Cách làm bài tập chọn từ có cách phát âm khác lớp 6

Bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6

Bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6 có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập thật tốt dạng bài tập phát âm tiếng Anh, để luyện nói tiếng Anh hiệu quả hơn. Với 51 câu trắc nghiệm tiếng Anh liên quan đến cách phát âm đuôi ED, đuôi S, ES giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng áp dụng quy tắc phát âm đã học hiệu quả. Nhờ đó, sẽ ngày càng học tốt môn Tiếng Anh lớp 6 hơn, để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Mời các em cùng tải miễn phí: Bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6 Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes 3. A. sees B. sports C. pools D. trains 4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 5. A. books B. floors C. combs D. drums 6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 7. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 8. A. walks B. begins C. helps D. cuts 9. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests 10. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 11. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks 12. A. beds B. doors C. plays D. students 13. A. arms B. suits C. chairs D. boards 14. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes 15. A. relieves B. invents C. buys D. deals 16. A. dreams B. heals C. kills D. tasks 17. A. sounds B. cleans C. preserves D. focuses 18. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes 19. A. offers B. mounts C. pollens D. swords 20. A. miles B. words C. accidents D. names 21. A. sports B. households C. minds D. Plays Exercise 2: Choose the word which is stressed differently from the others 1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 2. A. kissed B. helped C. forced D. raised 3. A. confused B. faced C. cried D. defined 4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed 6. A. agreed B. missed C. liked D. watched 7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed 8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked 9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded 10. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 11. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 12. A removed B. washed C. hoped D. missed 13. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 14. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed 16. A. believed B. prepared C. involved D. liked 17. A. lifted B. lasted C. happened D. decided 18. A. collected B. changed C. formed D. viewed 19. A. walked B. entertained C. reached D. looked 20. A. admired B. looked C. missed D. Hoped Exercise 3: Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. killed b. listened c. perfected d. preferred 2. A. opens b. books c. mistakes d. notes 3. A. oranges b. changes c. dances d. notes 4. A. goes b. apples c. clothes d. likes 5. A. decided b. posted c. stopped d. needed 6. a. pl ea se b. r ea d c. h ea d d. t ea cher 7. a. ear s b. eye s c. hand s d. cheek s 8. a. f u nny b. c u rious c. ch u bby d. l u nch 9. a. conf i dent b. k i nd c. n i ce d. rel i able 10. a. sh y b. prett y c. curl y d. pon y Đáp án bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6 Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1 – D; 2 – B; 3 – B; 4 – A; 5 – A; 6 – C; 7 – B; 8 – B; 9 – D; 10 – D; 11 – D; 12 – B; 13 – C; 14 – B; 15 – D; 16 – D; 17 – A; 18 – B; 19 – C; 20 – A; Exercise 2: Choose the word which is stressed differently from the others 1 – D; 2 – D; 3 – B; 4 – D; 5 – C; 6 – A; 7 – C; 8 – D; 9 – A; 10 – B; 11 – D; 12 – A; 13 – C; 14 – A; 15 – C; 16 – D; 17 – C; 18 – A; 19 – B; 20 – A; Exercise 3: Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – d; 5 – c;

6 – c; 7 – d; 8 – b; 9 – a; 10 – a;

#Bài #tập #phát #âm #tiếng #Anh #lớp

Bạn đang xem: “Bài tập chọn từ có cách phát âm khác”. Đây là chủ đề “hot” với 69,900,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng taowebsite.com.vn tìm hiểu về Bài tập chọn từ có cách phát âm khác trong bài viết này nhé

Kết quả tìm kiếm Google:

Bài tập về trọng âm và phát âm. Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. Exercise 1. 1. A …. => Xem ngay

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại. A flood; B good; C foot; D look.. => Xem ngay

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. A knees; B papers; C trees; D bats.. => Xem ngay

Bài tập Chọn từ có cách phát âm khác lớp 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 8 phổ biến nhất do VnDoc.com cập nhật và đăng tải.. => Xem ngay

bài tập chọn từ có cách phát âm khác. Bài tập phát âm Tiếng Anh – Ôn thi vào lớp 6 Bài tập phát âmΙ Bài tập chọn từ có cách phát âm khác.. => Xem ngay

Exercise 3. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1 – B, 2- D, 3 – …. => Xem thêm

Bài tập chọn từ có cách phát âm khác đang là chủ đề được rất nhiều bạn tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Học Chuẩn sẽ mang đến các bạn nội dung Bài tập chọn từ có …. => Xem thêm

– Chọn phương án có phần gạch đưực phát âm khác so với các từ còn lại. Ví dụ: land / lænd / B. sandy /ˈsændi / C. many / ˈmeni / D. candy / ˈkændi /.. => Xem thêm

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. Exercise 1: 1. A. head. B. please. C. heavy.. => Xem thêm

Từ cùng nghĩa với: “Bài tập chọn từ có cách phát âm khác”

Bài tập Chọn từ có cách phát âm khác lớp 4 Trắc nghiệm phát âm ch Bài tập trọng âm lớp 7 có đáp an Bài tập phát âm Chọn từ có có phát âm khác từ Chọn từ có cách phát âm khác từ Chọn từ có cách phát âm khác từ Bài tập Chọn từ có cách phát âm khác bài tập chọn từ có cách phát âm khác Bài tập chọn từ có cách phát âm khác chọn từ có có cách phát âm khác từ Bài tập chọn từ có cách phát âm khác Chọn có phát âm khác từ Chọn từ có phát âm khác từ từ có .

Cụm từ tìm kiếm khác:

Bạn đang đọc: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác thuộc chủ đề Chơi Game. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé.

Câu hỏi thường gặp: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác

– Chọn phương án có phần gạch đưực phát âm khác so với các từ còn lại. Ví dụ: land / lænd / B. sandy /ˈsændi / C. many / ˈmeni / D. candy / ˈkændi /. => Đọc thêm

400 câu trắc nghiệm bài tập Ngữ âm tiếng Anh cực hay[có …

30 thg 9, 2016 — 400 câu trắc nghiệm bài tập Ngữ âm tiếng Anh cực hay[có đáp án] … Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.. => Đọc thêm

40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh [có đáp án và giải …

10. A. talked, B. naked, C. asked, D. liked. Exercise 2. => Đọc thêm

bài tập chọn từ có cách phát âm khác – 123doc

Tìm kiếm bài tập chọn từ có cách phát âm khác , bai tap chon tu co cach phat am khac tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. => Đọc thêm

bai tap tieng anh bài chọn từ có cách phát âm khác voi cac am …

Tìm kiếm bai tap tieng anh bài chọn từ có cách phát âm khác voi cac am con lại , bai tap tieng anh bai chon tu co cach phat am khac voi cac am con lai tại … => Đọc thêm

Cùng chủ đề: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác

30 thg 9, 2016 — 400 câu trắc nghiệm bài tập Ngữ âm tiếng Anh cực hay[có đáp án] … Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. => Đọc thêm

40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh [có đáp án và giải …

10. A. talked, B. naked, C. asked, D. liked. Exercise 2. => Đọc thêm

bài tập chọn từ có cách phát âm khác – 123doc

Tìm kiếm bài tập chọn từ có cách phát âm khác , bai tap chon tu co cach phat am khac tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. => Đọc thêm

bai tap tieng anh bài chọn từ có cách phát âm khác voi cac am …

Tìm kiếm bai tap tieng anh bài chọn từ có cách phát âm khác voi cac am con lại , bai tap tieng anh bai chon tu co cach phat am khac voi cac am con lai tại … => Đọc thêm

Bài tập » Ôn tập 2 – /ɑ:/ và /ʌ/, /ɔ:/ và /ɒ – Tienganh123

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại [/ɑ:/ và /ʌ/, /ɔ:/ và /ɒ/]. Bạn chưa làm bài này. Bài tập 2. Nghe và click chọn từ bạn nghe thấy hai lần … => Đọc thêm

Bài tập phát âm Archives – Anh ngữ Nasao

Trang chủ > Giao tiếp > Bài tập phát âm. Bài tập về phát âm [40]. Chọn từ có âm tiết được gạch chân có cách phát âm khác với nhưng. => Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

  • Định nghĩa: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác là gì? => Xem ngay
  • Địa chỉ: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác ở đâu? => Xem ngay
  • Tại sao lại có: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác? => Xem ngay
  • Tại sao phải: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác? => Xem ngay
  • Làm cách nào để: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác => Xem ngay
  • Cách Bài tập chọn từ có cách phát âm khác => Xem ngay
  • Bài tập chọn từ có cách phát âm khác khi nào? => Xem ngay
  • Hướng dẫn thủ tục: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác => Xem ngay
  • Bài tập chọn từ có cách phát âm khác như thế nào? => Xem ngay
  • Bài tập chọn từ có cách phát âm khác phải làm như thế nào? => Xem ngay
  • Bài tập chọn từ có cách phát âm khác trong bao lâu/ mất bao lâu? => Xem ngay
  • Bao lâu thì Bài tập chọn từ có cách phát âm khác? => Xem ngay
  • Bài tập chọn từ có cách phát âm khác Là bao nhiêu/ hết bao nhiêu tiền? => Xem ngay
  • Bài tập chọn từ có cách phát âm khác Giá/ Chi phí bao nhiêu? => Xem ngay
  • Bài tập chọn từ có cách phát âm khác lãi suất bao nhiêu? => Xem ngay
  • Cái nào: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác thì tốt hơn? => Xem ngay
  • Bài tập chọn từ có cách phát âm khác cập nhật [mới nhất/hiện nay] trong ngày hôm nay => Xem ngay
  • Thông tin về: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay
  • Ví dụ về: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay
  • Tra cứu: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay
  • Hồ sơ: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay
  • Mô tả công việc: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay
  • Kế hoạch:Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay
  • Mã số: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay
  • Thông báo tuyển dụng: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay
  • Chi phí: Bài tập chọn từ có cách phát âm khác. => Xem ngay

Video liên quan

Chủ Đề