Bảng giá đất quận 6 năm 2023

Hệ số điều chỉnh giá đất bồi thường năm 2022 của TPHCM

Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất TP HCM 2022

UBND TPHCM vừa ban hành Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư lấy ý kiến người dân có thu hồi đất trên địa bàn TP năm 2022.

  • Bảng giá đất Hà Nội 2022

Đáng chú ý, hệ số điều chỉnh giá đất ở tại TP Thủ Đức và các quận tăng từ 3 đến 15 lần, hệ số điều chỉnh cho đất ở của 5 huyện ngoại thành từ 8-15 lần bảng giá đất do nhà nước ban hành. Cụ thể như sau:

Hệ số điều chỉnh giá đất ở giao động từ 02 - 15

Bảng giá đất quận 6 năm 2023

Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở:

- Đất thương mại, dịch vụ: Tính bằng 80% giá đất ở liền kề.

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp: Tính bằng 60% giá đất liền kề.

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Tính bằng 60% giá đất ở liền kề.

- Đất giáo dục, y tế: Tính bằng 60% giá đất ở liền kề.

- Đất tôn giáo, tín ngưỡng dân gian: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.

Vị trí đất ở và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở:

- Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong bảng giá đất.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5 m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3 đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Đối với đất nông nghiệp, hệ số điều chỉnh giá đất giao động từ 05 - 35

Bảng giá đất quận 6 năm 2023

Quyết định này có hiệu lực từ 25/8/2022.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Bảng giá đất quận Quận 6 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Quận 6. Bảng giá đất quận Quận 6 dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Quận 6. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Quận 6 mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

  1. Thông tin về quận Quận 6
  2. Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6
  3. Bảng giá đất quận Quận 6
    1. Giá đất ở quận Quận 6
  4. Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất quận Quận 6
  5. VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
  6. Kết luận về bảng giá đất quận Quận 6

Quận 6 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 6 có dân số khoảng 233.561 người (mật độ dân số khoảng 32.439 người/1km²). Diện tích của quận Quận 6 là 7,2 km².Quận 6 có 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

Bảng giá đất quận 6 năm 2023

bản đồ quận Quận 6

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 6 tại đường link dưới đây:

Bảng giá đất quận 6 năm 2023

  • Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
  • Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6 tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6

