- Tài khoản của tôi
- Mặt hàng yêu thích [0]
Thư viện sách học miễn phí
Cập nhật sách mới mỗi ngày
- Home
- Tiếng anh
- Y học
- Phong thủy tử vi
- Phong thủy
- Sách tử vi
- Luyện thi
- Nuôi dạy trẻ
- Kho sách mới
KHO SÁCH HAY
- Kinh tế - Quản lý
- Đầu tư
- Văn hóa - Tôn giáo
- Sách kỹ năng sống
- Thể thao - Nghệ Thuật
- Điện tử - Cơ khí
- Kiến trúc - Xây dựng
- Âm nhạc - Nhạc cụ
- Phật giáo - Tâm linh
- Triết học
- Pháp luật
- Chính trị
- Lịch sử
- Địa lý TRUYỆN MỚI NHẤT
- Truyện tranh
- Truyện cười
- Kiếm hiệp
- Ngôn tình
- Trinh thám - Hình sự
- Phiêu lưu - Mạo hiểm
- Tiểu thuyết
- Hồi ký - Tùy bút
- Giả tưởng - Huyền bí
- Truyện Thiếu nhi
- Tin học
- Lập trình - Thủ thuật
- Phần mềm - Tiện ích
- Khóa học CNTT
- Liên hệ
- Trang chủ
- Các dạng toán và phương pháp giải Toán 8 - Ngô Văn Thọ
Panel Tool
Live Theme Editor
Background Color
Background Image
Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/
Font-Size
Background Color
Background Image
Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/
Icon Background
Background Color
Background Image
Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/
Bg-color Footer Top
Background Color
Background Powered
Background Image
Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/
TOÁN HỌC LỚP 8
Tổng hợp và giảng dạy ThS. Ngô Văn Thọ nguồn tham khảo:
- NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Quy tắc: Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi
cộng các tích với nhau.
A[B + C] \= AB + AC
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với 1 đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này
với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
[A + B][C + D] \= AC + AD + BC + BD
VD1: 1]. 8x.[ 3x3 – 6x +4 ] = 8x.3x3 +8x.[ –6x] +8x.4= 24 x4 – 48x2 + 32x.
2]. 2x2.[x2 + 5x –
] = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3.
\= 2x5 + 10x4 – x3.
3]. [ 3x3y –
\= 18x4 y4 – 3x3y3 +
x2y4.
4]. [4x3 – 5xy + 2x] [–
xy] = –2x4 y +
x2y2 – x2y
VD2: Tính
1]. [x + 3][x2 + 3x –5] \= x3 +3x2 –5x +3x2 + 9x–15 = x3 + 6x2 +4x –15.
2]. [xy–1] [ xy+5] \= x2y2 + 5xy – xy –5 = x2y2 + 4xy – 5
3]. [2x –5][3x2 + 7x –1] \= 2x[3x2 + 7x – 1] – 5[ 3x2 + 7x – 1]
\= 6x3 +14x2 – 2x – 15x2 – 35x+5 = 6x3 – x2 – 37x + 5.
4]. [
xy –1][x3 –2x –6] \=
x4 y –x2y –3xy –x3 +2x + 6.
Áp dụng: [x – y] [x2 + xy + y2] \= x [x2 + xy + y2] – y [x2 + xy + y2]
\= x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3 \= x3 – y3
Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức:
1]. 3x2[5x2 – 2x – 4] 2]. xy2[x2y + x3y2 + 3x2y3] 3]. xyz[x2y + 3yz2 + 4xy2z]
4]. 2x2[4x2 − 5xy + 8y3] 5]. 2xy2[5x2 + 3xy − 6y3] 6]. – x2y[xy2 –
xy +
x2y2]
7]. [3xy – x2 + y].
x2y 8]. [4x3 – 5xy + 2x][ –
xy] 9]. 2x2[x2 + 3x +
]
10]. –
x4y2[6x4 −
x2y3 – y5] 11].
x3[x + x2 –
x5] 12]. 2xy2[xy + 3x2y –
xy3]
13]. 3x[2x3 –
x2 – 4x] 14].
x3y5[7x4 + 5x2y −
x4y3 –y4]
Bài 2. Nhân đa thức với đa thức:
1]. [2x 5][3x + 7] 2]. [3x + 2][4x 5] 3]. [x 2][x2 + 3x 1]
4].[x + 3][2x2 + x 2] 5]. [2x y][4x2 2xy + y2] 6]. [x +3][x2 –3x + 9] – [54 +
x3]
7].[3x + 4x2 2][ x2 +1 + 2x] 8]. [2x – y][4x2 + 2xy + y2] 9]. [2x + y][4x2 – 2xy + y2]
10].[x – 2][3x2 – 2x + 1] 11].[x + 2][x2 + 3x + 2] 12.] [2x2 + 1][x2 – x +3]
13].[xy – 1][x2y – 3xy2] 14]. [x + 3][x2 – x + 2] 15]. [x2 – x + 2][2x – 3]
16].[x2 – 2xy – y2][x – y] 17]. [x2 – 3xy + y2][x + y] 18]. [x – 5][x2 – 6x + 1]
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC