Biện pháp MIPS 126 cho năm 2023 là gì?

CMS gần đây đã cập nhật các Biện pháp Chất lượng MIPS (Hệ thống thanh toán khuyến khích dựa trên thành tích). Biện pháp #126 tiếp tục được giữ lại để thực hiện các cuộc kiểm tra thần kinh trên bàn chân của bệnh nhân tiểu đường. Với tư cách là Người quản lý đo lường cho chỉ số này, APMA (Hiệp hội Y khoa Nhi khoa Hoa Kỳ) đã hoàn thành xuất sắc công việc tạo ra một sơ đồ về quá trình thực hiện. Phù hợp với những năm trước, đánh giá bao gồm ít nhất thử nghiệm hàng năm với sợi dây cước 10 gm cộng với một trong những điều sau đây

Kiểm tra độ rung bằng Âm thoa 128 Hz
Cảm giác kim châm
phản xạ mắt cá chân
Ngưỡng cảm nhận rung động

O'Brien Medical rất hài lòng khi thấy rằng CMS đã đưa thử nghiệm độ rung vào hai trong số bốn thử nghiệm bổ sung được đề xuất của mình. Quyết định này cũng phản ánh các khuyến nghị hiện tại của ADA (Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ)

Tỷ lệ bệnh nhân từ 18 tuổi trở lên được chẩn đoán đái tháo đường được khám thần kinh chi dưới trong vòng 12 tháng

Luôn cập nhật những tin tức mới nhất về MACRA và MIPS

Cố vấn Healthmonix là một nguồn tin tức miễn phí hàng tuần, kết nối bạn với những cập nhật mới nhất trong ngành chăm sóc dựa trên giá trị

Hướng dẫn

Biện pháp này phải được gửi tối thiểu một lần cho mỗi giai đoạn thực hiện đối với bệnh nhân đái tháo đường được phát hiện trong giai đoạn thực hiện. Đánh giá tình trạng thần kinh ở bệnh nhân đái tháo đường để phân loại nguy cơ và do đó có cách chăm sóc bàn chân và mắt cá chân phù hợp để ngăn ngừa loét và nhiễm trùng, cuối cùng làm giảm số lượng và mức độ nghiêm trọng của việc cắt cụt chi xảy ra. Phân loại rủi ro và kế hoạch xử lý tiếp theo nên được thực hiện theo bảng sau

Bảng 1 – Hệ thống phân loại rủi ro

Danh mục Hồ sơ rủi ro Tần suất đánh giá0Bình thườngHàng năm1Bệnh lý thần kinh ngoại vi (LOPS)Nửa năm 2Bệnh lý thần kinh, biến dạng và/hoặc PADHàng quý3Loét hoặc cắt cụt chi trước đóHàng tháng đến hàng quý

Biện pháp này có thể được đệ trình bởi các bác sĩ lâm sàng đủ điều kiện thuộc Hệ thống thanh toán khuyến khích dựa trên thành tích (MD/DO) không phải là bác sĩ y khoa/bác sĩ chuyên khoa nắn xương (MD/DO) là những người thực hiện các hành động chất lượng được mô tả trong biện pháp dựa trên các dịch vụ được cung cấp và biện pháp cụ thể

Đo lường loại đệ trình

Dữ liệu đo lường có thể được gửi bởi các bác sĩ lâm sàng, nhóm hoặc bên trung gian bên thứ ba đủ điều kiện MIPS. Các tiêu chí mẫu số được liệt kê được sử dụng để xác định nhóm bệnh nhân dự định. Các tùy chọn tử số có trong thông số kỹ thuật này được sử dụng để gửi các hành động chất lượng theo phép đo. Các mã dữ liệu chất lượng được liệt kê không cần phải được gửi bởi các bác sĩ lâm sàng đủ điều kiện của MIPS, các nhóm hoặc bên trung gian bên thứ ba sử dụng phương thức này để gửi; . Để biết thêm thông tin về Giao diện lập trình ứng dụng (API), vui lòng tham khảo trang web Chương trình thanh toán chất lượng (QPP)

