Cách phát âm u trong tiếng anh

Hai nguyên âm đơn /u:/ (u dài) và /ʊ/ (u ngắn) là cặp nguyên âm khá phổ biến trong Tiếng Anh.Làm sao để phát âm hai âm này cho đúng chuẩn và tự nhiên như người bản xứ? Có những dấu hiệu chính tả nào để dễ dàng nhận biết  hai nguyên âm này không? Hãy cùng English Mr Ban tìm hiểu qua bài chia sẻ “cách phát âm nguyên âm /ʊ/ vs /u:/ cùng các dấu hiệu nhận biết ” này nhé

I. Cách phát âm nguyên âm /u:/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm nguyên âm /u:/ chuẩn bản ngữ

  • /u:/ là nguyên âm dài
  • Miệng căng và chu lên như huýt sáo/ hôn ai đó ( tròn môi)
  • Phát âm kéo dài khoảng 1 giây

Ví dụ :

  • too /tuː/ (adv) : quá
  • group /gruːp/ (n) : nhóm
  • shoe /ʃuː/ (n) : giầy
  • blue /blu:/ (n) : màu xanh

2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /u:/ trong thực tế

Dấu hiệu 1: Những từ chứa nhóm chữ “ew”:

Ví dụ:

  • brew /bruː/ (v) : trung cất rượu/bia
  • crew /kruː/ (n) : thủy thủ đoàn ( trên tàu hay máy bay)
  • blew /bluː/ (v) : thổi ( dạng quá khư của blow)
  • screw /skruː/ (n) : cái kìm vặn
  • drew /druː/ (v) : vẽ tranh ( dạng quá khứ của draw)
  • flew /fluː/  (v) : bay ( dạng quá khứ của fly?
  • threw /θruː/ :  ném, vứt, quăng ( dạng quá khứ của throw)
  • new /njuː/ ( adj) : mới
  • chew /tʃuː/ (v) : nhai

Dấu hiệu 2: Những từ chứa nhóm chữ “ui”:

Ví dụ :

  • fruit /fruːt/ (n) : hoa quả
  • cruise /kruːz/ (v) : du thuyền
  • bruise /bruːz/ (n) : vết thâm tím
  • juice /dʒuːs/ (n) : nước hoa quả
  • ruin /ˈruːɪn/ (v) : tàn phá
  • fluid /ˈfluːɪd/ (n) : chất lỏng

Ngoại lệ : mosquito /məˈsktəʊ/, /mɒˈsktəʊ/ (n) : con muỗi

Dấu hiệu 3: Những từ chứa nhóm chữ u, ue hoặc “u + phụ âm + e”:

Ví dụ :

  • truth /truːθ/ (n) : sự thật
  • blue /blu:/ ( adj) : xanh da trời
  • true /tru:/ ( adj) : đúng
  • rule /ru:l/ (n) : luật lệ
  • rude /ruːd/ ( adj) : thô lỗ
  • June /dʒuːn/ (n) : Tháng 6
  • include /ɪnˈkluːd/ (v) : bao gồm

Dấu hiệu 4: Những từ chứa nhóm chữ “ou”

Ví dụ :

  • group /ɡruːp/ (n) : nhóm
  • soup /suːp/ (n) : món súp
  • troupe /truːp/ (n) : nhóm ( nhac sĩ, ca sĩ) làm việc cùng nhau
  • wound /wuːnd/ (n ) : vết thương
  • routine /ru:’ti:n/ (n) : công việc hàng ngày

Dấu hiệu 5: Nhóm những từ kết thúc là O hoặc O + phụ âm

Ví dụ :

  • two / tu:/ (n) : số 2
  • do /du:/
  • tomb / tu:m/ (n) : ngôi mộ
  • move /mu:v/ ( v) : di chuyển
  • lose  / lu:z/ (v) : mất, đánh mất
  • prove /pru:v/ (v) : chứng tỏ
  • whom / hu:/ :  ai
  • whose /hu:z/ : của ai

Dấu hiệu 6: Nhóm những từ chứa OO

Ví dụ:

  • tooth /tuːθ/ (n) : răng
  • loose /luːs/ (adj) :  lỏng, rộng
  • tool /tuːl/ (n) :  dụng cụ
  • foolish /ˈfuː.lɪʃ/  (n) :  ngốc nghếch
  • afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n) : buổi chiều
  • food (n): /fuːd/ – đồ ăn
  • cool /ku:l/ (adj) : mát mẻ

Ngoại lệ :

  • flood  /flʌd/ (n) : lũ lụt
  • blood /blʌd/ (n) : máu

II. Cách phát âm nguyên âm /ʊ/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm nguyên âm /ʊ/ chuẩn bản ngữ

  • /ʊ/ là nguyên âm ngắn
  • Miệng hơi chu lên và thả lỏng hon so với /u:/ (hơi tròn môi)
  • Phát âm thật nhanh – âm giống như kết hợp giữa u và ư của Tiếng Việt

Ví dụ

  • full /fʊl/ (adj) : đầy, no
  • sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n) : đường
  • book /bʊk/ (n) : sách
  • foot /fʊt/ (n) : bàn chân
  • would /wʊd/ ( dạng quá khứ của will)

2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ʊ/ trong thực tế

Dấu hiệu 1: Những từ chứa nhóm chữ “OULD”:

Ví dụ :

  • could /kʊd/ (modal verb) : có thể
  • should /ʃʊd/(modal verb) : nên
  • would /wʊd/(modal verb) : sẽ

Dấu hiệu 2: Những từ chứa U:

Ví dụ :

  • bush /bʊʃ/ (n) : bụi rậm
  • full /fʊl/ ( adj) : đầy, no
  • pull /pʊl/ (v) : kéo
  • put /pʊt/ (v) : đặt, để
  • butcher /ˈbʊtʃə(r)/ (n) : người bán thịt
  • bullet /ˈbʊlɪt/ (n) : viên đạn

Dấu hiệu 3: Những từ chứa O

Ví dụ :

  • woman /ˈwʊmən/ (n) : phụ nữ
  • wolf /wʊlf/ (n) : con sói

Dấu hiệu 4: Những từ chứa OO

Ví dụ:

  • foot  /fʊt/ (n) : bàn chân
  • cook /kʊk/ (v) : nấu ăn
  • book/ /bʊk/ (n) : sách
  • wood /wʊd/ (n) : gỗ
  • look /lʊk/ (v) : nhìn, xem
  • understood /ˌʌndəˈstʊd/ (v) : hiểu

Bài tập thực hành âm /u:/ và /ʊ/

Ex 1. Circle the words with /u:/

food         four       June       look         new

room        school      soup     sugar      spoon

Tuesday   town       two

Ex 2. Circle the words with /ʊ/

book          cookery       cough        could

good          looking        lunch          soon

sugar         thought       through

Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh

Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.

Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !