Cách nhận biết các từ loại trong tiếng anh

Từ loạ là những loạ ừ cơ bản của ếng Anh. Kh nắm vững về các ừ loạ rong ếng Anh, các bạn mớ có hể ránh nhầm lẫn rong vệc sử ụng câu nó. Đặc bệ hơn nữa, nắm chắc về ừ vựng, các bạn có hể gúp các bạn đạ đểm cao hơn rong kỳ h TOEIC, TOEFL hoặc IELTS.

Có mấy loạ ừ loạ rong ếng anh?

Có 8 ừ loạ rong ếng Anh:

* Từ loạ anh ừ (Nouns): Là ừ gọ ên ngườ, đồ vậ, sự vệc hay nơ chốn. Ví ụ: achr, sk, swnss, cy

* Từ loạ đạ ừ (Pronouns): Là ừ ùng hay cho anh ừ để không phả ùng lạ anh ừ ấy nhều lần. Ví ụ: I, you, hm, who, ha, hmslf, somon.

* Từ loạ Tính ừ (Ajcvs): Là ừ cung cấp ính chấ cho anh ừ, làm cho anh ừ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn. Ví ụ: a ry han, a nw rss, h car s nw.

*Từ loạ động ừ (Vrbs): Là ừ ễn ả mộ hành động, mộ ình rạng hay mộ cảm xúc. Nó xác định chủ ừ làm hay chịu đựng mộ đều gì. Ví ụ: play, cu, go Th boy play fooball. H s hungry. Th cak was cu.

* Từ loạ rạng ừ (Avrbs): Là ừ bổ sung ý nghĩa cho mộ động ừ, mộ ính ừ hay mộ rạng ừ khác. Tương ự như ính ừ, nó làm cho các ừ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn. Ex: H ran quckly. I saw hm ysray. I s vry larg.

* Từ loạ gớ ừ (Prposons): Là ừ hường ùng vớ anh ừ và đạ ừ hay chỉ mố ương quan gữa các ừ này vớ những ừ khác, hường là nhằm ễn ả mố ương quan về hoàn cảnh, hờ gan hay vị rí. Ex: I wn by ar mal. Th sk was nar h wnow.

* Từ loạ lên ừ (Conjuncons): Là ừ nố các ừ (wors), ngữ (phrass) hay câu (snncs) lạ vớ nhau. Ex: Pr an Bll ar suns. H work har bcaus h wan o succ.

*Từ loạ hán ừ (Inrjcons): Là ừ ễn ả ình cảm hay cảm xúc độ ngộ, không ngờ. Các ừ loạ này không can hệp vào cú pháp của câu.

Dấu hệu nhận bế các ừ loạ rong ếng anh hông qua vị rí

Cách nhận bế anh ừ

    Là chủ ngữ của câu (hường đứng đầu câu,sau rạng ngữ chỉ hờ gan)   Ex: Mahs s h subjc I lk bs.Sau ính ừ (my, your, our, hr, hs, hr, s, goo, bauful….)               Ex: Sh s a goo achr.Làm ân ngữ, sau động ừ            Ex: I lk Englsh.Sau “nough”   Ex: H n’ hav nough mony o buy ha car.Sau các mạo ừ a, an, h hoặc các ừ hs, ha, hs, hos, ach, vry, boh, no, som, any, fw, a fw, ll, a ll,…..(Lưu ý cấu rúc ngữ pháp a/an/h + aj + noun)  Ex: Ths book s an nrsng book.Sau gớ ừ: n, on, of, wh, unr, abou, a..    Ex:Thanh s goo a lraur.

Dấu hệu nhận bế ính ừ qua vị rí

    Trước anh ừ: Aj + N  My Tam s a famous sngr.Sau động ừ lên kế: ob/sm/appar/fl/as/look/kp/g + aj            Ex:Tom sms r now.Sau “ oo”: S + ob/sm/look….+ oo +aj…   Ex:H s oo shor o play baskball.Trước “nough”: S + ob + aj + nough…         Ex: Sh s all nough o play vollyball.Trong cấu rúc so…ha: ob/sm/look/fl…..+ so + aj + ha             Ex:Th wahr was so ba ha w c o say a homTính ừ còn được ùng ướ các ạng so sánh (lưu ý ính ừ à hay đứng sau mor, h mos, lss, as….as)          Ex: Ma s mor xpnsv han fsh.Tính ừ rong câu cảm hán

How +aj + S + V Wha + (a/an) + aj + N 

Ex:How bauful sh s

Cách nhận bế rạng ừ qua vị rí

    Trước động ừ hường (nhấ là các rạng ừ chỉ ần suấ: ofn, always, usually, slom….)            Thy ofn g up a 6am.Gữa rợ động ừ và động ừ hường       I hav rcnly fnsh my homworkSau “oo”: V(hường) + oo + av             Th achr spaks oo quckly.Trước “nough” : V(hường) + av + nough      Th achr spaks slowly nough for us o unrsan.Trong cấu rúc so….ha: V(hường) + so + av + ha      Jack rov so fas ha h caus an accn.Đứng cuố câu    Th ocor ol m o brah n slowly.Trạng ừ cũng hường đứng mộ mình ở đầu câu,hoặc gữa câu và cách các hành phần khác của câu bằng ấu phẩy(,)                Las summr I cam back my hom counry

I’s ranng har. Tom, howvr, gos o school.

Dấu hệu nhận bế động ừ rong ếng anh

    Vị rí của động ừ rong câu rấ ễ nhận bế vì nó hường đứng sau chủ ngữChú ý: Kh ùng động ừ nhớ lưu ý hì của nó để cha cho đúng.  My famly has fv popl

Dấu hệu nhận bế các ừ loạ rong ếng anh ựa vào cấu ạo ừ kh làm bà ập

Danh ừ

    Danh ừ hường kế húc bằng: -on/-aon, -mn, -r, -or, -an, -ng, -ag, -shp, -sm, -y,-nss

Ex: srbuon, nformaon, vlopmn, achr, acor,accounan, achng,suyng, nag,frnshp, rlaonshp,shoolarshp, socalsm,ably, sanss,happnss………..

Tính ừ

    Tính ừ hường kế húc bằng: -ful, -lss, -ly, -al, -bl, -v, -ous, -sh, -y, -lk, -c, -,-ng

Ex: hlful, bauful, usful, homlss, chllss, frnly, yarly, aly, naonal, nrnaonal, accpabl, mpossbl, acv, passv, aracv, famous, srous, angrous, chlsh, slfsh, foolsh, rany, clouy, snowy, sany, foggy, halhy, sympahy, chllk, spcfc, scnfc, nrs, bor, r, nrsng, borng

Trạng ừ

    Trạng ừ hường được hành lập bằng cách hêm đuô “ly” vào ính ừ

Ex: baufully, usfully, carfully, bly, baly Lưu ý: Mộ số rạng ừ đặc bệ cần gh nhớ (Aj – Av): goo – wll la la/laly ll- ll fas – fas