TFBoys- nhóm nhạc hội tụ những nam thần nhỏ tuổi gây tiếng vang lớn của showbiz Hoa ngữ gồm Vương Tuấn Khải, Vương Nguyên và Dương Dịch Thiên Tỷ thu hút một lượng fan siêu khủng. Bài viết sau đây tổng hợp những thông tin về TFBoys một cách chi tiết [chiều cao, cân nặng, sở thích, tiểu sử…] của từng thanh viên.
Nhóm nhạc TFBOYS [viết tắt của “The Fighting Boys” – Những cậu bé chiến binh] gây sốt trên cộng đồng mạng Trung Quốc bằng những video âm nhạc chất lượng. Nhóm ra mắt vào tháng 8/ 2013 với 3 thành viên Vương Tuấn Khải, Vương Nguyên và Dịch Dương Thiên Tỷ ở độ tuổi teen.
- Tên đầy đủ: 王源 – Wang Yuan – Vương Nguyên
- Nick name: Nguyên Nguyên, Nhị Nguyên, Vương Đại Nguyên, Nguyên Tử [ Khải gọi ]
- Tên tiếng Anh: Roy
- Sinh nhật: 08.11.2000
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết
- Tuổi: Rồng
- Quê quán: Trùng Khánh
- Tên FC: Bánh trôi [ Thang viên ]
- Cân nặng: 45kg
- Chiều cao: 1m67
- Chức vụ trong nhóm TFBOYS: Đảm nhận hình tượng đáng yêu, hát chính.
- Sở trường: Thích cười, thích hát. [có thể đảm nhận trọng trách thích điên]
- Ưu điểm: Hoạt bát [lanh chanh], đáng yêu, có tài ăn nói, dễ xấu hổ
- Sở thích: Hát
- Đồ ăn yêu thích: Đồ ăn vặt
- Đồ ăn không thích: Mướp đắng
- Màu sắc yêu thích: Xanh lục
- Môn học yêu thích: Ngữ văn
- Môn học không thích: Số học [ Ah~ bạn Khải thích Số học ah~]
- Mùa yêu thích: Mùa xuân
- Mùa không thích: Mùa đông
- Con vật yêu thích: Chó
- Nhân vật lịch sử yêu thích: Lôi Phong
- Đất nước muốn đi: Nhật Bản
- Ngôi sao yêu thích: Châu Kiệt Luân, JJ Lâm Tuấn Kiệt, Justin Bieber
- Bài hát yêu thích: Các bài hát của Châu Kiệt Luân và JJ
- Bộ sách yêu thích: Truyện tranh
- Truyện tranh yêu thích: Rất nhiều ~~~
- Địa điểm yêu thích: Trùng Khánh
- Sợ: Ma
Việc ngày thường thích làm lúc nghỉ ngơi: Ngủ, chơi bóng rổ
Bạn thân: Vương Tuấn Khải, Dịch Dương Thiên Tỉ, Tạ Minh Hạo, Thanh Đức Văn, Cao Tuấn Kiệt, Lưu Nhất Lâm, Lưu Chí Hoành, Nghê Tử Ngư, Vương Dịch Phong Đẳng
- Tên đầy đủ: 易烊千玺 – YiYang QuianXi – Dịch Dương Thiên Tỷ
- Nick name: Thiên Tổng, Tiểu Tỷ, Chíp Chíp, Tiểu Thiên Thiên, Trung phân ca
- Tên tiếng Anh: Jackson
- Sinh nhật: 28.11.2000
- Cung hoàng đạo: Nhân Mã
- Tuổi: Rồng
- Quê quán: Bắc Kinh
- Tên FC: Hạc giấy
- Cân nặng: Chưa cập nhật
- Chiều cao: 1m63
- Chức vụ trong nhóm TFBOYS: Nhảy chính, chịu trách nhiệm về vũ đạo
- Sở trường: nhảy Latin, múa hiện đại, múa dân gian, hip-hop
- Ưu điểm: Nhảy giỏi, hát ổn, phong cách trình diễn tốt [cái này là theo ta thấy thôi ah~]
- Sở thích: Các mô hình, phép thuật, thư pháp, Hulusi, taekwondo, chơi điện thoại, đá bóng
- Đồ ăn ưa thích: Wonton Soup [ravioli], kẹo
- Đồ ăn không thích: Chưa cập nhật
- Màu sắc yêu thích: màu cam đỏ
- Môn học yêu thích: Chưa cập nhật
- Môn học không thích: Chưa cập nhật
- Mùa yêu thích: Chưa cập nhật
- Mùa không thích: Chưa cập nhật
- Con vật yêu thích: Chưa cập nhật
- Nhân vật lịch sử yêu thích: Chưa cập nhật
- Đất nước muốn đi: Trung Quốc
- Ngôi sao yêu thích: Zhilong, Đặng tím cờ vua
- Bài hát yêu thích: Chưa cập nhật
- Bộ sách yêu thích: Chưa cập nhật
- Truyện tranh yêu thích: Chưa cập nhật
- Địa điểm yêu thích: Hồ Nam
- Sợ: Chưa cập nhật
Việc ngày thường thích làm lúc nghỉ ngơi: Chắc lại chơi điện thoại và chơi game đây mà [Cái này là ta nghĩ vậy ah~ dựa theo lời bạn Nguyên Tử và bạn Tiểu Khải nói trong cuộc phỏng vấn với Maru interview đó ah~]
Bạn thân: Vương Tuấn Khải, Vương Nguyên, Lưu Chí Hoành, … và môt số người khác ta không biết ah~ bla bla….
- Tên đầy đủ: 王俊凯 – Wang Junkai – Vương Tuấn Khải
- Nick name: Tiểu Khải, Khải Khải, Khải gia, Khải bảo, Tuấn Khải, Nam thần
- Tên tiếng Anh: Karry
- Sinh nhật: 21.09.1999
- Cung hoàng đạo: Xử Nữ
- Tuổi: Mão
- Quê quán: Trùng Khánh
- Tên FC: Cua nhỏ [ Tiểu bàng giải ]
- Cân nặng: 51kg
- Chiều cao: 1m73
- Nhóm máu: O
- Chức vụ trong nhóm TFBOYS: Trưởng nhóm, hát chính, gương mặt tiêu biểu
- Sở trường: Hát [theo ta thấy thì có thể đàn ghita và nhảy, rap cũng rất khá]
- Ưu điểm: Thành tích tốt, ngoan ngoãn, hiểu chuyện.
- Sở thích: Đá bóng
- Đồ ăn yêu thích: Hamburger
- Đồ ăn không thích: Cơm
- Màu sắc yêu thích: Xanh lam, chanh, tro
- Môn học yêu thích: Số học
- Môn học không thích: Thể dục
- Mùa yêu thích: Mùa hè
- Mùa không thích: Mùa đông
- Con vật yêu thích: Gấu trúc
- Nhân vật lịch sử yêu thích: Quan Vũ
- Đất nước muốn đi: Trung Quốc
- Ngôi sao yêu thích: Châu Kiệt Luân, Junior RTA, Thượng Văn Tiệp, Phạm Vỹ Kỳ
- Bài hát yêu thích: Thiên địa nhất đấu, Hồng trần khách sạn
- Movie yêu thích: Thanh phong hiệp
- Bộ sách yêu thích: Tam Quốc Diễn Nghĩa
- Truyện tranh yêu thích: Bạo tiếu hiệu viên, Hoàng tử Tennis, Naruto, Vua hải tặc
- Địa điểm yêu thích: Nhà
- Sợ: Rắn
Việc ngày thường thích làm lúc nghỉ ngơi: Chơi điện tử, ngủ
Bạn thân: Vương Nguyên, Dịch Dương Thiên Tỉ, Lưu Nhất Lâm, Lưu Chí Hoành, La Đình Tín, Nghê Tử Ngư, Vương Dịch Phong Đẳng
tu khoa
- nam thần châu á vương tuấn khải
- nhom nhac tfboys trung quoc 2017
- danh sach thanh vien nhom nhom nhac tfboys trung quoc
- nhom nhom nhac tfboys nuoc nao?
- hinh anh nhom nhac tfboy
- Xem thêm: Thông tin về nhóm nhạc BTS Hàn Quốc
Các bạn có muốn biết tên tiếng Trung của BTS, EXO, TFBoys, blackpink, wanna one… và các nhóm nhạc nổi tiếng Hàn Quốc. Bài viết hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu tên đầy đủ các thành viên của các nhóm nhạc nổi tiếng bằng tiếng Trung nhé.
Tên tiếng Trung của BTS
Dưới đây là thông tin thú vị của các thành viên trong nhóm và đặc biệt điều mà rất ít fans của BTS biết được đó là tên Hán Việt của các thành viên trong BTS.
Tiếng Anh | Tiếng Hàn | Latinh | Tiếng hàn | Tiếng Trung | Hán Việt |
Jin | 진 | Kim Seok-jin | 김석진 | 金碩珍 | Kim Thạc Trân |
Suga | 슈가 | Min Yoon-gi | 민윤기 | 閔玧其 | Mẫn Doãn Kì |
J-Hope | 제이홉 | Jung Ho-seok | 정호석 | 鄭號錫 | Trịnh Hiệu Tích |
RM | 알엠 | Kim Nam-joon | 김남준 | 金南俊 | Kim Nam Tuấn |
Jimin | 지민 | Park Ji-min | 박지민 | 朴智閔 | Phác Trí Mân |
V | 뷔 | Kim Tae-hyung | 김태형 | 金泰亨 | Kim Thái Hanh |
Jungkook | 정국 | Jeon Jeong-kook | 전정국 | 田柾國 | Điền Chính Quốc |
Tên tiếng Trung của EXO
EXO hiện là một trong những nhóm nhạc quyền lực nhất Kpop, sở hữu lượng fan khủng tại Hàn Quốc và cả quốc tế. Ra mắt với 12 thành viên, hiện nhóm chỉ còn lại 9 thành viên. Dưới đây là tên các thành viên trong nhóm EXO cùng tìm hiểu nào !
Tiếng Anh | Tiếng Hàn | Tiếng Trung | Latinh | Hangul | Tiếng Trung | Hán Việt |
Thành viên hiện tại | ||||||
Xiumin | 시우민 | 秀敏 | Kim Min-seok | 김민석 | 金珉硕 | Kim Mẫn Thạc |
Suho | 수호 | 守護 | Kim Jun-myeon | 김준면 | 金俊勉 | Kim Tuấn Miên |
Lay | 레이 | Zhang Yixing | 장이씽 | 张艺兴 | Trương Nghệ Hưng | |
Baekhyun | 백현 | 伯贤 | Byun Baek-hyun | 변백현 | 边伯贤 | Biên Bá Hiền |
Chen | 첸 | 晨 | Kim Jong-dae | 김종대 | 金鐘大 | Kim Chung Đại |
Chanyeol | 찬열 | 灿烈 | Park Chan-yeol | 박찬열 | 朴灿烈 | Phác Xán Liệt |
D.O. | 디오 | Do Kyung-soo | 도경수 | 都暻秀 | Đô Khánh Tú | |
Kai | 카이 | Kim Jong-in | 김종인 | 金鍾仁 | Kim Chung Nhân | |
Sehun | 세훈 | 世勋 | Oh Se-hun | 오세훈 | 吴世勋 | Ngô Thế Huân |
Thành viên cũ | ||||||
Luhan | 루한 | 鹿晗 | Lu Han | 루한 | 鹿晗 | Lộc Hàm |
Kris | 크리스 | 吴亦凡 | Wu Yifan / Kris Wu | 吴亦凡 | Ngô Diệc Phàm | |
Tao | 타오 | 韬 | Huang Zitao | 黄子韬 | Hoàng Tử Thao |
Tên tiếng Trung của TFBoys
TFBoys [viết tắt của The Fighting Boys, tiếng Trung: 加油男孩, tiếng Việt: Những chàng trai chiến binh] là nhóm nhạc thiếu niên người Trung Quốc được thành lập vào ngày 6 tháng 8 năm 2013 bởi Công ty Thời Đại Phong Tuấn Văn Hóa Nghệ thuật Bắc Kinh, thông qua sự tuyển chọn giữa các thực tập sinh của TF Gia tộc.
Tiếng Anh | Giản thể | Phồn thể | Phiên âm | Hán Việt |
Karry Wang | 王俊凯 | 王俊凱 | Wángjùnkǎi | Vương Tuấn Khải |
Roy Wang | 王源 | 王源 | Wángyuán | Vương Nguyên |
Jackson Yee | 易烊千玺 | 易烊千璽 | Yìyángqiānxǐ | Dịch Dương Thiên Tỉ |
Tên tiếng Trung của Blackpink
Black Pink là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2016 và quản lý bởi công ty YG Entertainment bao gồm 4 thành viên: Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa. Vậy còn Tên tiếng Trung của Blackpink là gì ? Cùng tìm hiểu dưới đây nhé !
Tiếng Anh | Tiến Hàn | Kana | Latinh | Tiếng Hàn | Kana | Tiếng Trung | Hán Việt |
Jisoo | 지수 | ジス | Kim Jisoo | 김지수 | キム・ジス | 金智秀 | Kim Trí Tú |
Jennie | 제니 | ジェニー | Kim Jennie | 김제니 | キム・ジェニ | 金珍妮 | Kim Trân Ni |
Rosé | 로제 | ロゼ | Park Chaeyoung Roseanne Park |
박채영 로잔박 |
パク・チェヨン ロザンヌ・パク// |
朴彩瑛 | Phác Thái Anh |
Lisa | 리사 | リサ | Lalisa Manoban | 라리사 마노반 | ラリサ・マノバン | 拉莉莎‧馬諾芭 | Lạp Lệ Sa Mã Nặc Ba |
Tên tiếng Trung thành viên nhóm GOT7
Latinh | Hangul | Hanja | Kana | Latinh | Hangul | Hanja | Hán-Việt |
Mark | 마크 | 馬克 | マーク | Mark Yi-en Tuan | 마크투안 | 段宜恩 | Đoàn Nghi Ân |
JB | 제이비 | 林在範 | ジェイビー | Im Jae-beom | 임재범 | 林在範 | Lâm Tại Phạm |
Jackson | 잭슨 | 嘉爾 | ジャクソン | Wang Ka Yee | 왕잭슨 | 王嘉爾 | Vương Gia Nhĩ |
Jinyoung[2] | 진영 | 珍榮 | ジニョン | Park Jin-young | 박진영 | 朴伤英 | Phác Chấn Anh |
Youngjae | 영재 | 榮宰 | ヨンジェ | Choi Young-jae | 최영재 | 崔英在 | Thôi Anh Tại |
Bambam | 뱀뱀 | Không có | ベンベン | Kunpimook Bhuwakul | 칸피묵 부와쿨 | 君比莫克·貝溫古 | Quân Bỉ Mạch Khắc Bối Uẩn Cổ |
Yugyeom | 유겸 | 有謙 | ユギョム | Kim Yu-gyeom | 김유겸 | 金有謙 | Kim Hựu Khiêm |
Tên tiếng Trung của wanna one
Latinh | Tiếng Hàn | Kana | Tiếng Trung | Hán Việt |
Yoon Jisung | 윤지성 | ユン・ジソン | 尹智聖 | Doãn Trí Thánh |
Ha Sungwoon | 하성운 | ハ・ソンウン | 河成雲 | Hà Thành Vân |
Hwang Minhyun | 황민현 | ファン・ミニョン | 黃旼炫 | Hoàng Mân Huyễn |
Ong Seongwoo | 옹성우 | オン・ソンウ | 邕聖祐 | Ung Thánh Hựu |
Kim Jaehwan | 김재환 | キム・ジェファン | 金在煥 | Kim Tại Hoán |
Kang Daniel | 강다니엘 | カン・ダニエル | Không có | |
Park Jihoon | 박지훈 | パク・ジフン | 朴志訓 | Phác Chí Huấn |
Park Woojin | 박우진 | パク・ウジン | 朴佑鎭 | Phác Hữu Trấn |
Bae Jinyoung | 배진영 | ぺ・ジニョン | 裴珍映 | Bùi Trân Ánh |
Lee Daehwi | 이대휘 | イ・デフィ | 李大輝 | Lý Đại Huy |
Lai Kuanlin | 라이관린 | ライ・クァンリン | 賴冠霖 | Lại Quán Lâm |
Tên tiếng Trung thành viên nhóm NCT
– Taeil: Văn Thái Nhất – Johnny: Từ Anh Hạo – Taeyong: Lý Thái Dung – Yuta: Trung Bản Du Thái – Doyoung: Kim Đông Anh – Ten: N\A – Jaehyun: Trịnh Nhuận Ngũ – Winwin: Đổng Tư Thành – Mark: Lý Mã Khắc – Renjun: Hoàng Nhân Tuấn – Jeno: Lý Đế Nỗ – Haechan: Lý Đông Hách – Jaemin: La Tại Dân – Chenle: Chung Thần Lạc
– Jisung: Phác Trí Thành
Tên tiếng Trung thành viên nhóm Super Junior
– Leeteuk: Phác Chính Thù – Kim Heechul: Kim Hy Triệt – Hankyung: Hàn Canh – Yesung: Kim Chung Vân – Kangin: Kim Anh Vân – Shindong: Thân Đông Hy – Lee Sungmin: Lý Thịnh Mẫn – Eunhyuk: Lý Hách Tể – Lee Donghae: Lý Đông Hải – Choi Siwon: Thôi Thuỷ Nguyên – Kim Kibum: Kim Khởi Phạm – Kim Ryeowook: Kim Lệ Húc
– Jo Kyuhyun: Triệu Khuê Hiền
Tên tiếng Trung thành viên nhóm BEAST
– Yang Yo Seob: Lương Diệu Tiếp – Yong Jun Hyung: Long Tuấn Hưởng – Yoon Doo Joon: Doãn Đẩu Tuấn – Jang Hyun Seung: Trương Hiền Thắng – Lee Ki Kwang: Lý Khởi Quang
– Son Dong Woon: Tôn Đông Vân
Tên tiếng Trung thành viên nhóm DBSK:
– Kim Jaejoong: Kim Tại Trung – Jung Yunho: Trịnh Duẫn Hạo – Park Yoochun: Phác Hữu Thiên – Kim Junsu: Kim Tuấn Tú
– Shim Changmin: Thẩm Xương Mẫn
Tên tiếng Trung thành viên nhóm SNSD:
– Taeyeon: Kim Thái Nghiên – Yoona: Lâm Duẫn Nhi – Sooyoung: Thôi Tú Anh – Jessica: Trịnh Tú Nghiên – Sunny: Lý Thuận Khuê – Seohyun: Từ Châu Hiền – Yuri: Quyền Du Lợi – Tiffany: Hoàng Mĩ Anh
– Hyoyeon: Kim Hy Nghiên
Tên tiếng Trung thành viên nhóm SHINee:
– Onew: Lý Tấn Cơ – Key: Kim Cơ Phạm – Minho: Thôi Mân Hào – Taemin: Lý Thái Dân
– Jonghyun: Kim Chung Huyễn
Tên tiếng Trung thành viên nhóm Shinhwa:
– Eric Mun: Văn Chính Hách -Lee Min-woo: Lý Mân Vũ -Kim Dong-wan: Kim Huỳnh Hoàn -Shin Hye-sung: Thân Tuệ Tinh
-Jun Jin:Tiền Tiến
Tên tiếng Trung thành viên nhóm SS501:
– Kim Hyun Joong: Kim Hiền Trọng – Heo Young Saeng: Hứa Vĩnh Sinh – Kim KyuJong: Kim Khuê Chung – Park JungMin: Phác Chính Văn
– Kim HyungJun: Kim Hanh Tuấn
Tên tiếng Trung thành viên nhóm After School:
– Kahi: Phác Trí Anh – UEE: Kim Hựu Chân – Jung Ah: Kim Chính Nhã – Joo Yeon: Lý Châu Nghiên – Raina: Ngô Tuệ Lân – Nana: Lâm Tấn Nhi
– Lizzy: Phác Tú Anh
Tên tiếng Trung thành viên nhóm Big Bang:
– G-Dragon: Quyền Chí Long – T.O.P: Thôi Thắng Huyễn – Taeyang: Đổng Vĩnh Bồi – Daesung: Khương Đại Thành
– Seungri: Lý Thắng Hiền
Tên tiếng Trung thành viên nhóm 4Minute:
– Nam Ji Hyun: Nam Trí Hiền – Heo Ga Yoon: Hứa Gia Duẫn – Jeon Ji Yoon: Điền Chỉ Nhuận – Kim Hyun Ah: Kim Huyên Nhã
– Kwon So Hyun: Quyền Chiêu Hiền
Tên tiếng Trung thành viên nhóm T-ara:
– Ham Eunjung: Hàm Ân Tĩnh – Hyomin: Phác Thiện Anh – Park Jiyeon: Phác Trí Nghiên – Soyeon: Phác Nhân Tĩnh – Jeon Boram: Toàn Bảo Lam
– Q-ri: Lý Trí Hiền
Tên tiếng Trung thành viên nhóm f[x]:
– Victoria Song: Tống Thiến – Amber Liu: Lưu Dật Vân – Luna: Phác Thiện Liên – Sulli: Thôi Tuyết Lê
– Krystal: Trịnh Tú Tinh
Tên tiếng Trung thành viên nhóm 2PM:
– Park Jaebeom: Phác Tể Phạm – Kim Junsu: Kim Tuấn Tú – Ok Taecyeon: Ngọc Trạch Diễn – Jang Wooyoung: Trương Hữu Vinh – Lee Junho: Lý Tuấn Hạo
– Hwang Chansung: Hoàng Xán Thành
Tên tiếng Trung thành viên nhóm U-kiss:
– Shin Soo Hyun: Thân Thù Hiền – Lee Eusebio: Lý Vưu Tây Tỷ – Eli: Kim Khánh Tái – Kevin: Vũ Thành Hiền
– Shin Dong Ho: Thân Đông Hạo
Tên tiếng Trung thành viên nhóm Wonder girls:
– Min Sun Ye: Mẫn Tiên Nghệ – Kim Yoo Bin: Kim Du Bân – Park Ye Eun: Phác Dự Ân – Sun Mi: Tuyên Mỹ
– Ahn Soo Hee: An Chiêu Hy
Tên tiếng Trung thành viên nhóm 2AM:
– Lee Changmin: Lý Xương Mẫn – Lim Seulong: Nhậm Sắt Ung – Jo Kwon: Triệu Quyền
– Jeong Jin Woon: Trịnh Trân Vân
Tên tiếng Trung thành viên nhóm KARA:
– Park Gyuri: Phác Khuê Lợi – Han Seungyeon: Hàn Thắng Nghiên – Nicole: Trịnh Long Châu – Goo Hara: Cụ Hà Lạp
– Kang Jiyoung: Khương Trí Anh
Tên tiếng Trung thành viên nhóm F.T.Island:
– Lee Hongki: Lý Hồng Cơ – Lee Jae Jin: Lý Tại Chân – Choi Jong Hoon: Thôi Chung Huấn – Choi Min Hwan: Thôi Mẫn Hoán
– Song Seung Hyun: Tống Thừa Huyễn
Tên tiếng Trung thành viên nhóm 2NE1:
– CL: Lý Thái Lâm – Bom: Phác Xuân Lệ – Dara: Phác Sơn Đóa Lạp
– Minzy: Khổng Mẫn Trí
Tên tiếng Trung thành viên nhóm Boy Friend:
– Kim Donghyun: Kim Đông Hiền – Shim Hyunseong: Thẩm Hiền Thánh – Lee Jeongmin: Lý Trịnh Mẫn – No Minwoo: Lạc Mẫn Vũ – Jo Youngmin: Triệu Vĩnh Mẫn
– Jo Kwangmin: Triệu Quang Mẫn
Tên tiếng Trung thành viên nhóm B.A.P:
– Bang Yongguk: Phương Dung Quốc – Kim Himchan: Kim Lực Xán – Jung Daehyun: Tinh Đại Huyễn – Yoo Youngjae: Hữu Anh Tại – Moon Jongup: Văn Chung Nghiệp
– Choi Junhong: Thôi Tuấn Hồng
Tên tiếng Trung thành viên nhóm B1A4:
– Jung Jin Young : Trịnh Chấn Vĩnh – Shin Dong Woo : Thân Đông Hựu – Lee Jung Hwan : Quý Chinh Hoàn – Cha Sun Woo : Xa Thiện Hữu
– Gong Chan Sik : Khổng Xán Thực
Tên tiếng Trung thành viên nhóm SEVENTEEN
– S.Coups : Thôi Thắng Triệt – Jeonghan : Duẫn Tịnh Hán – Joshua : Hồng Tri Tú – Jun : Văn Tuấn Huy – Hoshi : Quyền Thuận Anh – WonWoo : Toàn Viên Hữu – Woozi : Lý Tri Huấn – DK : Lý Thạc Mân – MinGyu : Kim Mân Khuê – THE8 : Từ Minh Hạo – SeungKwan : Phu Thắng Quán – Vernon : Thôi Hàn Suất
– Dino : Lý Xán
Tên tiếng Trung thành viên nhóm VIXX
– N : Xa Học Uyên – LEO : Trịnh Trạch Vân – KEN : Lý Tể Hoan – RAVI: Kim Nguyên Thực – Hongbin : Lý Hồng Tân
– Hyuk : Hàn Tương Hách
Tên tiếng Trung thành viên nhóm BTOB
– Eunkwang : Thiều Ngân Quang – Minhyuk : Lý Mẫn Hách – Changsub : Lý Trường Tiếp – Hyunsik : Lâm Hiền Thực – Peniel : Nhân Đông Căn – Ilhoon : Trịnh Nhất Hiên
– Sungjae : Lục Thành Thái
Tên tiếng Trung thành viên nhóm Apink
– Park Cho Rong : Phác Nhất Linh – Yoon Bo Mi : Doãn Bảo Mĩ – Jung Eun Ji : Trịnh Hân Chi – Son Na Eun : Tôn Nhã Ân – Kim Nam Joo : Kim Nam Châu
– Oh Ha Young : Ngô Hà An
Tên tiếng Trung thành viên nhóm INFINITE
– Sung Kyu : Kim Thánh Khuê – Dong Woo : Trương Đông Vũ – Woo Hyun : Nam Vũ Hiền – Hoya : Lý Hạo Nguyên – Sung Yeol : Lý Thành Liệt – L : Kim Minh Tú
– Sung Jong : Lý Thành Chung
Tên tiếng Trung thành viên nhóm EXID
– Solji : Hứa Suất Trí – LE : An Hiếu Trân – Hani : An Hi Nghiên – Hyerin : Từ Huệ Lân
– Junghwa : Phác Chính Hoa
Tên tiếng Trung thành viên nhóm SISTAR
– Hyorin: Kim Hiếu Tinh – Bora: Doãn Bảo La – Soyou: Khang Trí Hiền
– Dasom: Kim Đa Thuận
Tên tiếng Trung thành viên nhóm Girl’s Day
– Sojin: Phác Tố Trân – Yura: Kim Á Vinh – Minah: Phương Mẫn Nhã
– Hyeri: Lý Huệ Lợi
Tên tiếng Trung thành viên nhóm Teen Top
– C.A.P: Phương Mân Thù – Chunji: Lý Xán Hy – Niel: N/A – Ricky: Lưu Xương Huyễn
– Changjo: Thôi Chung Hiền
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nếu bạn cần tra họ tên Trung Quốc của bạn thì xem bài viết sau. Tên tiếng Trung
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.