Các dạng toán lớp 8 ngô văn thọ năm 2024

  • Tài khoản của tôi
  • Mặt hàng yêu thích [0]

Thư viện sách học miễn phí

Cập nhật sách mới mỗi ngày

  • Home
  • Tiếng anh
  • Y học
  • Phong thủy tử vi
    • Phong thủy
    • Sách tử vi
  • Luyện thi
  • Nuôi dạy trẻ
  • Kho sách mới

    KHO SÁCH HAY

    • Kinh tế - Quản lý
    • Đầu tư
    • Văn hóa - Tôn giáo
    • Sách kỹ năng sống
    • Thể thao - Nghệ Thuật
    • Điện tử - Cơ khí
    • Kiến trúc - Xây dựng
    • Âm nhạc - Nhạc cụ
    • Phật giáo - Tâm linh
    • Triết học
    • Pháp luật
    • Chính trị
    • Lịch sử
    • Địa lý TRUYỆN MỚI NHẤT
    • Truyện tranh
    • Truyện cười
    • Kiếm hiệp
    • Ngôn tình
    • Trinh thám - Hình sự
    • Phiêu lưu - Mạo hiểm
    • Tiểu thuyết
    • Hồi ký - Tùy bút
    • Giả tưởng - Huyền bí
    • Truyện Thiếu nhi
  • Tin học
    • Lập trình - Thủ thuật
    • Phần mềm - Tiện ích
    • Khóa học CNTT
  • Liên hệ
  1. Trang chủ
  2. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 8 - Ngô Văn Thọ

Panel Tool

Live Theme Editor

Background Color

Background Image

Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/

Font-Size

Background Color

Background Image

Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/

Icon Background

Background Color

Background Image

Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/

Bg-color Footer Top

Background Color

Background Powered

Background Image

Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/

TOÁN HỌC LỚP 8

Tổng hợp và giảng dạy ThS. Ngô Văn Thọ nguồn tham khảo:

  1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Quy tắc: Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi

cộng các tích với nhau.

A[B + C] \= AB + AC

Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với 1 đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này

với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

[A + B][C + D] \= AC + AD + BC + BD

VD1: 1]. 8x.[ 3x3 – 6x +4 ] = 8x.3x3 +8x.[ –6x] +8x.4= 24 x4 – 48x2 + 32x.

2]. 2x2.[x2 + 5x –

] = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3.

\= 2x5 + 10x4 – x3.

3]. [ 3x3y –

\= 18x4 y4 – 3x3y3 +

x2y4.

4]. [4x3 – 5xy + 2x] [–

xy] = –2x4 y +

x2y2 – x2y

VD2: Tính

1]. [x + 3][x2 + 3x –5] \= x3 +3x2 –5x +3x2 + 9x–15 = x3 + 6x2 +4x –15.

2]. [xy–1] [ xy+5] \= x2y2 + 5xy – xy –5 = x2y2 + 4xy – 5

3]. [2x –5][3x2 + 7x –1] \= 2x[3x2 + 7x – 1] – 5[ 3x2 + 7x – 1]

\= 6x3 +14x2 – 2x – 15x2 – 35x+5 = 6x3 – x2 – 37x + 5.

4]. [

xy –1][x3 –2x –6] \=

x4 y –x2y –3xy –x3 +2x + 6.

Áp dụng: [x – y] [x2 + xy + y2] \= x [x2 + xy + y2] – y [x2 + xy + y2]

\= x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3 \= x3 – y3

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức:

1]. 3x2[5x2 – 2x – 4] 2]. xy2[x2y + x3y2 + 3x2y3] 3]. xyz[x2y + 3yz2 + 4xy2z]

4]. 2x2[4x2 − 5xy + 8y3] 5]. 2xy2[5x2 + 3xy − 6y3] 6]. – x2y[xy2 –

xy +

x2y2]

7]. [3xy – x2 + y].

x2y 8]. [4x3 – 5xy + 2x][ –

xy] 9]. 2x2[x2 + 3x +

]

10]. –

x4y2[6x4 −

x2y3 – y5] 11].

x3[x + x2 –

x5] 12]. 2xy2[xy + 3x2y –

xy3]

13]. 3x[2x3 –

x2 – 4x] 14].

x3y5[7x4 + 5x2y −

x4y3 –y4]

Bài 2. Nhân đa thức với đa thức:

1]. [2x  5][3x + 7] 2]. [3x + 2][4x  5] 3]. [x  2][x2 + 3x  1]

4].[x + 3][2x2 + x  2] 5]. [2x  y][4x2  2xy + y2] 6]. [x +3][x2 –3x + 9] – [54 +

x3]

7].[3x + 4x2  2][ x2 +1 + 2x] 8]. [2x – y][4x2 + 2xy + y2] 9]. [2x + y][4x2 – 2xy + y2]

10].[x – 2][3x2 – 2x + 1] 11].[x + 2][x2 + 3x + 2] 12.] [2x2 + 1][x2 – x +3]

13].[xy – 1][x2y – 3xy2] 14]. [x + 3][x2 – x + 2] 15]. [x2 – x + 2][2x – 3]

16].[x2 – 2xy – y2][x – y] 17]. [x2 – 3xy + y2][x + y] 18]. [x – 5][x2 – 6x + 1]

CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Chủ Đề