Cách tính nhị thức newton bằng máy tính


Bấm Máy Tính Nhị Thức Newton, bấm máy tính nhị thức newton, tìm số hạng chữa x^a

Đăng kí học ĐẦY ĐỦ VIDEO LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN có Full Đáp Án Chi Tiết nhắn tin cho thầy nhé:

💥 Facebook cá nhân : 💥 Fanpage Chính Thức :

💥 Website: thaynguyenphantien.vn

Thủ thuật casio tìm hệ số trong khai triển nhị thức Newton – Bùi Thế Việt đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 11 có đáp án

Đứng TOP lớp 11 với Siêu bí kíp học tốt.

  • Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 có đáp án chi tiết môn toán đại số lớp 11 năm 2018 trường thpt anhxtanh
  • Bài tập có đáp án chi tiết về ứng dụng phép quay môn toán lớp 11
  • Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Bình chánh năm học 2016- 2017
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

Thủ thuật casio tìm hệ số trong khai triển nhị thức Newton – Bùi Thế Việt

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔSỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TỔ HỢPKHAI TRIỂN NHỊ THỨC NIU TON1. Hoán vịPn  n !  n. n  1 . n  2 ...3.2.1 .Thao tác: Nhập số n cần tính sau đó bấm qu//www.facebook.com/hocsinhthaychiennVí dụQui trìnhTính 8 !8qu=Tính15!9!20!Kết quả máy hiển thịa15quO9quR20qu=2. Chỉnh hợpAnk Chú ý: 0!  1,An0  1,n!n  k  ! .Ann  n !  Pn .Thao tác: Nhập số n cần tính sau đó bấm qO rồi nhập k .nVí dụQui trình10qO3=Tính A103Tính4 A64  3A536!Nguyễn Chiến 0973.514.674a4[6qO4+3O5qO3]R6qu=kKết quả máy hiển thịLỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ3. Tổ hợpC nk Chú ý: C n0  1,n!k !. n  k !C nn  10  k  n .=C1  k  n  .Tính chất 1.C nk  C nn kTính chất 2.Cnk 11  C nk 1knThao tác: Nhập số n cần tính sau đó bấm qP rồi nhập k .//www.facebook.com/hocsinhthaychiennVí dụTính CQui trìnhTínhKết quả máy hiển thị10qP3=31015! C 64  7C 53ka15quO[6qP4+7O5qP3]R6quO15qO7=7156! ATính10C 100  C 101  ...C 10qi10qPQ]$0E10=4. Phương trình bất phương trình hệ phương trình Chỉnh hợp - Tổ hợpVí dụ 1. Tìm giá trị n   thỏa mãn C nn83  5An36 .A. n  10.B. n  15.C. n  17.D. n  18.Cách 1: Chuyển vế phải sang vế trái CALC các đáp số. Nếu kết quả =0 thì chọn.Nhập vào máy và thay đáp án A.Qui trình[Q]+8]qP[Q]+3]p5O[Q]+6]qO3r10=Đáp án A không thỏa mãn nên thay đáp án Br15=Tiếp theo thay đáp án Cr17=`Màn hình hiển thị kết quả bằng 0  Chọn C.Nguyễn Chiến 0973.514.674Kết quả máy hiển thịLỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔCách 2: SHIFT CALC tìm nghiệm [hạn chế dùng].Cách 3: Sử dụng TABLE.Trước hết nên kéo dài bảng số bằng cách bỏ hàm g[x] bằng cách bấm:qwR51Bấm MODE 7. Nhập hàm chọn sau đó chọn Start =10, End =20, Step =1. Tìm trong cột F [X ]chỗ hiển thị F [X ]  0 thì chọn được XQui trìnhKết quả máy hiển thị//www.facebook.com/hocsinhthaychienw7[Q]+8]qP[Q]+3]p5O[Q]+6]qO3=10=20==RRRRRRRRTại X  17 thì F [X ]  0 nên n  17. Chọn C.Ví dụ 2. Cho Pn An2  72  6  An2  2 Pn . Tính tổng của bình phương tất cả các giá trị của n thỏa mãnA. 12.B. 49.C. 25.D. 16.Lời giảiQui trìnhKết quả máy hiển thịw7Q]quOQ]qO2+72p6[Q]qO2+2OQ]qu]=1=20=2= Tại X  3, X  4 thì F [X ]  0 nên n  3;4n12  n22  33  42  25 . Chọn C.Nguyễn Chiến 0973.514.674LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔVí dụ 3. Tìm n thỏa mãn bất phương trình: An31  Cnn11  14  n  1A. 2  n  4B. 0  n  2C. 1  n  4D. 2  n  5Lời giảiBấm MODE 7. Nhập hàm chọn chuyển hết vế phải sang trái sau đó chọn Start =0, End =6,Step =1. Tìm trong cột F [X ] chỗ hiển thị F [X ]  0 thì chọn được X//www.facebook.com/hocsinhthaychienQui trìnhw7[Q]+1]qO3+[Q]+1]qPQ[Q]p1]p14[Q]+1]=0=6=1=Kết quả máy hiển thị Tại X  2, X  3 thì F [X ]  0 nên n  2; 3 . Chọn A.5. Khai triển nhị thức niu tơn123Ví dụ 1. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển  x  xA. 673596.B. 224532.C. 192456.D. 924.Lời giảiBấm MODE 7. Ta cho X  10; k  X . Nhập hàm chọn Start = 0, End =12, Step =1.Tìm trong cột F [X ] chỗ hiển thị 100  1 thì chọn được X.Qui trìnhw710^12pQ]$O10^pQ]=0=12=1=Kết quả máy hiển thị Ta thấy cột F [X ]  1 tại X  6 nên k  6 . Hệ số không chứa x là C 126 . 3 Chọn A.Nguyễn Chiến 0973.514.6746 673596.LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ82 Ví dụ 2. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển  3 x5  3  .x A. 448.B. 28.C. 112.D. 228.4Lời giảiBấm MODE 7. Ta cho X  10; k  X . Nhập hàm chọn Start =0, End = 8, Step = 1.Tìm trong cột F [X ] chỗ hiển thị 104  10000 thì chọn được X.//www.facebook.com/hocsinhthaychienQui trìnhw7[10^5P3$]^8pQ]$O10^p3Q]=0=8=1=Kết quả máy hiển thịTa thấy cột F [X ]  10000 tại X  2 nên k  2 . Hệ số chứa x 4 là C 82 .22  112. Chọn C.101 Ví dụ 3. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển  x7  4  .x A. 120.B. 252.C. 120.26D. 210.Lời giảiBấm MODE 7. Ta cho X  10; k  X . Nhập hàm chọn Start = 0, End =10, Step =1.Tìm trong cột F [X ] chỗ hiển thị 104  10000 thì chọn được X.Qui trìnhw7[10^7$]^10pQ]$O10^p4Q]=0=10=1=Kết quả máy hiển thị Ta thấy cột F [X ]  1026 tại X  4 nên k  4 . Hệ số chứa x 26 là C 104 . 1 Chọn D.Nguyễn Chiến 0973.514.6744 210.

Video liên quan

Chủ Đề