Các quỹ tương hỗ hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua năm 2022

Các quỹ đầu tư tại Việt Nam càng ngày càng phát triển nhanh chóng về số lượng trong những năm gần đây giúp cho các nhà đầu tư có thêm nhiều lựa chọn. Tham khảo ngay danh sách các quỹ đầu tư uy tín tại Việt Nam tại thời điểm này để có những lựa chọn thông minh.

Các quỹ tương hỗ hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua năm 2022

Quỹ đầu tư là gì?

Quỹ đầu tư hay còn gọi là quỹ đại chúng là một hình thức quỹ được huy động vốn từ nhà đầu tư để thực hiện đầu tư vào các loại tài sản tuân thủ theo các mục tiêu đã được xác định. Nói một cách dễ hiểu hơn, quỹ đầu tư được coi là định chế tài chính trung gian phi ngân hàng có khả năng thu hút tiền nhàn rỗi từ những nguồn khác nhau để đầu tư vào tiền tệ, trái phiếu, cổ phiếu hoặc các loại tài sản hợp pháp được pháp luật quy định.

Quỹ đầu tư được quản lý bởi đội ngũ chuyên gia và chịu sự giám sát của các ngân hàng và cơ quan có thẩm quyền khác.

Các quỹ hoạt động chuyên nghiệp, bài bản, có đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm về tài chính để tư vấn và hỗ trợ cho các nhà đầu tư về thông tin dự án, thị trường, thuyết phục nhà đầu tư.

Công ty quản lý quỹ chính là đơn vị quản lý các quỹ đầu tư, hay nói một cách khác công ty quản lý quỹ cung cấp sản phẩm, dịch vụ là quỹ đầu tư cho các khách hàng.

Các quỹ đầu tư tại Việt Nam được chia theo bao nhiêu hình thức?

Cho đến nay, có rất nhiều cách phân loại các hình thức quỹ đầu tư. Do vậy, xuất hiện nhiều cách gọi khác nhau mà bạn nên hiểu rõ để phân biệt.

Căn cứ vào cấu trúc vận động vốn

Quỹ đóng: Là hình thức mà quỹ chỉ phát hành duy nhất một lần và đơn vị phát hành chứng chỉ quỹ sẽ không mua lại số chứng chỉ quỹ đã bán ra. Điều này có nghĩa là các chứng chỉ đã bán ra sau khi thời gian huy động vốn kết thúc sẽ được đưa lên sàn giao dịch chứng khoán.

>> Quỹ đầu tư đóng là gì? Nên lựa chọn quỹ đóng hay quỹ mở để đầu tư?

Quỹ mở: Trái ngược với quỹ đóng, quỹ mở là hình thức đầu tư đại chúng và được quản lý bởi một đơn vị, tổ chức, công ty. Số tiền huy động được từ các nhà đầu tư sẽ được các chuyên gia giàu kinh nghiệm mang đi đầu tư chứng khoán và thu lại lợi nhuận, sau đó được trả lại cho nhà đầu tư. Đơn vị quản lý quỹ sẽ có trách nhiệm cung cấp cho các nhà đầu tư chứng chỉ ký quỹ, nhà đầu tư có thể bán lại cho đơn vị quản lý bất kỳ lúc nào.

>> Quỹ mở là gì? Những khái niệm cơ bản dành cho người mới bắt đầu

Dựa vào nguồn vốn huy động

Quỹ đầu tư tư nhân: Là hình thức huy động vốn bằng cách thức phát hành chứng chỉ quỹ riêng lẻ cho nhóm nhỏ các nhà đầu tư, trong đó đối tượng có thể được chỉ định trước hoặc không. Do đối tượng là các cá nhân, các tập đoàn lớn hay các định chế tài chính. Bởi vậy, quỹ đầu tư tư nhân thường có tính thanh khoản thấp hơn quỹ đầu tư tập thể. Các nhà đầu tư vào quỹ này thường có lượng vốn rất lớn và họ có quyền được tham gia vào kiểm soát hoạt động đầu tư của quỹ.

Quỹ đầu tư tập thể: Được hiểu là hình thức huy động vốn rộng rãi tới các nhà đầu tư nhỏ phương tiện đầu tư với đặc điểm là đảm bảo đa dạng hóa đầu tư, giảm thiểu mức độ rủi ro và chi phí đầu tư thấp. Đối tượng các nhà đầu tư tham gia quỹ này thường là các cá nhân đơn lẻ hoặc pháp nhân.

