Bao nhiêu ngày kể từ 27/7/2022
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2020 tốt hay xấu rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì. Sau đây là chi tiết về lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2020 Tháng 123456789101112Năm 1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038
Xem ngay
Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy 288 299 3010 111 212 313 414 515 616 717 818 919 1020 1121 1222 1323 1424 1525 1626 1727 1828 1929 2030 211/6 222 233 244 255 266 277 288 299 3010 3111 112 Kết Quả:
Âm Lịch: Thứ hai, Ngày 7/6/2020
Dương Lịch: Thứ hai, Ngày 27/7/2020
(Xem ngày tốt xấu ngày 27 tháng 7 năm 2020) Ngày Âm Lịch Ngày 7/6/2020 Tức ngày Tân Mùi, tháng Quý Mùi, năm Canh Tý Hành Thổ - Sao Trương - Trực Kiến - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo Tiết khí: Đại Thử Giờ hoàng đạoDần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo:Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Sao: Trương Trương nguyệt lộc Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa Mở hàng nhập học đều hay cả Tang ma chu đáo phú hà sa Trực: Kiến Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may. Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt Ân * - Thánh Tâm Thổ Phủ - Thần Cách - Huyền Vũ - Phủ Đầu Sát - Tam Tang - Không Phòng - Dương Thác Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 01h-03h và 13h-15h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 05h-07h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 09h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Tham khảo thêm Lịch âm dương
Với những thông tin về âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2020 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. |