Bảng giá đất quận Quận 6

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Quận 6

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STTTên đường phốĐoạn đườngGiá
TừĐến
1 AN DƯƠNG VƯƠNG TÂN HÒA ĐÔNG KINH DƯƠNG VƯƠNG 11200
2 AN DƯƠNG VƯƠNG KINH DƯƠNG VƯƠNG LÝ CHIÊU HOÀNG 12400
3 AN DƯƠNG VƯƠNG LÝ CHIÊU HOÀNG RANH QUẬN 8 8600
4 BÀ HOM KINH DƯƠNG VƯƠNG HẺM 76 BÀ HOM 17000
5 BÀ HOM HẺM 76 BÀ HOM AN DƯƠNG VƯƠNG 13800
6 BÀ KÝ TRỌN ĐƯỜNG 8400
7 BÀ LÀI TRỌN ĐƯỜNG 11700
8 BÃI SẬY NGÔ NHÂN TỊNH MAI XUÂN THƯỞNG 18800
9 BÃI SẬY MAI XUÂN THƯỞNG BÌNH TIÊN 18800
10 BÃI SẬY BÌNH TIÊN LÒ GỐM 13400
11 BẾN LÒ GỐM TRỌN ĐƯỜNG 12870
12 BẾN PHÚ LÂM TRỌN ĐƯỜNG 9800
13 BÌNH PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 14500
14 BÌNH TÂY TRỌN ĐƯỜNG 18600
15 BÌNH TIÊN TRỌN ĐƯỜNG 22800
16 BỬU ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 9900
17 CAO VĂN LẦU LÊ QUANG SUNG BÃI SẬY 19000
18 CAO VĂN LẦU BÃI SẬY VÕ VĂN KIỆT 17700
19 CHỢ LỚN TRỌN ĐƯỜNG 12100
20 CHU VĂN AN LÊ QUANG SUNG BÃI SẬY 28200
21 CHU VĂN AN BÃI SẬY VÕ VĂN KIỆT 19200
22 ĐẶNG NGUYÊN CẨN TÂN HÓA TÂN HÒA ĐÔNG 10200
23 ĐẶNG NGUYÊN CẨN TÂN HÒA ĐÔNG BÀ HOM 13200
24 ĐẶNG NGUYÊN CẨN BÀ HOM KINH DƯƠNG VƯƠNG 11800
25 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐA PHƯỜNG 13 9600
26 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM A PHƯỜNG 12 8500
27 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM B PHƯỜNG 13 8500
28 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM D PHƯỜNG 10 8500
29 ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ LÂM PHƯỜNG 13, 14 8500
30 ĐƯỜNG SỐ 10 KINH DƯƠNG VƯƠNG BÀ HOM 9600
31 ĐƯỜNG SỐ 11 AN DƯƠNG VƯƠNG ĐƯỜNG SỐ 10 11400
32 GIA PHÚ NGÔ NHÂN TỊNH PHẠM PHÚ THỨ 18000
33 HẬU GIANG PHẠM ĐÌNH HỔ MINH PHỤNG 34200
34 HẬU GIANG MINH PHỤNG NGUYỄN VĂN LUÔNG 20400
35 HẬU GIANG NGUYỄN VĂN LUÔNG MŨI TÀU 18200
36 HỒNG BÀNG NGUYỄN THỊ NHỎ CẦU PHÚ LÂM 24300
37 HỒNG BÀNG CẦU PHÚ LÂM VÒNG XOAY PHÚ LÂM 22700
38 HOÀNG LÊ KHA TRỌN ĐƯỜNG 9000
39 KINH DƯƠNG VƯƠNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM MŨI TÀU 18400
40 LÊ QUANG SUNG NGÔ NHÂN TỊNH MAI XUÂN THƯỞNG 27800
41 LÊ QUANG SUNG MAI XUÂN THƯỞNG MINH PHỤNG 19100
42 LÊ QUANG SUNG MINH PHỤNG LÒ GỐM 11400
43 LÊ TẤN KẾ TRỌN ĐƯỜNG 36400
44 LÊ TRỰC TRỌN ĐƯỜNG 16600
45 LÊ TUẤN MẬU TRỌN ĐƯỜNG 11500
46 LÝ CHIÊU HOÀNG NGUYỄN VĂN LUÔNG AN DƯƠNG VƯƠNG 11700
47 MAI XUÂN THƯỞNG LÊ QUANG SUNG PHAN VĂN KHỎE 18700
48 MAI XUÂN THƯỞNG PHAN VĂN KHỎE VÕ VĂN KIỆT 15200
49 MINH PHỤNG PHAN VĂN KHỎE HỒNG BÀNG 22500
50 NGÔ NHÂN TỊNH LÊ QUANG SUNG VÕ VĂN KIỆT 30000
51 NGUYỄN HỮU THẬN TRỌN ĐƯỜNG 32500
52 NGUYỄN ĐÌNH CHI TRỌN ĐƯỜNG 9800
53 NGUYỄN PHẠM TUÂN TRỌN ĐƯỜNG 6700
54 NGUYỄN THỊ NHỎ LÊ QUANG SUNG HỒNG BÀNG 26000
55 NGUYỄN VĂN LUÔNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM HẬU GIANG 23300
56 NGUYỄN VĂN LUÔNG HẬU GIANG ĐƯỜNG SỐ 26 19400
57 NGUYỄN VĂN LUÔNG ĐƯỜNG SỐ 26 LÝ CHIÊU HOÀNG 12000
58 NGUYỄN VĂN LUÔNG (NGUYỄN NGỌC CUNG THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 2014)
59 NGUYỄN XUÂN PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 23700
60 PHẠM ĐÌNH HỔ HỒNG BÀNG BÃI SẬY 25600
61 PHẠM ĐÌNH HỔ BÃI SẬY PHẠM VĂN CHÍ 18500
62 PHẠM PHÚ THỨ TRỌN ĐƯỜNG 14900
63 PHẠM VĂN CHÍ BÌNH TÂY BÌNH TIÊN 23200
64 PHẠM VĂN CHÍ BÌNH TIÊN LÝ CHIÊU HOÀNG 14300
65 PHAN ANH TÂN HÒA ĐÔNG RANH QUẬN TÂN PHÚ 11100
66 PHAN VĂN KHỎE NGÔ NHÂN TỊNH MAI XUÂN THƯỞNG 21400
67 PHAN VĂN KHỎE MAI XUÂN THƯỞNG BÌNH TIÊN 14900
68 PHAN VĂN KHỎE BÌNH TIÊN LÒ GỐM 13100
69 TÂN HÒA ĐÔNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM ĐẶNG NGUYÊN CẨN 14300
70 TÂN HÒA ĐÔNG ĐẶNG NGUYÊN CẨN AN DƯƠNG VƯƠNG 10700
71 TÂN HÓA HỒNG BÀNG ĐẶNG NGUYÊN CẨN 14000
72 TÂN HÓA ĐẶNG NGUYÊN CẨN CẦU TÂN HÓA 13200
73 THÁP MƯỜI PHẠM ĐÌNH HỔ NGÔ NHÂN TỊNH 43600
74 TRẦN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 31500
75 TRẦN TRUNG LẬP TRỌN ĐƯỜNG 17900
76 VÕ VĂN KIỆT NGÔ NHÂN TỊNH (P1) CẦU LÒ GỐM (P7) 24400
77 VÕ VĂN KIỆT CẦU LÒ GỐM (P7) RẠCH NHẢY (P10) 19800
78 TRANG TỬ ĐỖ NGỌC THẠCH PHẠM ĐÌNH HỔ 22100
79 VĂN THÂN BÌNH TIÊN BÀ LÀI 14600
80 VĂN THÂN BÀ LÀI LÒ GỐM 9300
81 TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ) HẬU GIANG LÝ CHIÊU HOÀNG 13600
82 TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ) LÝ CHIÊU HOÀNG VÀNH ĐAI 11400
83 ĐƯỜNG SỐ 22 TRỌN ĐƯỜNG 12100
84 ĐƯỜNG SỐ 23 TRỌN ĐƯỜNG 13000
85 ĐƯỜNG SỐ 24 TRỌN ĐƯỜNG 12100
86 ĐƯỜNG SỐ 26 TRỌN ĐƯỜNG 14000
87 ĐƯỜNG SONG HÀNH TRỌN ĐƯỜNG 11400
88 ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG 10200
89 ĐƯỜNG SỐ 8 TRỌN ĐƯỜNG 10200
90 ĐƯỜNG SỐ 17 TRỌN ĐƯỜNG 9100
91 ĐƯỜNG SỐ 20 TRỌN ĐƯỜNG 9100
92 ĐƯỜNG SỐ 32 TRỌN ĐƯỜNG 10200
93 ĐƯỜNG SỐ 33 TRỌN ĐƯỜNG 6100
94 ĐƯỜNG SỐ 42 TRỌN ĐƯỜNG 8000
95 ĐƯỜNG SỐ 44 TRỌN ĐƯỜNG 8000
96 ĐƯỜNG SỐ 52 TRỌN ĐƯỜNG 8000
97 ĐƯỜNG SỐ 54 TRỌN ĐƯỜNG 8000
98 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRỌN ĐƯỜNG 8000
99 ĐƯỜNG SỐ 35 TRỌN ĐƯỜNG 8000
100 ĐƯỜNG SỐ 64 TRỌN ĐƯỜNG 8000
101 ĐƯỜNG SỐ 72 TRỌN ĐƯỜNG 8000
102 ĐƯỜNG SỐ 74 TRỌN ĐƯỜNG 8000
103 ĐƯỜNG SỐ 76 TRỌN ĐƯỜNG 8000
104 ĐƯỜNG SỐ 9 TRỌN ĐƯỜNG 10200

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

  • Bảng giá đất huyện Bình Chánh
  • Bảng giá đất quận Bình Tân
  • Bảng giá đất quận Bình Thạnh
  • Bảng giá đất huyện Cần Giờ
  • Bảng giá đất huyện Củ Chi
  • Bảng giá đất quận Gò Vấp
  • Bảng giá đất huyện Hóc Môn
  • Bảng giá đất huyện Nhà Bè
  • Bảng giá đất quận Phú Nhuận
  • Bảng giá đất quận Quận 1
  • Bảng giá đất quận Quận 3
  • Bảng giá đất quận Quận 4
  • Bảng giá đất quận Quận 5
  • Bảng giá đất quận Quận 6
  • Bảng giá đất quận Quận 7
  • Bảng giá đất quận Quận 8
  • Bảng giá đất quận Quận 10
  • Bảng giá đất quận Quận 11
  • Bảng giá đất quận Quận 12
  • Bảng giá đất quận Tân Bình
  • Bảng giá đất quận Tân Phú
  • Bảng giá đất thành phố Thủ Đức

Kết luận về bảng giá đất Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

Bảng giá đất quận 6 năm 2023

  • Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
  • Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020

Nội dung bảng giá đất quận Quận 6 trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Xã.