Biển thủ nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "biển thủ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ biển thủ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ biển thủ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Có, thủ quỹ quận biển thủ tiền.

2. Nhưng biển thủ tiền của công ty?

3. Biển thủ công quỹ hay gì đó.

4. Anh biển thủ Twinkies hay tiền, Harvey?

5. Anh bị buộc tội biển thủ công quỹ

6. Jukkalan đã biển thủ mất hàng của ta

7. Khan biển thủ hàng triệu, hàng triệu đô

8. Tình cờ của con là biển thủ tiền thôi.

9. Tội trạng là gian lận an ninh và biển thủ công quỹ.

10. Biển thủ công quỹ, lợi dụng chức vụ, làm việc phi pháp,...

11. Cho đến khi ông ấy bị bắt vì biển thủ công quỹ.

12. Ông nói ông là một người biển thủ, nhưng ông không lừa tôi.

13. Vụ rò rỉ này chỉ ra thông tin anh đã biển thủ của công ty

14. Tôi đã không chỉ biển thủ, nhưng tôi cũng đã cố gắng để che đậy nó.

15. Vì hiện giờ, chỉ có anh Kettleman là dính tới vụ biển thủ ầm ỹ này thôi.

16. Tôi hứa lời hứa của một tay biển thủ là tôi sẽ quay lại trong hai phút.

17. Ví dụ, phạm nhân trộm công quỹ thường bị phạt phải trả lại tiền đã biển thủ.

18. Anh đã bị bắt vì 43 cáo buộc gian lận và 30 cáo buộc biển thủ công quỹ.

19. Phạm pháp Bạn vi phạm luật pháp, như lừa đảo, ăn trộm hoặc biển thủ để cờ bạc.

20. Sau khi hồi phục, tôi bị thẩm vấn về tội biển thủ ngân quỹ và bị bỏ tù.

21. Năm 1896, nhà nước mở cuộc điều tra vì tình nghi ông biển thủ tiền của ngân hàng.

22. Anh biết rằng dấu vết thủ tục sẽ cho thấy anh ta mới là người biển thủ từ công ty.

23. Vài năm trước đó, anh Zanoah đã bị buộc oan tội biển thủ, nhưng nay người ta mới biết anh vô tội.

24. Ông đã thiết lập hệ thống thuế đồng nhất khắp các tỉnh, chấm dứt việc biển thủ của các quan chức thuế địa phương.

25. Và thứ hai, nếu tôi có chơi, chắc chắn tôi sẽ không biển thủ tiền quỹ... đã được tin tưởng giao cho tôi để chơi.

26. Thế nên, nhiều người chạy xe quá tốc độ cho phép, gian lận trong thi cử, biển thủ công quỹ và làm những việc tồi tệ hơn nữa.

27. Để minh họa: Hãy tưởng tượng một kế toán viên thấy có cơ hội biển thủ tiền của công ty bằng cách làm sai số liệu trong sổ sách.

28. Thậm chí tôi lại còn thua hết món tiền vợ tôi dành dụm được cho việc sinh đứa con thứ hai và cuối cùng tôi bắt đầu biển thủ để đánh cá ngựa.

29. Schindler đã bị bắt 3 lần do bị tình nghi có các hoạt động chợ đen và đồng lõa trong tội biển thủ, cũng như phạm luật Nuremberg bằng việc hôn một cô gái Do Thái.

30. Và nói sao nếu không còn những kẻ móc túi, những tên trộm vặt hàng hóa ở các cửa hiệu, những kẻ biển thủ, những quan chức tham nhũng hoặc những nhà khoa học lừa bịp?

31. Chế độ mới buộc tội gia đình Choonhavan (còn gọi là gia đình Soi Rajakru, sau khi gia đình cư trú) đã biển thủ hàng triệu đô la và trốn trong tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ.

32. Ông bị trục xuất khỏi đảng vào tháng 9 năm 2012 ngay trước khi bắt đầu Đại hội Đảng lần thứ 18 của ĐCSTQ hối lộ, biển thủ và lạm dụng quyền lực công cộng bị kết án tù chung thân.

33. Paul Reeves điều tra hơn 20 vụ, trong đó có vài đối tượng quan trọng... một loạt bệnh viện biển thủ quỹ chăm sóc người già, một phòng thí nghiệm ở Công ty dược phẩm Latham hầu tòa vì quản lý kho lỏng lẻo,

34. Đầu năm 1995, gia đình Quintanillas phát hiện Yolanda Saldívar, chủ tịch câu lạc bộ người hâm mộ Selena và quản lý các cửa hàng của cô, đang có những hành động biển thủ tiền của câu lạc bộ và quyết định sa thải.

35. Vào cuối năm 1993, ông đã buộc tội 70 viên chức cấp cao trong chính quyền, bao gồm Chủ tịch Quốc hội S. S. Šuškiévič, phạm các tội tham nhũng như biển thủ công quỹ của nhà nước để phục vụ cho mục đích cá nhân.

36. Chính quyền cũng dẹp được nạn biển thủ tràn lan trong các hoạt động tài chính công, và tiến hành một cuộc khảo sát toàn diện hệ thống thuế lợi tức, điều này được xem là "một trong những thành tựu quan trọng của chính quyền Triều đại Tudor.

37. Năm 2005, Mã Anh Cửu trở thành chủ tịch của Quốc dân Đảng, đến ngày 13 tháng 2 năm 2007, ông bị truy tố với cáo buộc biển thủ khoảng 11 triệu Đài tệ (339.000 USD), liên quan đến vấn đề "chi phí đặc biệt" trong thời gian ông làm thị trưởng Đài Bắc.

38. Tỷ lệ quyền tín dụng theo Moody's và Standard & Poor's đã cho thấy rõ ràng rằng, dù vẫn còn những thách thức như thị trường nhỏ, không có cảng biển, thủ tục hành chính còn rườm ra, Botswana vẫn là một trong những địa điểm đầu tư tốt nhất trong số các nước đang phát triển.

39. Tuy nhiên, con số này không cho thấy rõ giá mà người ta phải trả vì cờ bạc—cái giá mà gia đình, bạn bè và những người cùng làm chung phải trả—hậu quả của sự trộm cắp, biển thủ, tự tử, hung bạo trong gia đình và đối xử tệ bạc với con trẻ.

40. Ngoài ra, điều tôi thấy thú vị nhất là mức độ tham nhũng cục bộ ở khắp các quốc gia, đặc biệt xoay quanh trung tâm quyền lực, quanh các cán bộ, những người biển thủ công quỹ để tư lợi cá nhân, và họ được phép làm thế nhờ hệ thống bí mật nhà nước.

41. 1986 ông ta bị buộc tội, là người dàn xếp trong vụ buôn bán vũ khí Iran-Contra, 1989 chính quyền Thụy Sĩ đã bắt ông theo lời yêu cầu của chính phủ Hoa Kỳ, bởi vì ông ta đã giúp đỡ nhà độc tài người Philippines Ferdinand Marcos trong những buôn bán bất hợp pháp dùng tiền nhà nước bị biển thủ.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰n˧˩˧ tʰṵ˧˩˧ɓiəŋ˧˩˨ tʰu˧˩˨ɓiəŋ˨˩˦ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˩ tʰu˧˩ɓiə̰ʔn˧˩ tʰṵʔ˧˩

Từ tương tựSửa đổi

  • biên thư

Động từSửa đổi

biển thủ

  1. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ công quỹ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

biển thủ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ biển thủ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ biển thủ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biển thủ nghĩa là gì.

- đg. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ công quỹ.
  • cạm bẫy Tiếng Việt là gì?
  • Thuỷ Liễu Tiếng Việt là gì?
  • sống dao Tiếng Việt là gì?
  • chớp nhoáng Tiếng Việt là gì?
  • khải ca Tiếng Việt là gì?
  • Bình Nhân Tiếng Việt là gì?
  • A Di Đà kinh Tiếng Việt là gì?
  • Bù Đăng Tiếng Việt là gì?
  • thí thân Tiếng Việt là gì?
  • tán phiệu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biển thủ trong Tiếng Việt

biển thủ có nghĩa là: - đg. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Tội biển thủ công quỹ.

Đây là cách dùng biển thủ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biển thủ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.