Cách viết chữ de trong tiếng Trung

Hôm nay các bạn hãy cùngNgoại Ngữ Gia Hântìm hiểu bài kết cấu chữ 的/de trong tiếng Trung.

Nội dung bài học tìm hiểu bài kết cấu chữ 的/de trong tiếng Trung.

I.[Đại từ ,Danh từ ,Động từ ,Tính từ,Cụm từ ,Cụm chủ vị]+的sẽ trở thành Danh từ

dụ:

/ de/ cái của tôi

马丽 /Mǎlì de/ cái của Mary

/chī de/ cái ăn

/xīn de/ cái mới

妈妈买 /māma mǎi de/ cái mẹ mua

A.Giữa người nói và người nghe hiểu cái được nói đến là gì

B.dựa vào tình huống cụ thể để dịch từ cái cho phù hợp.

dụ :

1这本书是我的,不是马丽的

Zhè běn shū shì de, shì Mǎlì de.

Quyển sách này của tôi, không phải của Mary.

2吃的喝的都准备好了

Chī de, de dōu zhǔnbèi hǎo le.

Đồ ăn đồ uống đều chuẩn bị xong rồi.

3今年的西瓜很好吃,大的小的都很甜

Jīnnián de xīguā hěn hǎochī, de, xiǎo de dōu hěn tián.

Dưa hấu năm nay rất ngon, quả to, quả nhỏ đều rất ngọt.

4 这是他最爱吃的菜,不是我最爱吃的

Zhè shì zuì ài chī de cài, shì zuì ài chī de.

Đây món ăn anh ấy thích ăn nhất, không phải món ăn tôi thích ăn nhất.

5A: 你要大西瓜还是小西瓜

yào xīguā háishì xiǎo xīguā?/

Bạn muốn dưa hấu to hay dưa hấu nhỏ

B: 我要一个十斤左右的

yào shí jīn zuǒyòu de.

Tôi muốn 1 quả khoảng 5 kg

6]A : 给我两张票

Gěi liǎng zhāng piào.

Cho tôi 2 .

B: 几点的

diǎn de?/

mấy giờ ?

C.Kết cấu mang tính chất phân biệt, phân loại , không dùng để miêu tả.

dụ:

她的眼睛大大、黑黑

de yǎnjing dàdà de, hēihēi de.

Mắt ấy to to, đen đen.

Trên đây là bài tìm hiểu kết cấu chữ 的/de trong tiếng Trung.. Các bạn xem bài học khác trênkênh youtubecủa trung tâm :tại đây

Gọi ngay theo đường dây nóngNGOẠI NGỮ GIA HÂNsẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC.
Hotline: 0984.413.615

Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội

Fanpage://www.facebook.com/Tiengtrungvuivehanoi/

Video liên quan

Chủ Đề