Bồng bế có nghĩa là gì

bồng bế (cũng bế bồng)

động từ

 

bế trẻ em (nói khái quát): bồng bế con cái * cùng quẫn, phải bồng bế nhau đi ăn mày 


Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bồng bế", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bồng bế, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bồng bế trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bồng bế trẻ sơ sinh

2. Với họ, trẻ em bồng bế trẻ em thì rất thường.

3. Vậy Giô-sép và Ma-ri bồng bế con lánh nạn sang nước Ê-díp-tô.

4. Bắt đầu ôm ấp bé bằng cách bồng bế và nhẹ nhàng vuốt ve bằng nhiều kiểu khác nhau .

5. Cả bố và mẹ có thể nhân cơ hội bồng bế bé để bé " da chạm da " , hãy bồng bé tựa vào người bạn khi cho ăn hay bế .

6. Ngoài ra , y tá còn là những người hướng dẫn tuyệt vời sẽ chỉ cho bạn cách bồng bế , vỗ cho bé ợ , thay quần áo , và chăm sóc em bé .

7. Trong tấm hình gốc, tôi được bồng bế bởi cha tôi, Mắt Húp. nhưng khi bố mẹ chia tay, mẹ tôi đã cắn xén ông khỏi mọi khía cạnh đời sống chúng tôi.

8. Tôi đã thấy điều đó nơi mấy đứa con gái của tôi và giờ đây tôi thấy điều đó nơi các cháu gái của tôi—ngay cả trước khi chúng biết đi, chúng đã muốn bồng bế và chăm sóc cho các con búp bê nhỏ bé của chúng.