Cách đọc độ C trong tiếng Trung

Trời nắng trong tiếng Trung là gì? Trời mưa trong tiếng Trung nói như thế nào? Hỏi thời tiết hôm nay bằng tiếng Trung thì nói ra sao? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung chủ đề thời tiết qua các mẫu câu giao tiếp đơn giản và hội thoại nhé!

1. Mẫu câu cơ bản

1.

今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnme yàng?

Thời tiết hôm nay như thế nào?

2.

今天天气好极了!

Jīntiān tiānqì hǎo jíle!

Thời tiết hôm nay rất tốt.

3.

今天天气不好。

Jīntiān tiānqì bù hǎo.

Thời tiết hôm nay rất xấu.

4.

今天天气变坏了。

Jīntiān tiānqì biàn huàile.

Thời tiết xấu đi rồi!

5.

今天又下大雨又打雷。

Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi.

Hôm nay vừa mưa vừa sấm.

6.

最近几天又闷又热。

Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè.

Dạo này vừa oi vừa nóng.

7.

你经常看天气预报吗?

Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma?

Cậu hay xem dự báo thời tiết không?

8.

天气预报说明天下大雪。

Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě.

Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi.

9.

下午会下雨,别忘带雨伞。

Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn.

Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy.

10.

今天的气温是多少?

Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ?

Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?

11.

温度是多少度?

Wēndù shì duōshǎo dù?

Nhiệt độ bao nhiêu đấy?

12.

天气预报说明天的天气怎么样?

Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng?

Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào?

13.

天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。

Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī.

Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm.

14.

今天天气变坏了。

Jīntiān tiānqì biàn huàile.

Hôm nay đổi trời rồi.

15.

有雾 /云 /雨。

Yǒu wù /yún / yǔ.

Có sương mù /mây /mưa.

16.

今天变冷了。

Jīntiān biàn lěngle.

Hôm nay trời trở lạnh.

17.

今天天气闷热。

Jīntiān tiānqì mēnrè.

Trời hôm nay oi bức.

18.

晴天/阴天/刮风。

Qíngtiān / yīn tiān / guā fēng.

Trời nắng / trời dâm /nổi gió.

19.

现在刮12 级台风。

Xiànzài guā 12 jí táifēng.

Hiện tại có gió bão cấp 12.

20.

下雨了。

Xià yǔle.

Mưa rồi.

21.

阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。

Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ

Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây.

22.

寒潮来了。

Háncháo láile.

Gió lạnh đến rồi.

23.

下雪了。

Xià xuěle.

Tuyết rơi rồi.

24.

下冰雹了。

Xià bīngbáole.

Mưa đá rồi.

25.

结冰了。

Jié bīngle.

Đóng băng rồi.

26.

台风来了。

Táifēng láile

Bão rồi.

27.

我觉得热/冷。

Wǒ juédé rè/lěng.

Tôi thấy nóng /lạnh.

28.

我怕热/冷。

Wǒ pà rè/lěng.

Tôi sợ nóng /rét.

29.

20 度/0 度/零下 5 度。

20 Dù/0 dù/língxià 5 dù.

20 độ /0 độ /âm 5 độ.

30.

天气预报说多云,有雨。

Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ.

Dự báo nhiều mây, có mưa.

31.

天气预报说今晚有暴风雨。

Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ.