Các quỹ tương hỗ hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua năm 2022

Xét theo cơ cấu tổ chức và hoạt động

Quỹ đầu tư dạng công ty: Ngay từ cái tên có thể thấy rõ đối tượng tham gia quỹ này là một pháp nhân – là một công ty hay doanh nghiệp được hình thành theo quy định của pháp luật. Một hội đồng quản trị sẽ do các cổ đông là các nhà đầu tư bầu ra, Hội đồng quản trị này có trách nhiệm quản lý và kiểm soát các hoạt động hoặc thậm chí thay đổi công ty quản lý quỹ.

Quỹ đầu tư dạng hợp đồng: Quỹ đầu tư không phải là pháp nhân. Đơn vị quản lý quỹ sẽ đứng ra thành lập quỹ, thực hiện huy động vốn và được các nhà đầu tư ủy thác cho hoạt động đầu tư để đảm bảo khả năng sinh lợi nhuận cao nhất từ khoản vốn mà họ đã đầu tư.

3 Loại quỹ đầu tư ở Việt Nam tính đến nay

Trước khi lựa chọn và quyết định đầu tư vào quỹ nào, bạn cần hiểu rõ về các hình thức quỹ hiện có trên thị trường.

Quỹ đầu tư chứng khoán

Quỹ đầu tư chứng khoán là loại quỹ được hình thành nên bởi sự đóng góp vốn của các nhà đầu tư với mục tiêu thu lợi nhuận từ các hoạt động đầu tư chứng khoán vào những loại tài sản khác. Thông thường, các nhà đầu tư có mong muốn đầu tư vào mảng chứng khoán nhưng không có hoặc có ít kinh nghiệm thì sẽ lựa chọn hình thức quỹ này. 

Quỹ đầu tư và phát triển

Hình thức quỹ đầu tư phát triển này được hiểu là đầu tư cho mục đích xây dựng và phát triển một công ty, tổ chức, địa phương cụ thể. Ví dụ như các cơ quan tại địa phương lập ra một quỹ nhằm kêu gọi đầu tư cho các dự án, hoạt động nào đó.

Các quỹ tương hỗ hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua năm 2022

Quỹ đầu tư mạo hiểm

Quỹ đầu tư mạo hiểm là một hình thức đầu tư còn khá mới mẻ tại Việt Nam. Hình thức này cho phép các nhà đầu tư rót tiền vào các dự án có mức độ rủi ro cao. Điển hình là đầu tư cho một công ty startup, cổ phiếu chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán nhưng nhà đầu tư nhìn thấy tiềm năng sinh lời. Độ rủi ro cao cũng đồng nghĩa với khả năng sinh lời lớn. Hầu hết các nhà đầu tư có nguồn vốn mạnh và muốn đầu tư lâu dài sẽ lựa chọn hình thức này.

Các quỹ tương hỗ hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua năm 2022

Danh sách các quỹ đầu tư uy tín tại Việt Nam

Thị trường đầu tư tại Việt Nam với rất nhiều quỹ trong và ngoài nước. Mỗi quỹ có lợi thế khác nhau, bạn nên tìm hiểu kỹ càng để lựa chọn quỹ phù hợp theo “khẩu vị” đầu tư của mình.

Cập nhật danh sách các quỹ đầu tư lớn tại Việt Nam năm 2022

Hiện nay, tại Việt Nam có rất nhiều các quỹ đầu tư, bạn có thể tham khảo danh sách các quỹ đầu tư sau đây:

  1. Quỹ đầu tư Việt Nam
  2. Quỹ International Finance Corporation (World Bank)
  3. Quỹ GIC/Government of Singapore
  4. Quỹ PXP Vietnam Emerging Equity Fund
  5. Quỹ Mutual Fund Elite
  6. Quỹ Công ty TNHH Đầu tư NDH
  7. Quỹ Dragon Capital Vietnam Growth Fund Ltd
  8. Quỹ VinaCapital Vietnam Opportunity Fund
  9. Quỹ Dragon Capital
  10. Quỹ Angel 4 Us
  11. Quỹ DWS Vietnam Fund
  12. Quỹ JPMorgan Vietnam Opportunities Fund
  13. Quỹ Halley Sicav – Halley Asian Prosperity
  14. Quỹ Hanoi Young Business Association
  15. Quỹ Jaccar
  16. Quỹ Saigon Asset Management
  17. Quỹ LionGlobal Vietnam Fund
  18. Quỹ Mekong Capital
  19. Quỹ Temasek Holdings
  20. Quỹ BankInvest/PENM Partners
  21. Quỹ Vietnam Property Holding
  22. Quỹ FTSE Vietnam ETF
  23. Quỹ Red River Holding
  24. Quỹ Công ty TNHH Đầu tư NDH
  25. Quỹ DWS Vietnam Fund
  26. Quỹ Vietnam Equity Holding
  27. Quỹ TAEL Partners
  28. Quỹ IDG Ventures Vietnam
  29. Quỹ Franklin Templeton Investments
  30. Quỹ VinaCapital Vietnam Infrastructure Ltd
  31. Quỹ IMJ Investment Partners
  32. Quỹ VI (Vietnam Invesments) Group
  33. Quỹ VinaCapital
  34. Quỹ Vietnam Holding Limited
  35. Quỹ Asean Smallcap Fund
  36. Quỹ Vietnam Oman Investment
  37. Quỹ Wasatch Frontier Emerging Small Countries Fund
  38.  Quỹ Dragon Capital Vietnam Enterprise Investment Ltd
  39. Quỹ VIC Impact
  40. Quỹ Vinasa Angels Network
  41. Quỹ Vietnam Angel Network
  42. Quỹ IDG Ventures Vietnam
  43. Quỹ Market Vectors Vietnam ETF
  44. Quỹ 500 Startups Vietnam
  45. Quỹ Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước
  46. Quỹ CyberAgent Ventures
  47. Quỹ Mekong Angel Investors Network led by Lotus
  48. Quỹ ONECAPITALWAY
  49. Quỹ iAngel by Capella vietnam

Gợi ý một số quỹ đầu tư tại Việt Nam uy tín

Dưới đây là một số các quỹ đầu tư lớn tại Việt Nam được đánh giá về sự uy tín và mức độ sinh lời dựa trên lịch sử hoạt động.

Các quỹ tương hỗ hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua năm 2022

Quỹ đầu tư DCVEIL (Dragon Capital Vietnam Enterprise Investment Ltd)

Quỹ đầu tư nổi tiếng chính thức niêm yết trên sàn giao dịch chính của SGD Chứng khoán London. Ước tính tài sản ròng của quỹ hiện tại lên đến hơn 500 triệu USD.

Một trong những quỹ đầu tư được thành lập lâu đời từ năm 1994, xuất hiện tại thị trường Việt Nam với hình thức quỹ đầu tư đóng. Quỹ DCVEIL huy động vốn từ các nhà đầu tư tại nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới và là cái tên có uy tín trong giới đầu tư tại thị trường Việt Nam. Một số sản phẩm đầu tư có thể kể đến như: Công ty TNHH đầu tư doanh nghiệp Việt Nam, Quỹ Vietnam Equity (ucits), Quỹ nợ Việt Nam SPC.

Quỹ DCVEIL hiện nay tập trung đầu tư mạnh vào hai ngành bất động sản và công nghệ sạch.

Quỹ đầu tư Dragon Capital

Được thành lập vào năm 1994, thuộc top đầu các quỹ đầu tư tại Việt Nam hiện nay. Dragon Capital còn hoạt động rất mạnh tại các thị trường Châu Âu, cụ thể là thị trường Anh. Tại Việt Nam, quỹ Dragon Capital này có chi nhánh ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

Một vài các dự án đầu tư thành công của quỹ có thể kể đến như: ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu, Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP, Công ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam, ông ty Cổ phần FPT, ông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh,…

Quỹ đầu tư VCVOF (VinaCapital Vietnam Opportunity Fund)

Đây là được coi là công ty huy động được lượng vốn dồi dào, lớn nhất nhì tại thị trường Việt Nam tại thời điểm này. Quỹ đầu tư VCVOF cũng đã được niêm yết trên sàn chứng khoán London, Anh. Giá trị vốn hóa của quỹ đạt xấp xỉ hơn 700 triệu USD.

