Dạng toán tìm giá trị nhỏ nhất [GTNN] của biểu thức ứng dụng 7 hằng đẳng thức lớp 8
Bảo mật & Cookie
This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương
o0o
Bài toán 1 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = x2 4x + 7
GIẢI.
Ta có : A = x2 4x + 7 = [x2 2.2.x + 4] + 3 = [x 2]2 + 3
Ta luôn có : [x 2]2 0 với mọi x.
Suy ra: [x 2]2 + 3 3 với mọi x.
hay A 3 với mọi x.
Dấu =xảy ra khi: x 2 = 0 hay x = 2
Nên: Amin = 3 khi x = 2
Bài toán 2 : chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x .
B = 4x2 + 4x + 3
GIẢI.
Ta có : B = [2x]2 + 2.2x.1 + 12 + 2 = [2x + 1]2 + 2
Ta luôn có: [2x + 1]2 0 với mọi x.
Suy ra: [2x + 1]2 + 2 2 > 0 với mọi x.
Hay: B > 0 với mọi x.
Vậy : biểu thức B luôn dương với mọi x
Bài toán 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
C = x2 + 9y2 + 6x 6y + 5
GIẢI.
Ta có : C = x2 + 9y2 +6x 6y + 5
= [x2 + 2.x.3 + 9] + [9y2 2.3y.1 +1] 5 = [x + 3]2 + [3y 1] 2 5
Mà: [x 2]2 0; [3y 1] 2 0 với mọi x, y.
[x 2]2 + [3y 1] 2 0 với mọi x, y.
Suy ra: [x + 3]2 + [3y 1] 2 5 5 với mọi x, y.
hay : C -5 với mọi x. y.
Dấu =xảy ra khi: x + 3 = 0 và 3y 1 = 0
x = -3 và y = 1/3
Nên: Cmin = -5 khi x = -3 và y = 1/3
7 hằng đẳng thức đáng nhớ :
1] [A + B]2 = A2 + 2AB + B2
2] [A B]2 = A2 2AB + B2
3] A2 B2 = [A B][A + B]
4] [A + B]3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5] [A B]3 = A3 3A2B + 3AB2 B3
6] A3 + B3 = [A + B][A2 AB + B2]
7] A3 B3 = [A B][A2 + AB + B2]
Chia sẻ:
Có liên quan
- 7 hằng đẳng thức đáng nhớ các dạng toán ứng dụng và phương pháp giải
- 02/06/2016
- Trong "Lớp 8"
- Bài 3 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- 30/05/2011
- Trong "Lớp 8"
- Bài 2 : Nhân đa thức với đa thức.
- 30/05/2011
- Trong "Lớp 8"