mức giá tối đa, tối thiểu] quy định cho các loại đất trên địa bàn tỉnh nằm trong khung giá quy định của Chính phủ. Giá đất do tỉnh quy định sẽ làm căn cứ để tính thuế, tính giá trị quyền sử dụng đất, tính thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất; dùng để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong công tác giải phóng mặt bằng... Năm 2013,
giá đất ở tại Nghệ An cao nhất là 51 triệu đồng/m2 nằm ở thành phố Vinh. Cũng tại Thành phố Vinh, giá đất ở thấp nhất là 320.000 đồng/m2. Tại Cửa Lò là đô thị du lịch biển nổi tiếng của tỉnh Nghệ An và của các tỉnh Bắc Trung bộ, giá đất ở cao nhất là 13 triệu đồng/m2 và thấp nhất là 500.000 đồng/m2. Tại các huyện, thị xã khác trong tỉnh, giá đất ở nằm ở mức thấp nhất 150.000 đồng đến mức cao nhất là 8 triệu đồng/m2. Đối với đất nông nghiệp có vị trí nằm tiếp giáp
khu công nghiệp, khu dịch vụ du lịch và ven Quốc lộ 1A có mức giá tối đa là 58.000 đồng/m2 và thấp nhất 28.000 đồng/m2. Theo nhận định của một số doanh nghiệp kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh thì về cơ bản mức giá này không thay đổi nhiều so với năm 2012 nên không có thay đổi, tác động lớn và ảnh hưởng nhiều đến môi trường đầu tư, đời sống của các cá nhân, tổ chức đang sử dụng đất trong tỉnh. Khung giá này so với mức giá đất thực tế trên thị trường bất
động sản thì có thấp hơn [bằng 50% đến 70% so với giá thị trường]. Tại Nghệ An đang có một thực tế, đó là thị trường bất động sản đang rất “trầm lắng,” nhưng do giá đất, giá nhà trên thị trường đang ở mức khá cao so với thu nhập của nhiều người nên đang có nhiều người, trong đó chủ yếu là người làm công ăn lương, cán bộ, công nhân viên chức và người nghèo vẫn không thể mua được đất hoặc nhà để ở.
Tại thành phố Vinh, nhiều khu chung cư, khu đô thị tuy không bán được đất và nhà, nhưng vẫn có rất nhiều người phải thuê nhà để ở từ nhiều năm nay. Đây là nghịch lý chung, không chỉ ở Nghệ An mà của nhiều địa phương khác trong cả nước, nhất là tại các thành phố lớn. Người dân mong muốn Nhà nước sớm tháo gỡ nghịch lý này.
Dưới đây là bảng giá đất quận Bình Thạnh được trích trong bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2020 đến 2024. Đã được UBND Thành Phố công bố [QĐ số 02/2020/QĐ-UBND] vào ngày 16/1/ 2020. Có hiệu lực kể từ ngày
26/1/ 2020. Vậy hãy cùng tìm hiểu ngay bài viết sau đây để biết chi tiết về bảng giá đất quận 1 nhé. Dựa vào Bảng giá đất Quận Bình Thạnh dưới đây thì có thể nhận ra:
- Khu vực trọn đường Thiên Hộ Dương có mức giá thấp nhất là khoảng 8.400.000 VNĐ/m2.
- Đường Bạch Đằng đoạn từ Ngã 3 Hàng Xanh đến chợ Bà Chiểu,ngoài ra đường Điện Biên Phủ đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Sài Gòn, đường Đinh Tiên Hoàng đoạn từ cầu Bông đến Phan Đăng Lưu, đường Phan Đăng Lưu đoạn từ Lê Quang Định đến giáp quận Phú Nhuận, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đoạn từ cầu Thị Nghè đến Vòng xoay Hàng Xanh có mức giá cao nhất là 38.000.000 VNĐ/m2.
Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản mà các nhà môi giới hay chủ đầu tư cập nhật. Nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác tại quận khác như quận t8hì có thể tham khảo bài viết Bảng giá đất Huyện Nhà Bè năm 2022-2023-2024.