mẫu số

Tất cả bệnh nhân từ 18 tuổi trở lên được chẩn đoán đái tháo đường

Mẫu số Tiêu chí (Các trường hợp đủ điều kiện)
Bệnh nhân ≥ 18 tuổi vào ngày gặp

Chẩn đoán bệnh tiểu đường (ICD-10-CM). E10. 10, E10. 11, E10. 21, E10. 22, E10. 29, E10. 311, E10. 319, E10. 3211, E10. 3212, E10. 3213, E10. 3219, E10. 3291, E10. 3292, E10. 3293, E10. 3299, E10. 3311, E10. 3312, E10. 3313, E10. 3319, E10. 3391, E10. 3392, E10. 3393, E10. 3399, E10. 3411, E10. 3412, E10. 3413, E10. 3419, E10. 3491, E10. 3492, E10. 3493, E10. 3499, E10. 3511, E10. 3512, E10. 3513, E10. 3519, E10. 3521, E10. 3522, E10. 3523, E10. 3529, E10. 3531, E10. 3532, E10. 3533, E10. 3539, E10. 3541, E10. 3542, E10. 3543, E10. 3549, E10. 3551, E10. 3552, E10. 3553, E10. 3559, E10. 3591, E10. 3592, E10. 3593, E10. 3599, E10. 37X1, E10. 37X2, E10. 37X3, E10. 37X9, E10. 36, E10. 39, E10. 40, E10. 41, E10. 42, E10. 43, E10. 44, E10. 49, E10. 51, E10. 52, E10. 59, E10. 610, E10. 618, E10. 620, E10. 621, E10. 622, E10. 628, E10. 630, E10. 638, E10. 641, E10. 649, E10. 65, E10. 69, E10. 8, E10. 9, E11. 00, E11. 01, E11. 10, E11. 11, E11. 21, E11. 22, E11. 29, E11. 311, E11. 319, E11. 3211, E11. 3212, E11. 3213, E11. 3219, E11. 3291, E11. 3292, E11. 3293, E11. 3299, E11. 3311, E11. 3312, E11. 3313, E11. 3319, E11. 3391, E11. 3392, E11. 3393, E11. 3399, E11. 3411, E11. 3412, E11. 3413, E11. 3419, E11. 3491, E11. 3492, E11. 3493, E11. 3499, E11. 3511, E11. 3512, E11. 3513, E11. 3519, E11. 3521, E11. 3522, E11. 3523, E11. 3529, E11. 3531, E11. 3532, E11. 3533, E11. 3539, E11. 3541, E11. 3542, E11. 3543, E11. 3549, E11. 3551, E11. 3552, E11. 3553, E11. 3559, E11. 3591, E11. 3592, E11. 3593, E11. 3599, E11. 37X1, E11. 37X2, E11. 37X3, E11. 37X9, E11. 36, E11. 39, E11. 40, E11. 41, E11. 42, E11. 43, E11. 44, E11. 49, E11. 51, E11. 52, E11. 59, E11. 610, E11. 618, E11. 620, E11. 621, E11. 622, E11. 628, E11. 630, E11. 638, E11. 641, E11. 649, E11. 65, E11. 69, E11. 8, E11. 9, E13. 00, E13. 01, E13. 10, E13. 11, E13. 21, E13. 22, E13. 29, E13. 311, E13. 319, E13. 3211, E13. 3212, E13. 3213, E13. 3219, E13. 3291, E13. 3292, E13. 3293, E13. 3299, E13. 3311, E13. 3312, E13. 3313, E13. 3319, E13. 3391, E13. 3392, E13. 3393, E13. 3399, E13. 3411, E13. 3412, E13. 3413, E13. 3419, E13. 3491, E13. 3492, E13. 3493, E13. 3499, E13. 3511, E13. 3512, E13. 3513, E13. 3519, E13. 3521, E13. 3522, E13. 3523, E13. 3529, E13. 3531, E13. 3532, E13. 3533, E13. 3539, E13. 3541, E13. 3542, E13. 3543, E13. 3549, E13. 3551, E13. 3552, E13. 3553, E13. 3559, E13. 3591, E13. 3592, E13. 3593, E13. 3599, E13. 37X1, E13. 37X2, E13. 37X3, E13. 37X9, E13. 36, E13. 39, E13. 40, E13. 41, E13. 42, E13. 43, E13. 44, E13. 49, E13. 51, E13. 52, E13. 59, E13. 610, E13. 618, E13. 620, E13. 621, E13. 622, E13. 628, E13. 630, E13. 638, E13. 641, E13. 649, E13. 65, E13. 69, E13. 8, E13. 9

Gặp gỡ bệnh nhân trong thời gian thực hiện (CPT). 11042, 11043, 11044, 11055, 11056, 11057, 11719, 11720, 11721, 11730, 11740, 97161, 97162, 97163, 97164, 97597, 97802, 97 803, 99202, 99203, 99204, 99205, 99212, 99213, 99214,

KHÔNG CÓ

Công cụ sửa đổi Telehealth. GQ, GT, 95, POS 02

VÀ KHÔNG

LOẠI TRỪ MẪU SỐ

Bác sĩ lâm sàng ghi nhận rằng bệnh nhân có lý do y tế để không thực hiện kiểm tra thần kinh chi dưới (G2179)