Các dự án nổi bật của quỹ chủ yếu là vào các công ty, thương hiệu lớn: ngân hàng Eximbank, Tập đoàn Hòa Phát, Công ty cổ phần dược Hậu Giang,…

Quỹ đầu tư VinaCapital

Là công ty ký quỹ với gần 18 năm kinh nghiệm, quỹ VinaCapital được các nhà đầu tư khá tin tưởng và tham gia vào. Đội ngũ chuyên gia của VinaCapital được đánh giá là thường xuyên đưa ra được các dự án đầu tư hấp dẫn, sát với tình hình thị trường và dự đoán thị trường tốt.

Các quỹ tương hỗ hoạt động tốt nhất trong 5 năm qua năm 2022

Hiện nay, quỹ có các đơn vị đầu tư trực thuộc mà các nhà đầu tư có thể tham khảo thông tin: VNI Vietnam Opportunity Fund Ltd và VOF Vinaland Ltd, VNL, Vietnam Infrastructure Limited.

Quỹ đầu tư VCBF (Vietcombank)

Quỹ đầu tư VCBF là một trong các quỹ đầu tư tại Việt Nam được đánh giá tốt. là quỹ được thành lập bởi sự hợp tác giữa ngân hàng Vietcombank (Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam) và tập đoàn đầu tư quốc gia FIT(Franklin Templeton Investments). Quỹ có 2 loại là quỹ mở và quỹ chứng khoán cho các nhà đầu tư linh hoạt đầu tư theo nhu cầu của mình.

Từ khi thành lập cho đến nay, quỹ VCBF đã thể hiện được sự hoạt động hiệu quả, minh chứng là được nhiều nhà đầu tư, tổ chức trong và ngoài nước đánh giá cao và đã thực hiện được rất nhiều dự án lớn cho ngân hàng và cho các doanh nghiệp.

Trên đây là danh sách các quỹ đầu tư tại Việt Nam mà bạn có thể tham khảo. Mặc dù lựa chọn quỹ thay vì tự mình trực tiếp đầu tư thì bạn cũng nên dành nhiều thời gian để nghiên cứu thị trường, kiến thức để chủ động hơn trong mọi trường hợp, đảm bảo hiệu quả đầu tư.

Edelweiss Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 354.37 0.12% -2.38% 8.02% -0.38% 0.49% -2.06% 21.48% 16.93% 13.00% - Edelweiss Large Cap Fund - GrowthLarge Cap Fund 3 354.37 0.07% -2.52% 7.58% -1.19% -0.75% -3.58% 19.67% 15.11% 11.50% 13.40% PGIM India Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 2 391.84 0.04% -2.86% 6.63% -0.42% -2.06% -6.35% 18.23% 14.13% 10.51% - PGIM India Large Cap Fund - GrowthLarge Cap Fund 2 391.84 0.02% -2.98% 6.23% -1.16% -3.18% -7.72% 16.48% 12.46% 8.92% 12.04% LIC MF Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 2 674.35 -0.21% -3.03% 6.59% -2.74% -3.22% -5.29% 20.70% 14.39% 11.48% - LIC MF Large Cap Fund - GrowthLarge Cap Fund 2 674.35 -0.22% -3.11% 6.32% -3.28% -4.11% -6.45% 19.08% 13.02% 10.18% 11.82% JM Large Cap Fund - (Direct) - GrowthLarge Cap Fund 4 48.27 -1.04% -3.70% 5.35% -2.15% -1.87% -2.53% 16.76% 14.59% 10.23% - JM Large Cap Fund - GrowthLarge Cap Fund 4 48.27 -1.05% -3.75% 5.15% -2.52% -2.44% -3.33% 15.64% 13.47% 9.13% 10.88% ITI Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund - 193.48 -1.10% -4.11% 5.98% -2.08% -4.61% -8.65% - - - - ITI Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund - 0.00 -1.10% -4.11% 5.98% -2.08% -4.61% -8.65% - - - - ITI Large Cap Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund - 0.00 -1.14% -4.28% 5.42% -3.19% -6.24% -10.64% - - - - ITI Large Cap Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund - 193.48 -1.14% -4.28% 5.42% -3.19% -6.24% -10.64% - - - - IDBI India Top 100 Equity Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 602.13 -1.15% -4.62% 6.62% -2.44% -0.87% -3.70% 23.90% 18.05% 11.83% - ICICI Prudential Bluechip Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 5 32,809.99 -1.15% -3.69% 5.46% -1.50% 0.86% -0.49% 24.49% 16.95% 12.23% - IDBI India Top 100 Equity Fund - GrowthLarge Cap Fund 4 602.13 -1.15% -4.72% 6.28% -2.93% -1.70% -4.79% 22.47% 16.72% 10.31% 13.06% ICICI Prudential Bluechip Fund - GrowthLarge Cap Fund 5 32,809.99 -1.16% -3.75% 5.28% -1.83% 0.34% -1.13% 23.71% 16.22% 11.42% 14.04% Taurus Largecap Equity Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 1 34.83 -1.29% -5.31% 10.11% -0.49% 5.08% 0.51% 18.62% 13.30% 8.10% - Taurus Largecap Equity Fund - GrowthLarge Cap Fund 2 34.83 -1.30% -5.32% 10.09% -0.54% 5.01% 0.42% 18.52% 13.16% 7.79% 9.61% Kotak Bluechip Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 4,934.45 -1.37% -4.71% 5.03% -1.96% -1.95% -4.69% 21.19% 17.52% 12.74% - DSP Flexi Cap Fund - Direct Plan - GrowthFlexi Cap Fund 2 7,822.02 -1.38% -4.14% 6.95% -2.34% -5.94% -8.64% 23.66% 17.09% 12.68% - Baroda BNP Paribas Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 1,326.75 -1.39% -3.86% 5.20% -1.53% -0.12% -3.48% 20.04% 15.20% 12.50% - HDFC Top 100 Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 21,379.18 -1.39% -4.78% 5.03% -1.61% 3.42% -0.56% 26.64% 15.20% 10.96% - Mahindra Manulife Large Cap Pragati Yojana - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 5 199.43 -1.40% -4.19% 5.09% -3.14% -1.07% -2.94% 23.95% 16.61% - - Kotak Bluechip Fund - GrowthLarge Cap Fund 4 4,934.45 -1.40% -4.81% 4.69% -2.58% -2.91% -5.89% 19.71% 16.13% 11.42% 13.29% HDFC Top 100 Fund - GrowthLarge Cap Fund 5 21,379.18 -1.40% -4.83% 4.87% -1.91% 2.94% -1.15% 25.90% 14.53% 10.26% 12.44% Baroda BNP Paribas Large Cap Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 1,326.75 -1.41% -3.96% 4.87% -2.15% -1.05% -4.65% 18.57% 13.85% 11.12% 14.09% Canara Robeco Bluechip Equity Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 7,988.02 -1.41% -3.74% 5.56% -1.78% -2.52% -4.58% 20.22% 18.23% 14.63% - Mirae Asset Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 32,980.67 -1.43% -3.89% 4.28% -2.48% -2.26% -5.17% 20.57% 16.52% 12.28% - Mahindra Manulife Large Cap Pragati Yojana - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 199.43 -1.43% -4.36% 4.57% -4.07% -2.51% -4.74% 21.73% 14.48% - - Nippon India Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 5 11,950.93 -1.44% -3.35% 7.79% 1.83% 6.77% 2.86% 31.54% 17.95% 12.50% - Mirae Asset Large Cap Fund - Regular - GrowthLarge Cap Fund 4 32,980.67 -1.45% -3.98% 4.00% -2.98% -3.04% -6.15% 19.29% 15.27% 11.14% 15.72% Canara Robeco Bluechip Equity Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 7,988.02 -1.45% -3.86% 5.17% -2.50% -3.63% -5.98% 18.40% 16.49% 13.08% 13.28% UTI Mastershare Unit Scheme - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 10,394.31 -1.45% -3.99% 5.26% -3.33% -4.09% -4.90% 21.70% 17.49% 12.73% - Tata Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 1,328.96 -1.45% -4.39% 4.82% -3.51% -2.05% -3.94% 23.33% 15.08% 11.11% - Nippon India Large Cap Fund - GrowthLarge Cap Fund 5 11,950.93 -1.46% -3.43% 7.56% 1.40% 6.05% 1.98% 30.46% 16.96% 11.49% 14.38% UTI