Căn bậc 2 của 81 là bao nhiêu năm 2024

  • Câu hỏi:

    Căn bậc hai số học của -81 là?

    • A. 9
    • B. -9
    • C. ±9
    • D. Không xác định Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: D Không tồn tại căn bậc hai số học của số âm

Mã câu hỏi:168853

Loại bài:Bài tập

Chủ đề :

Môn học:Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt {x - 8}\] là
  • Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
  • Căn bậc hai số học của -81 là?
  • Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu?
  • Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
  • Giá trị của biểu thức \[\sqrt {0,{{04.30}^2}}\] bằng
  • Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A,\] biết \[AB = 6cm,\] \[AC = 8cm.\]
  • Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
  • Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a, MP = 3a. Khi đó, tanP bằng
  • Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó:
  • Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = [m + 2]x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d // d' ?
  • Cho đồ thị hàm số y = [m -2]x + 8.
  • Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = [m + 2]x - m và d': y = -2x - 2m + 1.
  • Cho đường thẳng d: y = [m + 2]x - 5 đi qua điểm có A[-1; 2]. Hệ số góc của đường thẳng d là:
  • Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = [2m - 4]x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.
  • Tìm giá trị của m để đường thẳng y = x + 3 và y = [m - 1]x + 2 song song với nhau
  • Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y = [m - 4]x - 2 cắt nhau
  • Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 . Xác định hệ số a để hàm số đi qua điểm A[2; 1]
  • Cho [d]: y = ax + b . Tìm a, b để đường thẳng [d] đi qua A[0; 1] và song song với đường thẳng [d'] và hệ số góc của [d'] là 2.
  • Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x + 1 , tìm tọa độ của A?
  • Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH [như hình vẽ]. Hệ thức nào sau đây là đúng?
  • Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:
  • Kết quả phép tính \[\displaystyle \sqrt {{{[\sqrt 3 - \sqrt 2 ]}^2}} \] là
  • Kết quả của phép tính \[\displaystyle [2\sqrt 3 + \sqrt 2 ][2\sqrt 3 - \sqrt 2 ]\] là
  • Giá trị của biểu thức \[\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\] bằng
  • Giá trị của biểu thức \[\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} \] là
  • Giá trị của biểu thức \[\displaystyle \]\[\displaystyle \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\] bằng
  • Kết quả rút gọn của biểu thức \[\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\] với \[\displaystyle x > 3\] là
  • Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \[\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\] là
  • Kết quả rút gọn của biểu thức \[\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}}\] với x

181=181

Viết các thừa số nguyên tố:

sqrt[[1]]/sqrt[[81]]=[1]/sqrt[3*3*3*3]

Nhóm các thừa số nguyên tố thành từng cặp và viết lại chúng ở dạng số mũ:

[1]/sqrt[3*3*3*3]=[1]/sqrt[32*32]

Sử dụng quy tắc [x2]=x để tiếp tục rút gọn:

[1]/sqrt[32*32]=[1]/[3*3]

Thực hiện phép nhân hoặc phép chia từ trái sang phải:

[1]/[3*3]=[1]/[9]

Căn bậc hai của sqrt[1/81] là [1]/[9]

Dạng thập phân: 0,111

Căn bậc hai chính là một số dương có nguồn gốc từ việc giải một căn bậc hai. Ví dụ: căn bậc hai chính của [4] là 2, [4]=2. −2 cũng là căn bậc hai của 4, [−22=4], nhưng bởi vì nó là số âm nên không phải là căn bậc hai chính. Để tìm bình phương của −2 chúng ta cần phải viết phương trình thành −[4]=−2.

Chủ Đề