TỪ | ĐẾN | |||
1 | BẠCH ĐẰNG | NGÃ 3 HÀNG XANH | CHỢ BÀ CHIỂU | 38,000 |
2 | BÌNH LỢI | TRỌN ĐƯỜNG | 15,300 | |
3 | BÌNH QUỚI | CẦU KINH | THANH ĐA | 16,800 |
3 | BÌNH QUỚI | THANH ĐA | BẾN ĐÒ | 12,500 |
4 | BÙI HỮU NGHĨA | CẦU BÙI HỮU NGHĨA | NGÃ BA THÁNH MẪU | 25,400 |
4 | BÙI HỮU NGHĨA | NGÃ BA THÁNH MẪU | BẠCH ĐẰNG | 28,100 |
5 | BÙI ĐÌNH TÚY | TRỌN ĐƯỜNG | 23,600 | |
6 | CHU VĂN AN | NGÃ 5 BÌNH HÒA | CẦU CHU VĂN AN | 20,800 |
6 | CHU VĂN AN | CẦU CHU VĂN AN | ĐINH BỘ LĨNH | 23,600 |
7 | CÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 20,500 | |
8 | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | TRỌN ĐƯỜNG | 20,500 | |
9 | DIÊN HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG | 23,000 | |
10 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU SÀI GÒN | 38,000 |
11 | ĐINH BỘ LĨNH | CẦU BÌNH TRIỆU | NGUYỄN XÍ | 22,100 |
11 | ĐINH BỘ LĨNH | NGUYỄN XÍ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 23,100 |
12 | ĐINH TIÊN HOÀNG | CẦU BÔNG | PHAN ĐĂNG LƯU | 38,000 |
13 | ĐỐNG ĐA | TRỌN ĐƯỜNG | 13,600 | |
14 | ĐƯỜNG 12AB KHU MIẾU NỔI | TRỌN ĐƯỜNG | 22,000 | |
15 | ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỔI | TRỌN ĐƯỜNG | 19,200 | |
16 | NGUYỄN VĂN THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 27,600 | |
17 | NGUYỄN GIA TRÍ | TRỌN ĐƯỜNG | 27,600 | |
18 | VÕ OANH | TRỌN ĐƯỜNG | 24,000 | |
19 | ĐƯỜNG D5 | TRỌN ĐƯỜNG | 19,200 | |
20 | ĐẶNG THÙY TRÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 14,600 | |
21 | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 22,000 | |
22 | HỒNG BÀNG | VŨ TÙNG | DIÊN HỒNG | 25,600 |
23 | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 17,600 |
23 | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN VĂN ĐẬU | PHAN ĐĂNG LƯU | 20,600 |
24 | HUỲNH MẪN ĐẠT | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | 22,000 |
25 | HUỲNH ĐÌNH HAI | TRỌN ĐƯỜNG | 24,700 | |
26 | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG | 21,300 | |
27 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 24,800 | |
28 | LÊ QUANG ĐỊNH | CHỢ BÀ CHIỂU | NƠ TRANG LONG | 31,200 |
28 | LÊ QUANG ĐỊNH | NƠ TRANG LONG | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 24,000 |
28 | LÊ QUANG ĐỊNH | NGUYỄN VĂN ĐẬU | GIÁP RANH QUẬN GÒ VẤP | 20,400 |
29 | LÊ TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG | 13,800 | |
30 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | BÌNH LỢI | RANH QUẬN GÒ VẤP | 12,000 |
31 | MAI XUÂN THƯỞNG | TRỌN ĐƯỜNG | 11,600 | |
32 | MÊ LINH | TRỌN ĐƯỜNG | 24,000 | |
33 | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 24,000 | |
34 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | LÊ QUANG ĐỊNH | HOÀNG HOA THÁM | 13,400 |
34 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 12,000 |
35 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG | 12,000 | |
36 | NGÔ ĐỨC KẾ | TRỌN ĐƯỜNG | 13,200 | |
37 | NGÔ TẤT TỐ | TRỌN ĐƯỜNG | 21,100 | |
38 | ĐƯỜNG PHÚ MỸ | TRỌN ĐƯỜNG | 14,400 | |
39 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG | 13,400 | |
40 | NGUYỄN XÍ | TRỌN ĐƯỜNG | 21,700 | |
41 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG | 13,600 | |
42 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 10,600 | |
43 | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRỌN ĐƯỜNG | 11,500 | |
44 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG | 17,600 | |
45 | NGUYỄN CỬU VÂN | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 24,000 |
46 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG | 12,000 | |
47 | NGUYÊN HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG | 12,000 | |
48 | NGUYỄN HỮU CẢNH | TRỌN ĐƯỜNG | 32,000 | |
49 | NGUYỄN HUY LƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG | 22,000 | |
50 | NGUYỄN HUY TƯỞNG | TRỌN ĐƯỜNG | 17,600 | |
51 | NGUYỄN KHUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG | 13,600 | |