Mastershare Unit Scheme - GrowthLarge Cap Fund 3 10,394.31 -1.47% -4.07% 5.02% -3.77% -4.76% -5.76% 20.60% 16.43% 11.73% 12.85% Tata Large Cap Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 1,328.96 -1.47% -4.48% 4.52% -4.07% -2.89% -4.96% 22.22% 14.08% 9.96% 11.90% Indiabulls Bluechip Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 2 94.93 -1.48% -4.34% 5.16% -1.57% -0.52% -3.69% 17.40% 12.18% 9.84% - Indiabulls Bluechip Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 1 94.93 -1.50% -4.44% 4.83% -2.25% -1.60% -5.02% 15.77% 10.59% 8.26% 10.63% Aditya Birla Sun Life Frontline Equity Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 21,457.56 -1.53% -4.43% 5.36% -2.22% -1.16% -3.54% 22.98% 16.44% 10.42% - SBI Blue Chip Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 33,021.96 -1.53% -4.85% 4.69% -1.41% -0.59% -3.43% 23.34% 16.33% 11.50% - Aditya Birla Sun Life Frontline Equity Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 21,457.56 -1.54% -4.49% 5.17% -2.56% -1.68% -4.20% 22.16% 15.66% 9.60% 13.66% SBI Blue Chip Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 4 33,021.96 -1.55% -4.91% 4.51% -1.75% -1.15% -4.13% 22.43% 15.46% 10.59% 14.47% L&T India Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 2 725.04 -1.55% -4.28% 7.24% -1.65% -1.39% -4.06% 19.86% 14.52% 11.04% - L&T India Large Cap Fund - GrowthLarge Cap Fund 2 725.04 -1.57% -4.36% 6.98% -2.14% -2.14% -4.99% 18.74% 13.46% 10.06% 12.29% HSBC Large Cap Equity Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 2 754.15 -1.60% -5.08% 4.84% -2.56% -3.88% -5.00% 18.49% 14.53% 10.56% - HSBC Large Cap Equity Fund - GrowthLarge Cap Fund 2 754.15 -1.61% -5.16% 4.59% -3.02% -4.58% -5.89% 17.38% 13.46% 9.60% 11.54% Invesco India Largecap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 717.08 -1.65% -4.81% 5.34% -3.19% -5.14% -5.34% 20.08% 16.35% 12.11% - Sundaram Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 3,072.94 -1.67% -4.16% 5.90% -1.58% -0.95% -2.85% - - - - Invesco India Largecap Fund - GrowthLarge Cap Fund 3 717.08 -1.67% -4.94% 4.95% -3.92% -6.22% -6.72% 18.39% 14.82% 10.46% 12.90% BOI AXA Bluechip Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund - 0.00 -1.68% -3.57% 6.79% -2.68% -5.39% -8.59% - - - - Bank of India Bluechip Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund - 137.06 -1.68% -3.57% 6.79% -2.68% -5.39% -8.59% - - - - Sundaram Large Cap Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 3,072.94 -1.70% -4.27% 5.54% -2.26% -2.02% -4.30% - - - - Bank of India Bluechip Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund - 137.06 -1.71% -3.63% 6.37% -3.27% -6.25% -9.76% - - - - BOI AXA Bluechip Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund - 0.00 -1.71% -3.63% 6.37% -3.27% -6.25% -9.76% - - - - Union Largecap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 232.24 -1.74% -4.76% 4.39% -3.75% -5.25% -7.23% 19.95% 14.83% 9.54% - Union Largecap Fund - GrowthLarge Cap Fund 3 232.24 -1.74% -4.81% 4.15% -4.12% -5.78% -7.86% 19.16% 14.12% 8.87% - Axis Bluechip Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 1 35,822.38 -1.76% -3.82% 6.13% -4.22% -6.53% -9.21% 16.66% 12.92% 13.55% - Axis Bluechip Fund - GrowthLarge Cap Fund 1 35,822.38 -1.76% -3.90% 5.85% -4.75% -7.32% -10.23% 15.31% 11.61% 12.15% 14.09% DSP Top 100 Equity Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 1 2,654.75 -1.78% -4.27% 4.67% -0.47% -2.54% -6.10% 17.09% 11.60% 8.32% - DSP Top 100 Equity Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 1 2,654.75 -1.80% -4.34% 4.46% -0.87% -3.13% -6.84% 16.19% 10.74% 7.52% 10.35% IDFC Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 2 1,073.33 -1.82% -4.38% 5.57% -2.95% -3.91% -4.16% 18.10% 15.96% 10.77% - IDFC Large Cap Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund 2 1,073.33 -1.84% -4.49% 5.23% -3.56% -4.86% -5.38% 16.65% 14.63% 9.60% 11.20% Quant Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund - 244.71 -2.00% -5.53% - - - - - - - - Quant Large Cap Fund - Regular Plan - GrowthLarge Cap Fund - 244.71 -2.04% -5.70% - - - - - - - - Franklin India Bluechip Fund - Direct - GrowthLarge Cap Fund 3 6,358.66 -2.10% -5.38% 1.86% -4.01% -6.06% -7.29% 23.75% 15.85% 9.46% - Franklin India Bluechip Fund - GrowthLarge Cap Fund 3 6,358.66 -2.12% -5.45% 1.66% -4.37% -6.60% -7.97% 22.85% 15.00% 8.61% 11.47% Baroda BNP Paribas Large Cap Fund - Regular Plan - Growth (Adjusted NAV)Large Cap Fund - 1,326.75 - - - - - - - - - - Baroda BNP Paribas Large Cap Fund - Direct Plan - Growth (Adjusted NAV)Large Cap Fund - 1,326.75 - - - - - - - - - - Sundaram Large Cap Fund - Direct Plan - Growth (Adjusted NAV)Large Cap Fund - 3,072.94 - - - - - - - - - - Sundaram Large Cap Fund - Regular Plan - Growth (Adjusted NAV)Large Cap Fund - 3,072.94 - - - - - - - - - -

