Cắt chỉ vết thương bao nhiêu tiền năm 2024

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó [ chuyên gia/ ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh].200.00011 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ [không kể xét nghiệm, X-quang] 12 Trạm Y Tế Xã30.100II. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH 1K02.1907Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc 312.2002K05.1912Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng [đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell]198.0003K06.1918Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại- Phụ Sản không mổ, YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.171.6004K16.1924Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng138.6005K19.1933Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể225.2006K19.1939Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể199.6007K19.1945Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1. độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể168.100 Ngày giường bệnh ban ngày = 0.3 lần giá ngày giường của các khoa , phòng tương ứng Ngày giường trạm y tế xã64.100I. HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC101.0002.1778Ghi điện tim cấp cứu tại giường35.400201.0086.0898Khí dung thuốc cấp cứu [một lần]23.000301.0157.0508Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn53.000401.0158.0074Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản498.000501.0163.0121Mở thông bàng quang trên xương mu384.000601.0164.0210Thông bàng quang94.300701.0165.0158Rửa bàng quang lấy máu cục209.000801.0201.0849Soi đáy mắt cấp cứu55.300901.0216.0103Đặt ống thông dạ dày94.3001001.0218.0159Rửa dạ dày cấp cứu131.0001101.0219.0160Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín601.0001201.0221.0211Thụt tháo85.9001301.0281.1510Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường [một lần]15.5001401.0284.1269Định nhóm máu tại giường21.200II. NỘI KHOA102.0032.0898Khí dung thuốc giãn phế quản23.000202.0067.0206Thay canuyn mở khí quản253.000302.0068.0277Vận động trị liệu hô hấp31.100402.0085.1778Điện tim thường35.400502.0096.1798Holter huyết áp204.000602.0119.0004Siêu âm tim cấp cứu tại giường233.000702.0150.0114Hút đờm hầu họng12.200802.0159.1775Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý131.000902.0166.0283Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh [một ngày]55.8001002.0188.0210Đặt sonde bàng quang94.3001102.0233.0158Rửa bàng quang209.0001202.0247.0211Đặt ống thông hậu môn85.9001302.0313.0159Rửa dạ dày cấp cứu131.0001402.0314.0001Siêu âm ổ bụng49.3001502.0336.1664Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân67.8001602.0349.0112Hút dịch khớp gối120.0001702.0363.0087Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm159.000III. NHI III.1. NHI - HỒI SỨC CẤP CỨU103.0029.0192Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu1.008.000203.0078.0120Mở khí quản734.000303.0088.1791Thăm dò chức năng hô hấp133.000403.0089.0898Khí dung thuốc cấp cứu23.000503.0091.0300Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần337.000603.0092.0299Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín485.000703.0101.0206Thay canuyn mở khí quản253.000803.0102.0200Chăm sóc lỗ mở khí quản60.000903.0112.0508Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn53.0001003.0113.0297Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp1.310.0001103.0125.0086Chọc hút nước tiểu trên xương mu116.0001203.0129.0121Mở thông bàng quang trên xương mu384.0001303.0130.0262Vận động trị liệu bàng quang308.0001403.0131.0158Rửa bàng quang lấy máu cục209.0001503.0133.0210Thông tiểu94.3001603.0152.0849Soi đáy mắt cấp cứu55.3001703.0167.0103Đặt ống thông dạ dày94.3001803.0168.0159Rửa dạ dày cấp cứu131.0001903.0169.0160Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín6010002003.0178.0211Đặt sonde hậu môn859002103.0191.1510Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường155002203.0216.1532Đo lactat trong máu9840III. 2. NHI - MẮT103.1654.0748Tập nhược thị36.100203.1655.0796Rửa tiền phòng [máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...]772.000303.1656.0732Cắt bỏ túi lệ872.000403.1658.0777Lấy dị vật giác mạc688.000503.1658.0778Lấy dị vật giác mạc88.400603.1658.0779Lấy dị vật giác mạc893.000703.1658.0780Lấy dị vật giác mạc338.000803.1660.0764Khâu cò mi, tháo cò419.000903.1663.0768Khâu da mi1.497.0001003.1663.0769Khâu da mi841.0001103.1664.0772Khâu phục hồi bờ mi737.0001203.1665.0773Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt968.0001303.1666.0839Khâu phủ kết mạc660.0001403.1667.0770Khâu giác mạc777.0001503.1667.0771Khâu giác mạc1.160.0001603.1668.0766Khâu củng mạc1.266.0001703.1669.0767Thăm dò, khâu vết thương củng mạc1.160.0001803.1673.0740Bơm hơi tiền phòng1.160.0001903.1681.0075Cắt chỉ khâu giác mạc35.6002003.1682.0856Tiêm dưới kết mạc50.3002103.1684.0857Tiêm hậu nhãn cầu50.3002203.1685.0854Bơm thông lệ đạo98.6002303.1689.0785Lấy calci đông dưới kết mạc37.3002403.1690.0075Cắt chỉ khâu kết mạc35.6002503.1691.0759Đốt lông xiêu50.0002603.1692.0730Bơm rửa lệ đạo38.3002703.1693.0738Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc81.0002803.1694.0799Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi37.3002903.1695.0842Rửa cùng đồ44.0003003.1702.0849Soi góc tiền phòng55.3003103.1706.0782Lấy dị vật kết mạc67.000III.3. NHI - RĂNG HÀM MẶT103.1800.1036Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ348.000203.1809.1042Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng559.000303.1853.1011Điều trị tủy lại966.000403.1918.1007Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới166.000503.1929.1031Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite259.000603.1930.1018Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement [GiC]348.000703.1938.1035Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement [GiC] quang trùng hợp224.000803.1942.1010Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục351.000903.1944.1016Điều trị tuỷ răng sữa280.0001003.1944.1017Điều trị tuỷ răng sữa394.0001103.1954.1019Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement [GiC]102.0001203.1955.1029Nhổ răng sữa40.7001303.1957.1033Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em33.9001403.1972.1031Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement [GiC]259.0001503.2016.1084Phẫu thuật điều trị khe hở vòm2.637.0001603.2018.1068Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít2.736.0001703.2069.1022Nắn sai khớp thái dương hàm105.0001803.2072.1009Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm382.000III. 4. NHI - TAI MŨI HỌNG103.2116.0992Thông vòi nhĩ90.800103.2117.0901Lấy dị vật tai65.600103.2117.0902Lấy dị vật tai520.000103.2117.0903Lấy dị vật tai161.000103.2118.0882Chọc hút dịch tụ huyết vành tai56.800103.2119.0505Chích nhọt ống tai ngoài197.000103.2120.0899Làm thuốc tai21.100103.2149.0916Nhét bấc mũi sau124.000103.2152.0867Bẻ cuốn dưới144.000103.2154.0897Làm Proetz61.800103.2155.0869Cầm máu mũi bằng Meroxeo [2 bên]279.000103.2175.0879Chích áp xe thành sau họng274.000103.2175.0996Chích áp xe thành sau họng745.000103.2178.0900Lấy dị vật hạ họng41.600103.2179.0870Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê1.133.000103.2179.0871Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê2.403.000103.2179.0937Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê3.856.000103.2181.0878Chích áp xe quanh Amidan274.000103.2181.0995Chích áp xe quanh Amidan745.000103.2184.0899Làm thuốc tai, mũi, thanh quản21.100103.2245.0216Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ184.000103.2245.0217Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ248.000103.2245.0218Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ268.000103.2245.0219Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ323.000III. 5. NHI - PHỤ KHOA - SƠ SINH103.2246.0603Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh825.000203.2258.0601Chích áp xe tuyến Bartholin875.000303.2262.0630Lấy dị vật âm đạo602.000403.2263.0624Khâu rách cùng đồ âm đạo1.979.0005 55.000III. 6. NHI - NỘI KHOA103.2357.0211Thụt tháo phân85.900203.2382.0313Test lẩy da [Prick test] với các loại thuốc383.000303.2383.0314Test nội bì482.000403.2383.0315Test nội bì395.000503.2384.0307Test áp [Patch test] với các loại thuốc530.000603.2390.0212Tiêm tĩnh mạch12.800703.2391.0215Truyền tĩnh mạch22.800III. 7. NHI - NGOẠI KHOA103.3083.0576Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu2.660.000203.3711.0571Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay3.011.000303.3821.0216Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản184.000403.3824.0575Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm²2.883.000503.3826.0075Thay băng, cắt chỉ vết mổ35.600603.3826.0200Thay băng, cắt chỉ vết mổ60.000703.3826.0201Thay băng, cắt chỉ vết mổ85.000803.3826.0202Thay băng, cắt chỉ vết mổ115.000903.3826.0203Thay băng, cắt chỉ vết mổ139.0001003.3826.0204Thay băng, cắt chỉ vết mổ184.0001103.3826.0205Thay băng, cắt chỉ vết mổ253.0001203.3827.0216Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm184.0001303.3827.0218Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm268.0001403.3910.0505Chích hạch viêm mủ197.000V. DA LIỄU105.0044.0329Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện357.000VII. NỘI TIẾT107.0225.0199Thay băng trên người bệnh đái tháo đường258.000VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN108.0008.0224Ôn châm76.400208.0009.0228Cứu36.100308.0321.0230Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt78.400408.0389.0280Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên69.300IX. GÂY MÊ HỒI SỨC109.0123.0898Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng23.000X NGOẠI KHOA110.0164.0508Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản53.000210.0172.0582Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi3.063.000310.0353.0158Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất209.000410.0356.0436Dẫn lưu nước tiểu bàng quang1.813.000510.0412.0584Mở rộng lỗ sáo1.340.000610.0506.0459Cắt ruột thừa đơn thuần2.654.000710.0555.0494Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản2.655.000810.0681.0492Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice3.351.000910.0697.0583Phẫu thuật cắt u thành bụng2.122.0001010.0698.0628Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ2.693.0001110.0699.0583Khâu vết thương thành bụng2.122.0001210.0807.0577Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động4.830.0001310.0862.0571Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón3.011.0001410.0954.0576Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu2.660.000XI. BỎNG111.0005.1148Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn250.000211.0022.1102Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em2.378.000311.0025.1106Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn2.407.000411.0089.0215Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng22.800511.0090.0216Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng184.000611.0116.0199Thay băng điều trị vết thương mạn tính258.000711.0123.0272Tắm phục hồi chức năng sau bỏng64.200811.0130.0288Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể74.700911.0004.1149Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn428.0001011.0016.1160Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu193.000XII. UNG BƯỚU112.0002.1044Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm729.000212.0161.0874Cắt polyp ống tai2.038.000312.0161.0875Cắt polyp ống tai613.000412.0280.0683Cắt u nang buồng trứng xoắn3.044.000XIII. SẢN KHOA113.0002.0672Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên3.102.000213.0003.0674Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp4.161.000313.0007.0671Phẫu thuật lấy thai lần đầu2.431.000413.0008.0670Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu [thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…]4.336.000513.0012.0708Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa3.435.000613.0013.0649Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung4.972.000713.0017.0652Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai4.681.000813.0018.0625Khâu tử cung do nạo thủng2.881.000913.0025.0638Nội xoay thai1.430.0001013.0026.0615Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1.330.0001113.0028.0617Giác hút1.021.0001213.0030.0623Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo1.600.0001313.0032.0632Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn2.340.0001413.0033.0614Đỡ đẻ thường ngôi chỏm736.0001513.0040.0629Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn88.9001613.0048.0640Nong cổ tử cung do bế sản dịch292.0001713.0049.0635Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ355.0001813.0052.0626Khâu vòng cổ tử cung561.0001913.0053.0594Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung125.0002013.0054.0600Chích áp xe tầng sinh môn831.0002113.0068.0681Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn4.034.0002213.0071.0679Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung3.455.0002313.0072.0683Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ3.044.0002413.0086.0680Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung3.665.0002513.0091.0665Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng3.883.0002613.0092.0683Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng3.044.0002713.0093.0664Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang3.923.0002813.0136.0628Làm lại vết mổ thành bụng [bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...] sau phẫu thuật sản phụ khoa2.693.0002913.0143.0655Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung1.997.0003013.0144.0721Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo406.0003113.0145.0611Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...170.0003213.0147.0597Cắt u thành âm đạo2.128.0003313.0148.0630Lấy dị vật âm đạo602.0003413.0149.0624Khâu rách cùng đồ âm đạo1.979.0003513.0150.0724Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn2.122.0003613.0151.0601Chích áp xe tuyến Bartholin875.0003713.0152.0589Bóc nang tuyến Bartholin1.309.0003813.0153.0603Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh825.0003913.0154.0712Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo393.0004013.0155.0334Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn758.0004113.0156.0639Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính597.0004213.0157.0619Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết215.0004313.0158.0634Nạo hút thai trứng824.0004413.0159.0609Dẫn lưu cùng đồ Douglas869.0004513.0160.0606Chọc dò túi cùng Douglas291.0004613.0163.0602Chích áp xe vú230.0004713.0166.0715Soi cổ tử cung63.9004813.0174.0653Cắt u vú lành tính2.962.0004913.0175.0591Bóc nhân xơ vú1.019.0005013.0177.0593Cắt bỏ âm hộ đơn thuần2.838.0005113.0194.0074Ép tim ngoài lồng ngực498.0005213.0199.0211Đặt sonde hậu môn sơ sinh85.9005313.0222.0631Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ2.981.0005413.0237.0620Hút thai dưới siêu âm480.0005513.0238.0648Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không408.0005613.0239.0645Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần189.0005713.0240.0631Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ2.981.0005813.0241.0644Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không408.000XIV. MẮT114.0083.0836Cắt u da mi không ghép756.000214.0112.0075Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi35.600314.0165.0823Phẫu thuật mộng đơn thuần902.000414.0166.0777Lấy dị vật giác mạc sâu688.000514.0166.0778Lấy dị vật giác mạc sâu88.400614.0166.0780Lấy dị vật giác mạc sâu338.000714.0168.0764Khâu cò mi, tháo cò419.000814.0171.0769Khâu da mi đơn giản841.000914.0174.0773Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt968.0001014.0175.0839Khâu phủ kết mạc660.0001114.0177.0765Khâu củng mạc827.0001214.0177.0767Khâu củng mạc1.160.0001314.0187.0788Phẫu thuật quặm1.277.0001414.0187.0789Phẫu thuật quặm660.0001514.0187.0790Phẫu thuật quặm1.474.0001614.0187.0791Phẫu thuật quặm877.0001714.0187.0792Phẫu thuật quặm1.112.0001814.0187.0793Phẫu thuật quặm1.710.0001914.0187.0794Phẫu thuật quặm1.921.0002014.0187.0795Phẫu thuật quặm1.291.0002114.0193.0856Tiêm dưới kết mạc50.3002214.0195.0857Tiêm hậu nhãn cầu50.3002314.0197.0854Bơm thông lệ đạo98.6002414.0197.0855Bơm thông lệ đạo61.5002514.0200.0782Lấy dị vật kết mạc67.0002614.0201.0769Khâu kết mạc841.0002714.0202.0785Lấy calci kết mạc37.3002814.0203.0075Cắt chỉ khâu da mi đơn giản35.6002914.0205.0759Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu50.0003014.0206.0730Bơm rửa lệ đạo38.3003114.0207.0738Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc81.0003214.0211.0842Rửa cùng đồ44.0003314.0216.0505Rạch áp xe túi lệ197.0003414.0218.0849Soi đáy mắt trực tiếp55.3003514.0255.0755Đo nhãnáp [Maclakov, Goldmann, Schiotz…..]28.0003614.0258.0754Đo khúc xạ máy10.900XV. TAI MŨI HỌNG115.0045.0909Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai1.353.000215.0045.0910Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai849.000315.0046.0872Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ520.000415.0046.0954Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ3.102.000515.0049.0971Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ3.102.000615.0050.0994Chích rạch màng nhĩ64.200715.0054.0902Lấy dị vật tai [gây mê/ gây tê]520.000815.0054.0903Lấy dị vật tai [gây mê/ gây tê]161.000915.0056.0882Chọc hút dịch vành tai56.8001015.0058.0899Làm thuốc tai21.1001115.0097.0960Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi2.834.0001215.0134.0912Nâng xương chính mũi sau chấn thương2.720.0001315.0134.0913Nâng xương chính mũi sau chấn thương1.295.0001415.0139.0897Phương pháp Proetz61.8001515.0141.0916Nhét bấc mũi trước124.0001615.0142.0868Cầm máu mũi bằng Merocel209.0001715.0142.0869Cầm máu mũi bằng Merocel279.0001815.0143.0906Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê684.0001915.0143.0907Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê201.0002015.0144.0906Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê684.0002115.0174.0120Phẫu thuật mở khí quản [Gây tê/ gây mê]734.0002215.0207.0878Chích áp xe quanh Amidan274.0002315.0207.0995Chích áp xe quanh Amidan745.0002415.0212.0900Lấy dị vật họng miệng41.6002515.0220.0206Thay canuyn253.0002615.0222.0898Khí dung mũi họng23.000XVI. RĂNG HÀM MẶT116.0050.1012Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội589.000216.0050.1013Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội819.000316.0050.1014Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội434.000416.0050.1015Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội949.000516.0069.1031Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam259.000616.0072.1018Phục hồi cổ răng bằng Composite348.000716.0197.1036Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ348.000816.0214.1007Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới166.000916.0220.1042Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng559.0001016.0230.1010Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục351.0001116.0235.1019Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam102.0001216.0298.1009Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm382.0001316.0335.1022Nắn sai khớp thái dương hàm105.0001416.0337.1053Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê1.724.000XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG117.0007.0234Điều trị bằng các dòng điện xung42.700217.0011.0237Điều trị bằng tia hồng ngoại37.300317.0018.0221Điều trị bằng Parafin43.700417.0026.0220Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống47.600517.0047.0268Tập lên, xuống cầu thang30.600617.0070.0261Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi12.500717.0071.0270Tập với xe đạp tập12.500817.0086.0283Kỹ thuật xoa bóp toàn thân55.800XVIII. ĐIỆN QUANG118.0030.0001Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng43.900218.0031.0003Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo186.000318.0067.0013Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng72.200418.0069.0010Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao53.200518.0083.0014Chụp Xquang răng toàn cảnh67.200XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH120.0013.0933Nội soi tai mũi họng108.000XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG121.0014.1778Điện tim thường35.400221.0084.0754Đo khúc xạ máy10.900321.0092.0755Đo nhãn áp [Maclakov, Goldmann, Schiotz…]28.000421.0122.1800Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin132.000XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU122.0002.1352Thời gian prothrombin [PT: Prothrombin Time], [Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin] bằng máy bán tự động63.500222.0003.1351Thời gian prothrombin [PT: Prothrombin Time], [Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin] phương pháp thủ công56.900322.0006.1354Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá [APTT: Activated Partial Thromboplastin Time] [Tên khác: TCK] bằng máy bán tự động.41.500422.0012.1254Định lượng Fibrinogen [Tên khác: Định lượng yếu tố I], phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

Sau khi cắt chỉ vết thương bao lâu thì lành?

Vết thương cắt chỉ bao lâu thì lành? là thắc mắc của nhiều người bệnh. Vết thương sau khi cắt chỉ bắt đầu lên da non sau khoảng 3 tuần nếu được chăm sóc tốt, không bị tái nhiễm trùng. Người bệnh có bệnh nền đái tháo đường, suy giảm miễn dịch thì thời gian liền vết thương lâu hơn.

Cắt chỉ vết thương hết bao nhiêu tiền?

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT GIÁ
47 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm 172,000
48 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10cm 224,000
49 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm 244,000
50 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10cm 286,000

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI ...bvdongson.ytethanhhoa.gov.vn › bang-gia-dich-vu-khong-co-bao-hiemnull

Vết thương hở khoảng bao lâu thì lành?

Vết thương được khâu bằng chỉ tự tiêu thông thường sau 7-10 ngày, vết thương sẽ khô và liền miệng. Đối với vết thương lớn và sâu hơn, cần phẫu thuật thì bác sĩ có thể sử dụng chỉ không tiêu. Điều này sẽ giúp bạn chế các biến chứng xảy ra. Sau khoảng 10-21 ngày thì vết thương có thể cắt chỉ.

Cắt chỉ vết mổ sau bao lâu?

Thời gian cắt chỉ phụ thuộc vào vị trí và tình trạng vết khâu ở mỗi bệnh nhân [gồm khả năng chịu lực nội tại của vết thương, lực căng hai mép của vết thương], trung bình vào khoảng 1 – 2 tuần sau khi thực hiện khâu vết thương hoặc phẫu thuật và có thể kéo dài từ 2 – 3 tuần đối với vết khâu chịu lực.

Chủ Đề