Cách so sánh phân số lớp 6

§6. SO SÁNH PHÂN SỐ A. Tóm tắt kiến thức So sánh hai phân sô cùng mẫu Trong hai phân số cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hon thì lớn hon. So sánh hai phân sô không cùng mẫu Muốn so sánh hai phân sô không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Lưu ý Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hon 0. Phân số lớn hon 0 được gọi là phân số dương. Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hon 0. Phân số nhỏ hon 0 được gọi là phân số âm. B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. So sánh các cặp phân số sau: UA _ 114.116 _ 13224 - " 115.116 “ 13340 ; b) —— và 115 -116 1000 -35 1000 35 xr, , ,nnn^ 1 . - >000 u.„. 1 . 1000 Vì 1 > - 1000 nên — > —-3— hay _ > 35 35 Ví dụ 2. So sánh các cặp phân số sau: 35 -35 48 47 a) — và — 121 120 c) 16 24 và 10 -15 Giải, a) Tìm mẫu chung: 121 = 1 r, 120 = 23.3 . 5. Mẫu chung là 112.23.3 . 5 = 121 . 120 = 14520. Quy đồng mẫu: 48 121 48.120 5760 47 47.121 5687 5760 Vì 5760 > 5687 nên 120 120.121 14520 5687 , ■ 48 , 47 ■ -••••- hay —— > — 14520 14520 121 120 ? 8 5 5 Giải, a) Vì hai phân số có cùng mẫu dương và 28 < 55 nên — < —- 94 94 -35 b) Ta cần đổi —thành phân số'có mẫu dương. Ta có: 15 _ 115 116 116 -116 b) Đổi phân số —thành phân số có mâu dương ta được: „ ,, - , . . 114 . 115 _ . _ Quy đông máu hai phân sô —— và —— , ta được: 115 116 115 _ 115.115 _ 13225 H6 " 116.115 - 13340 ■ 10 -15 -5 Dơ đó z -16 24 á = 10 15 xn 13224 . 13225 u.„. 114 . ->15 Vì 13224 < 13225 nên ——- < ■ hay ——< ——- 13340 13340 ' 115 -116 . .,24 ' , , „ - c) Đôi phân sô — — thành phân sô có máu dương ta được: 24 -24 -15 15 -16 -24 Quy dóng mâu hai phân sô - và 10 15 ta được: -16 _ -16.3 _ -48 -24 -24.2 10 10.3 " 30 ’ 15 15.2 Vậy -16 -24 , -16 24 ■ = hav - — / . - XT-" . ... ... -16 ' 24 Lưu V. Nêu ta rút gọn hai phân số và ta được: 10 -15 16 -8 . 24 8 -8 - - — và — Ví dụ 3. Tìm các phán số —~ thoả mãn điều kiện: 30 -2x1 — < — < — 15 30 20 Phán tích. Đê so sánh các phàn số ta cần đổi chúng thành nhưng phân số cùng mẫu số dương. .,. . -2 X 1 Giái. Quy đồng mẫu ba phân sô —, — . — ta đươc: 15 30 20 -2 _ -2.4 _ -8 _x_ _ X .2 _ 2x 1 _ ♦ 1 . 3 _ 3 15 15.4 “ 60 : 30 - 30.2 - 60 ; 20 - 20.3 ” 60 ■ Bây giờ ta chi can tìm X đê —- < — < — . 60 60 60 Muốn vậy, ta phải có - 8 < 2x < 3. Vì 2x là số chắn nên - 8 < 2x < 2. Như vậy 2x e {-6;-4;-2;0;2}. Khi 2x = -6 thì X = -6 : 2 = -3; Khi 2x = -4 thì X = -4 : 2 = -2; Khi 2x =-2 thì X = —2 : 2 =-1; Khi 2x = 0 thì X = 0 : 2 = 0; Khi 2x = 2 thì x = 2 : 2= 1. Các phân số phái tìm là: 777 , 77 , 77,0, 77 hay —-, —7 , 777,0, 777. 30 30 30 30 '10 15 30 30 Ví dụ 4. a) Cho phán sỏ , với a > b > 0. Chứng tó rằng với mọi sô tự nhiên n > 0 ta có b) Áp dụng kết quả trôn chứng tỏ rằng ^2011+1 7*2011 ,2010 22O1O_1 Giải, a) Quy đổng mầu hai phân số — và 7—— . ta được: b b + n a _ a . (b + n) ab + an b b.(b + n) b(b + n) a + n _ (a + n). b _ ab + bn b + n (b + n).b b(.b + n) Vì n > 0 và a > b nên an > bn. Do đó ab + an > ab + bn. ab +an ab + bn , a + n a \ Vì thê 7 > 7———- hay - < 7- b{b + n) b(b + n) ’ b + n b . , 'T.. ->2011 -,1010 20) 1 b) Ta có 3 > 2 . 32O11+1 _ 3 Ap dụng két quét trén ta có: - < 22 +1 2 -,2011 -.1010 -.2011 , -1010 fừ 3 >2 suy ra 3 - 1 > 2 Hơn nữa 32011 = (32011 - 1)+ 1 và 21010 = (21010 - 1) + 1. 2 2011 22O11_1 Vì 32011 - 1 > 21010 - 1 > 0 nên có thể áp dụng kết quả trên để được: 2010 22010 -! (32011 -l) + l 32011 -l 32011 (22010 -l) + l < 22010 -1 hay 22010 Vậy 32011 + 1 32011 _1 22010 +1 ' 22010 _ Ị c. Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa Bài 37. a) Vì - 11 <- 10 < - 9 < - 8 < - 7 nên - < 4^ < 4^ < -- 13 13 13 13 13 b) Quy đồng mẫu các phân số ta có: —— < — < — < —- . 36 36 36 36 Vì - 12 < - 11 < - 10 < — 9 nên ta có ——- < < —— hay 36 36 36 36 -1 -11 -5 -1 —7 < — 3 36 18 4 3 a) 4h<4h; 4 7 3 b) -4 m < 4 m ; 10 4 d) 4 km / h > 4 km / h. 6 9 Bài 38. Hướng dẫn. Quy đồng mẫu. ĐS. 7. 9 , 4 kg <4-kg 10 Bài 39. Hướng dẫn. Quy đồng mẫu các phân số đã cho. ĐS. Môn bóng đá. Bài 40. Hướng dẫn. Lập các phân số rồi quy đồng mẫu các phân số vừa tìm được. Cũng có thể so sánh một số phân số đơn giản hơn với nhau rồi chọn phân số lớn nhất trong chúng để so sánh với những phân số còn lại. „„,25 4 8 11 .. _ . ĐS. a) — , —, ——, —— , —— . b) Lưới E sấm nhất. 6 12 15 20 25 ,6 7 10 11. ux -5 n 2 419 -697 Bài 41. a) _< é = b) —2<0<-r; c) -------<0< 7 7 10 10 17 7 -723 -313 D. Bài tập luyện thêm sắp xếp các số sau đây thành một dãy số tăng dần: 1 ỉ 2 A 12 ’ 18 ’ 21 ’ 14 ' ' Tìm các số nguyên X sao cho: -1 X 1 5 4 3 a) Chứng tỏ rằng với hai phân số có tử và mẫu đều dương và cùng tử số, phân số nào có mẫụ bé hơn thì lớn hơn. Sắp xếp các phân số sau thành một dãy số giảm dần: 7 14 49 21 41 ’ 105 ’ 280 ’ 126 ' a) Cho hai phân số — và 4 với các tử và các mẫu đều dương. b d Chứng tỏ 1'ằngnếu a. d > b . c-thì-ịA> 4 và ngược lạư b d 10201l+l 1O2012 +1 b) Áp dụng kết quả trên hãy so sánh ——— và ——— . 102012 + l 102013 + l Hướng dẫn - Lòi giải - Đáp số Hướng dẫn. Quy đồng mẫu số rồi so sánh các tử số. _ -8 -5 7 5 21 14 18 12 — 1x1 Quy đồng mâu các phân số -ệ-, ~ , 4 ta được: -12 15x 20 60 ’ 60 ’ 60 ’ X phải thoả mãn điều kiện: - 12 < 15x < 20. Do đó 15x e A = {- 12 ; - 11 ; - 10 ; - 9 ; ; 0 ; 1 ; 2 ; ... 15 ; ... ; 20}. Nhưng X là số nguyên nên 15x phải là những số trong A chia hết cho 15. Vì thế 15x = 0 hoặc 15x = 15. Vậy X = 0 hoặc X = 1 và các phân số cần tìm là 0 và -ị . Lưu ý. Cung có thê lập luận rằng từ - 12 < 15x < 20 suy ra -12 . . 20 -4 _ -4 —— < X < — hay — < X < —. 15 15 5 3 Vì X là số nguyên nên X = 0 hoặc X = 1. a) Giả sử cho hai phân số và —, với a, b, c đều dưofng. b c „ IX X..... I. a ac , a ab Quy đống mâu ta được — = và — = b bc c bc XT-' , .IV I IV IV ab ac a a Nếu b > c thì ab > ac. Do đó — > - hay — < — . bc bc b c b) Trước hết hãy rút gọn các phân số đã cho. Tacó- 49 - _z_ 21 - 7 a co: 280 ” 40 ’ 126 - 42 ' Đổi các phân số đã cho thành những phân số cùng tử số ta được: 7 14 14 49 14 21 14 41 1 Cv> 1 00 1 105 ’ 280 - 80 ’ 126 - ' 84 14 14 14 14 Vì 80 < 82 < 84 < 105 nên — > — > > —— hay 80 82 84 105 49 7 21 14 — > — > —- - > . 280 41 126 105 a) Nếu a . d > b . c thì > h--- (vì a, b, c, d > 0) hay — > — • b.d b.d b d Ngược lại, nếu — > 4 thì —. b . d > 4 . b . d (vì a, b, c, d > 0) & b d b d hay a . d > b . c. b) Ta xét (IO2011 + 1). (1O2O13 + 1) và (IO21112 + 1). (102l>12+ 1). Taco: (to2011 + 1). (102ol3 + 1) = IO20" . 102ol3+ IO20" + 1020,3+ 1 (102O.2+ ,) (1O2O.2+ ,)= 102O.2 1 020,2 + lo2Ot2 + lũ2OI2+| Vi IO2'"1 . IO2"'3 = IO20" * 2013 = IO4024 và IO21"2 . IO2012 = IO4024 ,„i„u in2011 , i in2012 nên chí cân so sanh 10 + 10 va 2.10 Tacó: IO2011 + 102013 = IO2011 .(1 + 102) và 2 . IO2012 = IO2011 .2. 10. Vì 1 + IO2 = 101 > 2 . 10 nên IO2011 + IO2013 > 2 . IO2012. Vậy (IO2011 + 1). GO2013 + 1) > (IO2012 + 1) . (IO2012 + 1). IO2011 +1 102012 +l Ap dụng kêt qua trên ta co kêt luận ———; > —r—: . 102()12+l IO2013 +1 Lưu ý. Ta cũng có thể giải bài toán theo cách sau: 102011+l 102Ol2+10 _ 102O12 + l + 9 9 'io2°12+l~ 102012 +l ■ 102,,l2+l '■ + 1020l2+l' 102012 + l 102013 + 10 102013 + l + 9 9 ' 1O2013 + 1 ” 1O2013 +1 - ,1O2013 +1 - + ÌO2013 + 1 ' Vì 1O2012 < 1O2013 nên 1O2012 + 1 < 1O2013 + 1. Do đó 1O2012 +1 102013 +l Vì thế 10 . 1O2O11 +1 102()12+l > 10. 10 2012 10 2013 +_! + 1 ’ 102()11 + l 102OI2+l ậy 102“'2 + l > 102°13 + l’

Show

Các dạng toán về so sánh phân số – Toán lớp 6

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1. So sánh hai phân số cùng mẫu :

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

2. So sánh hai phân số không cùng mẫu :

Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng

một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

3. Chú ý :

Khi so sánh các phân số, trước hết’ta phải viết mỗi phân số có mẫu âm thành phân số

bằng nó và có mẫu dương.

– Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 gọi là

phân số dương.

– Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là

phân số âm.

B. CÁC DẠNG TOÁN.

Dạng 1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ CÙNG MẪU

Phương pháp giải

– Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương.

– So sánh các tử của các phân số có cùng mẫu dương, phân số nào

có tử lớn hơn thì lớn hơn.                                                                                                 ,

Ví dụ 1. (Bài 37 tr. 33 SGK)

Điền số thích hợp vào chỗ trống :

a) -11/13 < …/13 < …/13 < …/13 < -7/13.

b) -1/3 < …/36 < …/18 < -1/4.

 Giải

a) -11/13 < -10/13 < -9/13 < -8/13 < -7/13.

b) Quy đồng mẫu các phân số đã cho, ta có :

-12/36 < -11/36 < -10/36 < -9/36 => -1/3 < -11/36 < -5/18 < -1/4.

 Ví dụ 2. So sánh các phân số:

a) -1/3 và 2/-3                b) 2/-5 và 3/5             c) -3/7 và -4/-7.

 Giải

a) 1/-3 = -1/3 , 2/-3 = -2/3 . Vì -1> -2 nên -1/3 > -2/3 , do đó: 1/-3 > 2/-3.

b) 2/-5 = -2/5. Vì -2<3 nên -2/5 < 3/5 , do đó 2/-5 < 3/5.

Dạng 2. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU

Phương pháp giải

– Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương.

– Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương ;

– So sánh tử của các phân số đã quy đồng.

Ngoài ra, còn có các cách khác để so sánh (sẽ gặp trong ví dụ và bài tập).

Ví dụ 3. (Bài 38 tr. 23 SGK)

a) Thời gian nào dài hơn : 2/3h  hay  3/4 h?

b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: 7/10m hay 3/4m?

c) Khối lượng nào lớn hơn: 7/8kg hay 9/10kg ?

d) Vận tốc nào nhỏ hơn: 5/6km/h hay 7/9km/h?

Giải:

a) 2/3 = 8/12 , 3/4 = 9/12 , 8/12 < 9/12 nên 2/3 < 3/4 . Thời gian 3/4 h dài hơn 2/3h.

Trả lời:

b) 7/10m ngắn hơn 3/4m;

c) 9/10kg ngắn hơn 7/8kg;

d) 7/9 km/h nhỏ hơn 5/6 km/h.

Ví dụ 4. (Bài 39 tr. 24 SGK)

Lớp 6B có 77 số học sinh thích bóng bàn, 7/10 số học sinh  thích bóng chuyền, 23/25 số

học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất ?

Hướng dẫn

4/5 = 40/50 , 7/10=35/50, 23/25 = 46/50.

Trả lời: Môn bóng đá được yêu thích nhất.

Ví dụ 5. (Bài 40 tr. 24 SGK)

Lưới nào sẫm nhất ?

Cách so sánh phân số lớp 6

a) Đối với mỗi lưới ô vuông ở hình 7, hãy lập một phân số có tử là số ô đen, mẫu là tổng số

ô đen và trắng.

b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm nhất (có tỉ số

ô đen so với tổng số ô là lớn nhất.

Trả lời

a) A:/6 ; B:5/12  ;  C:4/15  ;  D:8/20   ;   E:11/30

b) 4/15<2/6<11/30<8/20<5/12.

 Ví dụ 6. (Bài 41 trang 24 SGK)

Đối với phân số ta cũng có:

nếu a/b > c/d  và c/d > p/q thì a/b > p/q.

Dựa vào tính chất này, hãy so sánh:

a) 6/7 và 11/10                  b) -5/17 và 2/7                 c) 419/-723 và -679/-313

Giải

a) 6/7 < 1 < 11/10   nên 6/7 < 11/10;

b) -5/17 < 0 < 2/7 nên -5/17 < 2/7 ;

c) 419/-723 = -419/723 < 0 < 697/313 = -697/-313 nên  419/-723 < -679/-313.

Ví dụ 7. Cho hai phân số 4 và 4 (a, b, c, d  ∈ Z , b > 0, d > 0). Chứng tỏ rằng :

a) Nếu a/b < c/d  thì ad < bc và ngược lại.

b) Nếu a/b > c/d thì ad > bc và ngược lại.

Giải

a) Quy đồng mẫu :  a/b = ad/bd , c/d = bc/bd  (b > 0, d > 0 nên bd > 0).

Nếu  a/b < c/d thì  ad/bd < bc/bd  , do đó ad < bc.

Ngược lại, nếu ad < bc thì  ad/bd < bc/bd , do đó a/b < c/d.

b) Làm tương tự câu a).

PHẦN TIẾP THEO:

Luyện tập so sánh phân số – Toán lớp 6