Buồn rười rượi có nghĩa là gì
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z Show
Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa buồn rười rượi. Ý nghĩa của từ buồn rười rượi theo Tự điển Phật học như sau: buồn rười rượi có nghĩa là: Very sad. Trên đây là ý nghĩa của từ buồn rười rượi trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật. Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà. Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online: bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba ba Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rười rượi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rười rượi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rười rượi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Chủ nhật sau đó , khi gia đình đi lễ nhà thờ , họ hỏi cô có muốn đi cùng không , nhưng cô ấy sẽ không đi với họ ; nhưng cô đưa mắt nhìn đôi nạng gỗ , lòng buồn rười rượi , nước mắt tuôn rơi . Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "buồn rười rượi", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ buồn rười rượi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ buồn rười rượi trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Chủ nhật sau đó , khi gia đình đi lễ nhà thờ , họ hỏi cô có muốn đi cùng không , nhưng cô ấy sẽ không đi với họ ; nhưng cô đưa mắt nhìn đôi nạng gỗ , lòng buồn rười rượi , nước mắt tuôn rơi . The following Sunday , when the family was going to church , they asked her whether she would not go with them ; but she glanced sorrow fully , with tears in her eyes , at her crutches . Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ rười rượi tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính
biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmrười rượi tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rười rượi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rười rượi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rười rượi nghĩa là gì. - Nói vẻ mặt buồn bã quá: Buồn rười rượi. Thuật ngữ liên quan tới rười rượi
Tóm lại nội dung ý nghĩa của rười rượi trong Tiếng Việtrười rượi có nghĩa là: - Nói vẻ mặt buồn bã quá: Buồn rười rượi. Đây là cách dùng rười rượi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ rười rượi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tính từnhư buồn rượi (nhưng ý mức độ nhiều hơn)mặt buồn rười rượiCác từ tiếp theo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
|