Dự báo tối nay có giông

2. Từ mới

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
天气
Tiānqì
Thời tiết
气候
Qìhòu
Khí hậu
天气预报
Tiānqì yùbào
Dự báo thời tiết
晴天
Qíngtiān
Trời nắng/trời quang
阴天
Yīn tiān
Trời âm u
下雨
Xià yǔ
Mưa
下雪
Xià xuě
Tuyết rơi
出太阳
Chū tàiyáng
Trời nắng
打雷
Dǎléi
Có sấm
干燥
Gānzào
Khô hanh
淋湿
Lín shī
Ẩm ướt
Liáng
Mát mẻ
Lěng
Lạnh
Nóng
Mèn
Oi bức
暖和
Nuǎnhuo
Ấm áp
Sương mù
闪电
Shǎndiàn
Chớp
Fēng
Gió
龙卷风
Lóngjuǎnfēng
Gió lốc/gió xoáy
毛毛雨
Máomaoyǔ
Mưa phùn
阵雨
Zhènyǔ
Mưa rào
太阳雨
Tàiyáng yǔ
Mưa bóng mây
彩虹
Cǎihóng
Cầu vồng
多云
Duōyún
Nhiều mây
少云
Shǎo yún
Ít mây
冰冷
Bīnglěng
Lạnh giá/lạnh buốt
白天
Báitiān
Ban ngày
暴风雨
Bàofēngyǔ
Bão tố
洪水
Hóngshuǐ
Lũ lụt

3. Ngữ pháp

1.

怎么样?

zěnme yàng?

.như thế nào?

Ví dụ:

今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnme yàng?

Thời tiết hôm nay thế nào?

2.

又.又.

Yòu. yòu

Vừa.vừa.

Ví dụ:

最近几天都又热又闷。

Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn.

Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng.

3.

变 了

biànle

.trở nên.

Ví dụ:

下雨以后天气会变凉了!

Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle!

Mưa xong trời sẽ mát hơn.

4. 快要.了

Kuàiyào.le

Sắprồi

Ví dụ:

快要下大雨了!

Kuàiyào xià dàyǔle!

Sắp mưa rồi.

4. Hội thoại

Hội thoại 1

A:

今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnme yàng?

Thời tiết hôm nay thế nào?

B:

还很热。

Hái hěn rè.

Vẫn nóng lắm

A:

最近几天都又热又闷,热得我睡不着觉。

Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn, rè dé wǒ shuì bùzháo jué.

Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng, nóng đến nỗi tôi ngủ không nổi luôn!

B:

天气预报说明天下午会下雨。下雨以后天气会变凉了!

Tiānqì yùbào shuōmíng tiān xiàwǔ huì xià yǔ. Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle!

Dự báo thời tiết nói chiều mai sẽ có mưa. Mưa xong trời sẽ mát.

A:

那太好了!

Nà tài hǎole!

Thế thì tốt quá!

Hội thoại 2:

A:

天气预报说今天天气变冷,还下雪。

Tiānqì yùbào shuō jīntiān tiānqì biàn lěng, hái xià xuě.

Dự báo thời tiết nói hôm nay trời trở lạnh, còn có tuyết rơi.

B:

真的吗?几年来没有下雪,今年肯定很冷。

Zhēn de ma? Jǐ niánlái méiyǒu xià xuě, jīnnián kěndìng hěn lěng.

Thật à? Mấy năm rồi không có tuyết rơi, năm nay chắc lạnh lắm đây.

A:

你去工作要多穿衣服,小心着凉。

Nǐ qù gōngzuò yào duō chuān yīfú, xiǎoxīn zháoliáng.

Anh đi làm nhớ mặc thêm áo vào, cẩn thận cảm lạnh.

B:

好了。我知道了。

Hǎole. Wǒ zhīdàole.

Ok. Anh biết rồi.

Hội thoại 3:

A:

你看,天都变黑了,快要下大雨了!

Nǐ kàn, tiān dū biàn hēile, kuàiyào xià dàyǔle!

Nhìn này, trời đen thui luôn rồi, chắc sắp mưa to.

B:

那我们走快一点,免得被淋湿。

Nà wǒmen zǒu kuài yīdiǎn, miǎndé bèi lín shī.

Vậy bọn mình đi nhanh lên đi, đỡ bị mắc mưa.

A:

好的。

Hǎo de.

Ừ.

Vừa rồi, Tiếng Trung Thượng Hải đã giới thiệu với các bạn các mẫu câu cơ bản, từ mới, ngữ pháp và hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thời tiết. Các bạn đã nắm được hết chưa? Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY [PHẦN 1]

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN

Video liên quan

Chủ Đề