Quỹ nào tốt nhất để đầu tư trong 5 năm?

Kế hoạch SIP tốt nhất trong 5 và 3 năm trong quỹ đầu tư và quỹ nợ.

Quỹ tương hỗ nào đã mang lại lợi nhuận cao nhất trong 3 năm qua?

Trong số các quỹ vốn hóa lớn, HDFC Top 100 có bản beta cao hơn so với danh mục. Quỹ có 97% phân bổ vốn chủ sở hữu trong các cổ phiếu vốn hóa lớn, là một trong những cổ phiếu lớn nhất trong danh mục. Quỹ đã giao 15,8%, 11,23% và 13,86% lợi nhuận trong 3 năm, 5 năm và 10 năm, tương ứng.HDFC Top 100 has a higher beta compared to the category. The fund has 97% equity allocation in large cap stocks, which is one of the largest in the category. The fund has delivered 15.8%, 11.23% and 13.86% return in 3 years, 5 years and 10 years, respectively.

Quỹ tương hỗ nào đã mang lại lợi nhuận cao nhất trong 10 năm qua?

Top 5 Mid Cap Equity Funds trong 10 năm của Edelweiss Mid Cap Fund: Nó đã trả lại 21,33% trong 10 năm.Quỹ theo dõi Nifty Midcap 150 Tổng số hoàn trả.Quỹ cổ phần mới nổi của Kotak: Nó đã mang lại lợi nhuận 21,16% trong 10 năm.Quỹ theo dõi Nifty Midcap 150 Tổng số hoàn trả.Edelweiss Mid Cap Fund: It has given a return of 21.33% in 10 years. The fund tracks NIFTY Midcap 150 Total Return Index. Kotak Emerging Equity Fund: It has given a return of 21.16% in 10 years. The fund tracks NIFTY Midcap 150 Total Return Index.

MF nào có lợi nhuận cao nhất?

Danh sách rủi ro cao & lợi nhuận cao ở Ấn Độ được xếp hạng theo lợi nhuận 5 năm vừa qua..
Quỹ cơ hội MIDCAP Ấn Độ PGIM.Tính nhất quán.....
Nippon Ấn Độ Mũ nhỏ.Tính nhất quán.....
Quỹ vốn nhỏ Kotak.Tính nhất quán.....
Trục Quỹ Cap nhỏ.Tính nhất quán.....
ICICI Prudential Smallcap Quỹ.....
Quỹ vốn nhỏ SBI.....
Quỹ vốn nhỏ DSP.....
Quỹ Mid Cap Edelweiss ..