Cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Anh

Cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Anh
Mới nhất Xem nhiều International
Giáo dụcHọc tiếng Anh
{{#is_first}} {{/is_first}} {{^is_first}}
{{/is_first}}

"I’m engaged to be married next month" được dịch thành Tôi đã đính hôn và sẽ cưới vào tháng tới".

1. Mẫu câu giao tiếp về tình trạng hôn nhân

Mẫu câu tiếng Anh Mẫu câu tiếng Việt
I am single. Tôi độc thân.
I’m not seeing/dating anyone. Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.
I’m not ready for a serious relationship. Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.
I’m going out with a colleague. Tôi đang hẹn hò với một đồng nghiệp.
I’m in a relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ.
I’m in an open relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
I have a boyfriend/girlfriend/
lover/partner. 
Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.
I’m in love with my best friend.  Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.
It’s complicated. Rắc rối lắm.
I’m engaged to be married next month. Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.
I have a hot fiancé/fiancée. Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.
I’m married (with two kids). Tôi đã kết hôn (và có hai con)
I have a husband/wife. Tôi có chồng/vợ rồi.
I’m a happily married man.  Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.
I have a happy/unhappy marriage.  Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc.
My wife and I, we’re seperated.  Tôi và vợ tôi đang ly thân.
I’m going through a divorce. Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.
I’m divorced, and my ex wants to claim the kids.  Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
I’m a widow. I lost my husband two years ago.  Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.


Xem thêm: Mẫu câu giao tiếp về chủ đề gia đình

Quảng cáo

Tag

Tiếng Nhật giao tiếp


Thời gian đăng: 30/01/2020 17:07

Bạn đang muốn tiến tới một mối quan hệ với ai đó, nhưng lại chưa biết cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Nhật như thế nào. Hãy cùng SOFL học mẫu câu này trong bài viết hôm nay nhé.

Cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Anh

Kết hôn trong tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật 結婚 - けっこん, âm Hán là KẾT HÔN: Dịch ra tiếng Việt là kết hôn/cưới xin/trạng thái đã lập gia đình/đã có chồng hoặc có vợ.

結婚 + します(làm) sẽ trở thành động từ mang ý nghĩa là hành động kết hôn

 

Để hỏi bạn đã kết hôn chưa trong tiếng Nhật, các bạn sử dụng mẫu câu:

結婚していますか。

⇒ Anh/ chị đã kết hôn chưa

 

Ngoài ra bạn có thể hỏi câu cùng ý nghĩa như sau:

独身ですか。

⇒ Anh/chị còn độc thân có phải không?

 

ボーイフレンドはいますか。

⇒ Chị đã có bạn trai chưa/

 

ガールフレンドはできましたか。

⇒ Anh đã có bạn gái chưa?

 

恋人はできましたか。

⇒ Anh/chị đã có người yêu chưa?

Cách trả lời cho câu hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Nhật

私は独身(どくしん)です。

⇒ Tôi vẫn còn đang độc thân

 

私は婚約(こんやく)しています。

⇒ Tôi đã đính hôn rồi

 

私は結婚(けっこん)しています。

⇒ Tôi đã kết hôn rồi

 

私は離婚(りこん)しています。

⇒ Tôi đã ly hôn rồi

 

Tuy nhiên trong văn hóa giao tiếp của người Nhật nên hạn chế việc hỏi về tuổi tác, hôn nhân nếu sự thân quen của bạn với đối phương mới chỉ dừng ở mức độ xã giao.

>>> Khóa học tiếng nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu tại SOFL

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến kết hôn bạn cần biết

結婚式(けっこんしき)

đám cưới

結婚(けっこん)する

kết hôn

婚約(こんやく)

đính hôn

婚約(こんやく)を破棄(はき)する

hủy hôn

結婚届(けっこんとどけ)

giấy đăng ký kết hôn

花婿(はなむこ)・新郎(しんろう)

chú rể

花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ)

cô dâu

ウェディングドレス

váy cưới

婚約者

Hôn phu/ hôn thê

花嫁介添人(はなよめかいぞえ じん)

phù dâu

花婿介添人(はなむこかいぞえじん)

phù rể

彼氏

Bạn trai

ガールフレンド

Bạn gái

指輪(ゆびわ)

nhẫn

ブライダルブーケ

bó hoa đám cưới

ウェディングケーキ

bánh cưới

結婚(けっこん) 状(じょう)

Thiệp mời cưới

新婚旅行(しんこんりょこう)

tuần trăng mật

シャンパン

Rượu sâm-panh

結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの)

quà cưới

教会(きょうかい)

nhà thờ

新郎(しんろう)の実家(じっか)

nhà trai

新婦(しんぷ)の実家(じっか)

nhà gái

独身 (日本語)

Độc thân

分離

ly thân

寡婦

người góa vợ

未亡人

quả phụ/người góa chồng

離婚

ly hôn

家族がいる

có gia đình

Trên đây là hướng dẫn về cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Nhật, hy vọng đã cung cấp những thông tin hữu ích cho bạn, chúc các bạn vận dụng thành công và học tập tốt.

>>> Hội thoại tiếng Nhật chủ đề gia đình

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Anh
Quay lại

Cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Anh
Bản in