Cần lấy bao nhiêu naoh tác dụng với dung dịch chứa h3po4 thu được 12 gam na2hpo4 và 4,26 gam na3po4

phot pho vµ ph©n bãn phot pho và phân bón câu 1 cho 015 mol naoh tác dụng với 01 mol h3po4 thu được dung dịch x tính khối lượng các muối trong dung dịch x a 6 gam nah2po4 và 71 gam na2hpo4 b 12 gam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.35 KB, 2 trang )

(1)

Phot pho và phân bón



Câu 1. Cho 0,15 mol NaOH tác dụng với 0,1 mol H3PO4 thu được dung dịch X. Tính khối lượng các muối trong dung dịch X.


A. 6 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4 B. 12 gam NaH2PO4 và 3,65 gam Na2HPO4


C. 9 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4 D. 12 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4.


Câu 2. Trộn dung dịch chứa 1 mol H3PO4 với dung dịch chứa 1,5 mol NH3. Tính khối lượng amophot được tạo thành. Giả sử hiệu suất


phản ứng đạt 95%.


A. 123,5 gam B. 117,325 gam C. 93,86 gam D. 128,5 gam


Câu 3. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? P hoạt động hơn N2 do:


A. P có độ âm điện nhỏ hơn N. B. Liên kết giữa các phân tử P là các liên kết đơn còn giữa các nguyên tử N trong N2 là liên kết ba.


C. P ở trạng thái rắn cịn N2 tồn tại ở trạng thái khí. D. P tồn tại ở dạng polime còn nitơ dạng khí.


Câu 4. Cho dãy biến hóa sau:


Tính khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên. Biết hiệu suất 70%.


A. 350 gam B. 400 gam C. 700 gam D. 800 gam


Câu 5. Tiến hành nung một loại quặng chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 70% với C và SiO2 đều lấy dư ở 10000C. Tính lượng quặng cần lấy


để có thể thu được 62 g P. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.


A. 484,375 B. 553,6 gam C. 310 gam D. 198,4 gam



Câu 6. Tính lượng P cần dùng để có thể điều chế được 100 ml dd H3PO4 31,36% (d = 1,25 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.


A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 9,3 gam D. 12,4 gam


Câu 7. Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa


14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V1


A. 15,12 gam B. 16,8 ml C. 18,48 gam D. 18,6 ml.


Câu 8. Trộn lẫn 100 gam dung dịch K2HPO4 17,4% với 100 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Tính nồng độ % của muối photphat trong dung


dịch thu được.


B. KH2PO4 13,6% C. K2HPO4 8,7% B. KH2PO4 6,3% và K2HPO4 8,7% D. Đáp án khác.


Câu 9. Trộn lẫn dd có chứa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch.


A. 14,7 gam B. 31,5 gam C. 26,1 gam D. 28,8 gam


Câu 10. Cho sơ đồ sau:


Giai đoạn nào được sử dụng để sản xuất phân bón.


A. (1), (2), (3) và (4) B. (2), (3) , (4) C. (2), (4) D. (2)


Câu 11. Hãy cho biết P tác dụng với hoá chất nào sau đây? KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


A. KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng; B. KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;



C. KClO3; O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng; D. O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


Câu 12. Cho các mẫu phân bón sau: phân KCl , supe photphat kép , amophot và đạm 2 lá. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận


biết các mãu phân bón đó.


A. nước vơi trong B. dung dịch NH3 C. dung dịch CH3COOH D. dung


dịch HCl


Câu 13. Khi cho 0,1 mol P2O5 vào 250 ml dd NaOH 1,2M thì thu được dd chứa những chất tan gì ?


A. Na3PO4 và NaOH B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. NaH2PO4 và H3PO4


Câu 14. Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Hãy xác


định giá trị của a và nồng độ của NaOH.


A. a = 0,4 mol và CM = 2,75M B. a = 0,2 mol và CM = 2,75 M C. a = 0,2 mol và CM = 5,5M D. a=0, 4 mol và CM = 5,5M


Câu 15. Trộn 100 ml dd NaOH 2,5M với 100 ml dd H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xác định các chất tan có trong dung dịch X.


A. Na3PO4 và NaOH B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. NaH2PO4 và H3PO4


Câu 16. Có 4 dung dịch Na3PO4 ; Na2HPO4 ; NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol/l có các giá trị pH lần lượt là: pH1, pH2, pH3 và


pH4 . Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với sự tăng dần pH.


A. pH1< pH2< pH3 < pH4 B. pH4 < pH3 < pH2< pH1 C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2 D. không xác định.



Câu 17. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd Na3PO4 0,6M thu được m1 gam hỗn hợp muối. Trong một thí nghiệm khác, cho từ


từ 100 ml dd Na3PO4 0,6M vào 100 ml dd HCl 1M thu được m2 gam hỗn hợp muối. So sánh m1 và m2 .


A. m1 < m2 B. m1 > m2 C. m1 = m2 D. không xác định.


Câu 18. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dd H3PO4 để thu được dung dịch có chứa 2,84 gam Na2HPO4 và 6,56 gam Na3PO4.


A. 4 gam B. 6,4 gam C. 7,68 gam D. đáp án khác.


Câu 19. Lấy 3,1 gam P đem điều chế H3PO4. Tính thể tích dung dịch H3PO4 35% (d = 1,25 gam/ml) có thể thu được. Biết hiệu suất phản


ứng 100%.


A. 22,4 ml B. 224 ml C. 40 ml D. đáp án khác.


Câu 20. Cho các phản ứng sau : Cu + HNO3 đặc, nóng -> khí X ; Fe3O4 + HNO3 (lỗng, nóng) -> khí X1


NH4NO3 ( 2500C) -> khí X2 ; NH4NO2 (t0) -> khí X3 ; NH4NO3 + NaOH (t0) -> khí X4 . P2O5 + HNO3đăc -> khí X6


Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần về số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất đó ?


A. X4 < X3 < X2 < X1 < X


Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2


Ca3(PO4)2 (1) H3PO4 (2) Ca(H2PO4)2


(3)



...



H2SO4 đặc


(4) dd NH3



(2)

Câu 21. Cho 310 gam Ca3(PO4)2 trong 250 gam dung dịch H2SO4 98%. Tính khối lượng supephotphat đơn thu được sau phản ứng (Giả


sử chỉ có phản ứng tạo supephotphat đơn). Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A.


Câu 22. Axit photphorơ là axit 2 lần axit. Hãy cho biết hợp chất Na2HPO3 thuộc loại nào?


A. Muối axit B. Muối trung hòa C. Muối hỗn tạp D. Tất cả đều đúng.


Câu 23. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dung dịch có chứa H3PO4 để thu được dung dịch có chứa 2,84 gam Na2HPO4 và 6,56


gam Na3PO4.


Câu 24. Hịa tan hồn tồn m gam P vào 100 gam dung dịch HNO3 63% thu được dung dịch X và khí NO2 (duy nhất). Để trung hịa axit


trong dung dịch X cần 400 ml dung dịch NaOH 2M. Tính m và nồng độ % các chất trong dung dịch X.


Câu 25. a/ Cho các mẫu phân bón sau: KCl , Ca(H2PO4)2 , NH4H2PO4 và NH4NO3 . Trong điều kiện nơng thơn nêu cách phân biệt các


mẫu phân bón đó bằng phương pháp hóa học.


b/ Cho các dung dịch sau: H3PO4, H2SO4, HCl, HNO3. Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết các dung dịch đó. Viết



các phương trình phản ứng xảy ra.


c/ Từ Ca3(PO4)2, FeS2, khơng khí và nước. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế supephotphat đơn, supephotphat kép,


amophot, đạm hai lá (NH4NO3) và đạm 1 lá {(NH4)2SO4}


Câu 26. A là một loại phân đạm chứa 6,66%H, 46,66% N và còn lại là cacbon và oxi. Đem đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam A thu được 932


ml CO2 (270C và 608 mmHg).


a/ Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của. Biết rằng lượng nitơ có trong 1 mol A < lượng nitơ có trong 100
gam NH4NO3 .


b/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


3/ Giả sử các khí A2 và A3 có lẫn hơi nước, nêu cách làm khơ các khí đó.


Câu 27. Cho 310 gam Ca3(PO4)2 trong 250 gam dung dịch H2SO4 98%. Tính khối lượng supephotphat đơn thu được sau phản ứng (Giả


sử chỉ có phản ứng tạo supephotphat đơn). Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.


Câu 28. 1/ Trộn dung dịch chứa 10 mol H3PO4 với dung dịch chứa 15 mol NH3. Tính khối lượng amophot được tạo thành. Giả sử hiệu


suất phản ứng đạt 95%.


2/ Để điều chế phân bón amophot đã dùng hết 6000 mol H3PO4.


a/ Tính thể tích NH3 (đo ở đktc) đã phản ứng, biết rằng amophot có thành phần với tỷ lệ là :


số mol NH4H2PO4 : số mol (NH4)2HPO4 = 1 : 1.



b/ Tính khối lượng amophot thu được.


Câu 29. Tiến hành nung 1 loại quặng chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 80% với C và SiO2 đều lấy dư ở 10000C. Tính lượng quặng cần lấy để


có thể thu được 31 g P. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.


b/ Nếu lấy tồn bộ lượng P đó đem điều chế H3PO4. Tính thể tích dung dịch H3PO4 35%(d = 1,25 gam/ml) có thể thu được. Biết


hiệu suất phản ứng đạt 100%.


c/ Lấy V1(ml) dung dịch H3PO4 trên thêm nước thu được 100 ml dung dịch A. Đem trộn dung dịch A


với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch B có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V1 và nồng độ các


muối trong dung dịch B.


Câu 30. 1/ Trộn lẫn 200 gam dung dịch K2HPO4 17,4% với 100 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Tính nồng độ % của 2 muối photphat


trong dung dịch thu được.


2/ Trộn lẫn dung dịch có chứa 11,76 gam H3PO4 17,4% với dung dịch 16,8 gam KOH. Tính khối lượng muối thu được trong


dung dịch.


4/ Cho 21,3 gam P2O5 vào dung dịch có chứa 16gam NaOH. Thêm nước cho đủ 400 ml. Tính nồng độ mol/l của các muối trong


dung dịch.


5/ Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dung dịch có chứa H3PO4 để thu được dung dịch có chứa 2,84 gam Na2HPO4 và 6,56



gam Na3PO4.


dd NaOH, t0


NH3

+CO2

A

+H2O

A1



p cao, t0


+H2SO4 lỗng


A2

( khí)