52 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 12,700 | |
53 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRỌN ĐƯỜNG | 11,400 | |
54 | NGUYỄN THIỆN THUẬT | TRỌN ĐƯỜNG | 18,500 | |
55 | NGUYỄN VĂN LẠC | TRỌN ĐƯỜNG | 21,000 | |
56 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | LÊ QUANG ĐỊNH | 24,000 |
56 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | LÊ QUANG ĐỊNH | PHAN VĂN TRỊ | 18,100 |
57 | NGUYỄN XUÂN ÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 13,600 | |
58 | NƠ TRANG LONG | PHAN ĐĂNG LƯU | LÊ QUANG ĐỊNH | 32,400 |
58 | NƠ TRANG LONG | LÊ QUANG ĐỊNH | NGUYỄN XÍ | 24,300 |
58 | NƠ TRANG LONG | NGUYỄN XÍ | BÌNH LỢI | 18,000 |
59 | PHẠM VIẾT CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 24,000 | |
60 | PHAN HUY ÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 14,400 | |
61 | PHAN BỘI CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG | 20,900 | |
62 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG | 22,000 | |
63 | PHAN ĐĂNG LƯU | LÊ QUANG ĐỊNH | GIÁP QUẬN PHÚ NHUẬN | 38,000 |
64 | PHAN XÍCH LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 31,700 | |
65 | PHAN VĂN HÂN | ĐIỆN BIÊN PHỦ | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 19,200 |
65 | PHAN VĂN HÂN | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | 24,000 |
66 | PHAN VĂN TRỊ | LÊ QUANG ĐỊNH | NƠ TRANG LONG | 19,200 |
66 | PHAN VĂN TRỊ | NƠ TRANG LONG | GIÁP QUẬN GÒ VẤP | 18,000 |
67 | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 12,000 | |
68 | QUỐC LỘ 13 | ĐÀI LIỆT SĨ | CẦU BÌNH TRIỆU | 24,000 |
69 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG | 14,400 | |
70 | THANH ĐA | TRỌN ĐƯỜNG | 12,400 | |
71 | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 8,400 | |
72 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG | 12,000 | |
73 | TRẦN KẾ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 12,800 | |
74 | TRẦN QUÝ CÁP | TRỌN ĐƯỜNG | 14,400 | |
75 | TRẦN VĂN KỶ | TRỌN ĐƯỜNG | 14,000 | |
76 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 22,000 | |
77 | TRƯỜNG SA | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 19,200 |
77 | TRƯỜNG SA | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU BÔNG | 14,400 |
78 | UNG VĂN KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 22,000 | |
79 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG | 19,000 | |
80 | VÕ DUY NINH | TRỌN ĐƯỜNG | 15,100 | |
81 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG | 22,000 | |
82 | VŨ HUY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG | 16,800 | |
83 | VŨ NGỌC PHAN | TRỌN ĐƯỜNG | 12,400 | |
84 | VŨ TÙNG | TRỌN ĐƯỜNG | 23,000 | |
85 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CẦU THỊ NGHÈ | VÒNG XOAY HÀNG XANH | 38,000 |
85 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | VÒNG XOAY HÀNG XANH | ĐÀI LIỆT SĨ | 27,000 |
85 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | ĐÀI LIỆT SĨ | CẦU KINH | 20,600 |
85 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | DẠ CẦU THỊ NGHÈ | 13,800 | |
86 | YÊN ĐỖ | TRỌN ĐƯỜNG | 13,400 | |
87 | PHẠM VĂN ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH | 18,000 | |
88 | TRẦN QUANG LONG | NGÔ TẤT TỐ | PHẠM VIẾT CHÁNH | 16,800 |
89 | TÂN CẢNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | UNG VĂN KHIÊM | 26,600 |
Mong rằng bài viết về Bảng giá đất Quận Bình Thạnh. Đã cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Nếu bạn đang quan tâm về lĩnh vực bất động sản. Hãy có thể đọc thêm bài viết Bảng giá đất TP HCM năm 2022-2023- 2024 mới nhất để biết thêm các thông tin về các quận huyện khác.
Related posts
Bảng giá đất Quận 11 năm 2022-2023-2024
Bảng giá đất Quận 11 TP. HCM mới được cập nhật dưới đây. Vừa được UBND Thành Phố công bố [QĐ số 02/2020/QĐ-UBND] vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày...