Break out in a cold sweat là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cold sweat", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cold sweat, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cold sweat trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. He broke into a cold sweat.

2. I came out in cold sweat.

3. She woke up in a cold sweat.

4. He broke out in a cold sweat .

5. I broke out in a cold sweat.

6. I was bathed in a cold sweat.

7. A fine cold sweat dampened her face and neck.

8. He awoke from his sleep in a cold sweat.

9. Cold sweat bedewed Mr. Lin's forehead . He was frantic.

10. She was covered in cold sweat, her chest heaving.

11. I woke up from the nightmare in a cold sweat.

12. I woke up in a cold sweat about the interview.

13. 6 He awoke from his sleep in a cold sweat.

14. The very thought brought me out in a cold sweat.

15. The cold sweat ran from my forehead: I was horrified.

16. Often flow nosebleed and is cold sweat all over leukaemia omen?

17. Wiping the cold sweat from my forehead, I relaxed and laughed.

18. I break out into a cold sweat merely thinking about snakes.

19. Sweats about the head on the least exertion, covered with cold sweat.

20. She was so scared that she broke out in a cold sweat.

21. I spent the next week and a half in a cold sweat.

22. When I heard the noise I broke out in a cold sweat.

23. She broke out in a cold sweat when she saw the spider.

24. He broke out in a cold sweat at the thought of the trial.

25. A cold sweat overspread him at the news that she was going away.

26. By the time the glasses were finally filled, Sam was in a cold sweat.

27. He threw up so easily, not like an adult retching and covered with cold sweat.

28. But just watch them explore picture books and the bookseller breaks into a cold sweat.

29. He crouched in a cold sweat as the black Lab scratched at the door; growling.

30. 30 He crouched in a cold sweat as the black Lab scratched at the door; growling.

31. The thought of it brought him out in a cold sweat as he ran desperately on.

32. I don't know how or why it worked, but I stopped waking up in a cold sweat.

33. Such a nightmare was enough to make even the most fearless security officer break out in a cold sweat.

34. The face may be pale and sickly with dark rings round the eyes and may be covered in cold sweat.

35. I put above the cold sweat of putting aboard the forehead altitude nonentity-this either the elder brothers returning is actually speed.

36. " They didn't answer, are straight cold sweat, I thought in my dreams, visions and free lance beast, I loudly say:"the bird of the sky, armored! "

37. Its massive oaken door stood unbarred. Within was a small chamber, chilly as an ice-house, and walled by Nature with solid limestone that was dewy with a cold sweat. Sentencedict.com

38. I've seen you shake all over in a cold sweat and held your head while you vomited before you rode off to battle with your horse prancing and the band playing Dixie.

Break out là gì? Break out trong chứng khoán có nghĩa là gì? Break out trong skincare thì như thế nào? Cùng BachkhoaWiki khám phá về chủ đề này nhé

Bạn đã nhiều lần nghe đến cụm từ break out nhưng không hiểu rõ ý nghĩa break out là gì? Break out dùng trong những trường hợp nào? Nếu vậy đừng bỏ qua bài viết sau đây nhé. BachkhoaWiki sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ về chủ đề này thông qua bài viết: Break out là gì? Khám phá những khái niệm liên quan đến break out

Break out in a cold sweat là gì

Advertisement

Break out là gì? Break out là cụm động từ tiếng Anh. Được kết hợp từ 2 thành tố sau:

  • Động từ break /breɪk/: Mang nghĩa làm gãy, làm vỡ, đập vỡ hay làm cắt, ngắt đoạn
  • Giới từ out /aʊt/: Ngoài, ra, hoàn toàn, hết. 

Khi đọc, ta sẽ nối âm cuối /k/ của Break với âm /aʊt/. Break out dịch sang tiếng Việt có nghĩa là sự phá vỡ, bứt phá, đột phá,…

Advertisement

Break out in a cold sweat là gì

Một số khái niệm liên quan đến break out

Break out là gì trong chứng khoán?

Break out là gì với các trader? Trong chứng khóa, break out có nghĩa là sự phá vỡ. Đây là hiện tượng giá tăng mạnh phá vỡ đường kháng cự hoặc giảm xuống phá vỡ đường hỗ trợ.

Advertisement

Các khu vực này thường dựa vào thị trường trong quá khứ. Đồng thời cũng là nơi diễn ra sự tranh chấp, xung đột giữa phe mua và phe bán.

Vùng kháng cự sẽ là đường thẳng nối các đỉnh, còn vùng hỗ trợ là đường thẳng đi qua các đáy. 

Breakout biểu hiện trạng thái chỉ số thị trường hoặc giá cổ phiếu tiếp tục tăng. Sau đó phá vỡ đỉnh trước đó.

Break out in a cold sweat là gì

Breakout room là gì?

Breakout Rooms là tính năng chia nhóm trong cuộc họp. Cho phép bạn chia các thành viên đang dự cuộc họp, buổi học của mình thành các nhóm riêng để họ có thể trao đổi, thảo luận riêng. Mỗi nhóm được chia có đầy đủ tính năng như một cuộc họp thông thường.

Break out in a cold sweat là gì

Chủ tọa có thể sắp xếp từng thành viên vào nhóm theo ý muốn hoặc sắp xếp nhóm ngẫu nhiên cho các thành viên. 

Tính năng này có thể bật tắt bất cứ lúc nào trong cuộc họp cũng như cho phép đổi vị trí các thành viên bất cứ lúc nào bạn cần.

Break out là gì trong skincare?

Trong skincare break out là gì? Breakout lúc này hiểu đơn giản là lúc da mặt đang biểu tình vì những sản phẩm skincare không phù hơp với làn da. Khi da bị breakout, mụn mọc lên liên tục, không kiểm soát.

Break out in a cold sweat là gì

Da sẽ tiết nhiều dầu hơn bình thường. Các lỗ chân lông bị bít kín gây nên mụn. Breakout cũng có nhiều cấp độ khác nhau. Cụ thể như sau:

  • Breakout nhẹ: Tình trạng này có thể xảy ra ngay sau khi bạn sử dụng 1 sản phẩm chăm sóc da nào đó. Bạn cần ngay lập tức ngưng dùng sản phẩm để theo dõi.
  • Breakout nặng: Bạn nên đến gặp ngay bác sỹ da liễu để khám và tìm nguyên nhân càng sớm càng tốt.

Break out in a cold sweat là gì

Khi da gặp phải hiện tượng break out. Bạn vẫn phải duy trì routine chăm sóc da của mình. Nhưng nên tối giản các bước. Tập trung chính vào làm sạch, dưỡng ẩm và chống nắng.

Một số cách hiểu phrasal verb break out

Khi tạo thành một Phrasal Verb, break out có những nghĩa sau:

  • Break out something: Begin or begin using or doing something: bắt đầu hoặc bắt đầu sử dụng hay làm gì đó.
    Ví dụ: The horse race has just broken out: Cuộc đua ngựa vừa mới bắt đầu.
  • Break out: Appear/happen suddenly: xảy ra một cách đột ngột, bùng nổ, nổ ra, bùng phát ( chiến tranh, bệnh dịch)
    Ví dụ: The second World War broke out in 1939: Chiến tranh thế giới thứ hài nổ ra vào năm 1939
  • Break out in a rash/sweet/…: To suddenly have red masks or sweat appear on your skin: Nổi ngứa, nổi mụn, xuất hiện nốt phát ban trên da hay đổ mồ hôi.
     Ví dụ: Linda broke out in a rash after she had eaten Hot Pot with us: Linda đã nổi phát ban sau khi cô ấy ăn lẩu với chúng tôi. 
  • Break out: escape from a place/ situation: trốn thoát khỏi nơi nào đó
    Ví dụ: If someone breaks out of this room, I will grill other people: Nếu ai đó trốn thoát ra khỏi căn phòng này, tôi sẽ tra hỏi tất cả những người còn lại.
  • Khi muốn diễn tả sự lo lắng, lo sợ, bạn có thể sử dụng Idiom với cụm từ Break out: “ Break out in a cold sweat” : toát mồ hôi lạnh
     Ví dụ: The first time I met her family, I broke out in a cold sweat and my right eye started twitching.

Break out in a cold sweat là gì

Một số phrasal verb đi với break

Bên cạnh Phrasal verb Break out, Ta còn một số cụm động từ khác với động từ break:

Cụm động từ Ý nghĩa Ví dụ
Break through Vượt qua
  • Some people broke through the barriers in spite of warnings from me.
  • Một vài người vượt qua rào chắn mặc dù đã có cảnh cáo của tôi
Break up Chia tay, chia li

Không nghe thấy gì do sóng điện thoại có vấn đề

  • Ana and her boyfriend have just broken up. I think we should come and console her.
  • Ana và bạn trai của cô ấy vừa mới chia tay. Tôi nghĩ chúng ta nên đến và an ủi cô ấy.
  • He said that He couldn’t hear me because I was breaking up.
  • Anh ấy nói rằng anh ấy không nghe thấy tôi bởi vì sóng điện thoại chỗ tôi có vấn đề
Break with Cãi nhau dẫn đến cắt đứt mối quan hệ
  • Bob broke up with his best friend three days ago because she didn’t pay her debt for him.
  • Bob đã cãi nhau rồi cắt đứt quan hệ với bạn thân nhất của anh ấy ba ngày trước vì cô ta không trả nợ cho anh ấy.
Break off Đột ngột dừng nói
  • Lucy started to speak, then broke off while she saw her boyfriend.
  • Lucy bắt đầu phát biểu rồi sau đó đột nhiên dừng lại khi cô ấy nhìn thấy bạn trai cô ấy.
Break in Ngắt lời, cắt lời

Xông vào, đột nhập vào

  • I’m sorry to break in on your conversation but I can’t agree with what things you have just said.
  • Tôi xin lõi vì cắt ngang lời bạn nhưng thôi không thể đồng ý những điều bạn vừa nói
  • The thieves broken in my house and stole my computer.
  • Bọn trộm đột nhập vào nhà tôi và cướp mất chiếc máy tính.
Break into Bắt đầu làm gì
  • Jose felt so sad then he broke into howling.
  • Jose cảm thấy rất buồn và sau đó anh ấy bắt đầu khóc gào lên
Break down Hỏng hóc( máy móc)
  • My television has broken down.
  • Chiếc ti vi của tôi đã hỏng rồi.

Xem thêm:

  • Widget là gì
  • Malware là gì

Cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết. Hy vọng những thông tin chúng mình cung cấp giúp bạn có thêm nhiều thông tin hơn về chủ đề break out là gì. Giờ thì bạn đã có thể tự tin trả lời khi ai đó hỏi “break out là gì” rồi đúng không nào. Đừng quên like, share bài viết và thường xuyên ghé thăm BachkhoaWiki để cập nhật thêm nhiều thông tin thú vị hơn nữa nhé!