Catting là gì

Chắc hẳn, rất nhiều bạn trẻ đã từng đọc được hay nghe đâu đó thông báo casting call cho một bộ phim, một show diễn của các nhà thiết kế thời trang nổi tiếng hay cho một MV của ca sĩ. Muốn trở thành một diễn viên hay người mẫu nổi tiếng, cửa ải đầu tiên bạn cần vượt qua là vòng casting call. Vậy thuật ngữ casting call là gì? Và bạn cần chuẩn bị gì cho vòng casting call. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về những khái niệm này.

Mục lục

  • 1 Casting call là gì?
  • 2 Bí quyết nào cho người mới bắt đầu vượt qua vòng casting call?
    • 2.1 Tự tin vào bản thân mình:
    • 2.2 Chuẩn bị kĩ càng
    • 2.3 Rèn luyện kĩ năng

Casting call là gì?

Casting call vốn là một thuật ngữ quen thuộc trong ngành điện ảnh Việt Nam. Casting call (hay còn gọi ngắn gọn là casting) có nghĩa là thử vai. Thông thường, nhà sản xuất sẽ thực hiện casting call theo 2 vòng :

Casting call online là cách để các nhà tuyển tuyển chọn lựa chọn các ứng cử viên phù hợp thông qua việc nhận được hàng trăm profile sau khi gửi đi thông tin casting show diễn hay bộ phim. Việc làm này giúp các nhà sản xuất rút ngắn được thời gian tuyển chọn, kinh phí. Từ đó, có thể tìm được nhiều gương mặt mới.

Casting call trực tiếp : Sau khi vượt qua vòng tuyển chọn online, thì tất cả các ứng viên được chọn sẽ có cơ hội được làm việc trực tiếp với nhà sản xuất để tìm ra được ứng viên cuối cùng cho vai chính, người mẫu hay là diễn viên chính trong MV. Bạn phải diễn thử, catwalk thử trong một căn phòng trước rất nhiều người xa lạ và phải thể hiện bản thân trước nhiều máy quay, một không gian mà nhiều diễn viên mới, người mẫu mới rất lạ lẫm và chưa thích ứng được.

Catting là gì

Bí quyết nào cho người mới bắt đầu vượt qua vòng casting call?

  1. Tự tin vào bản thân mình:

Quan trọng nhất với các bản trẻ khi casting call là tự tin vào khả năng của bản thân mình. Bởi chỉ khi bạn tự tin, bạn mới có thể hoàn thành buổi casting call một cách hoàn hảo nhất. Bên cạnh đó,các bạn cần hiểu rõ khả năng của bản thân mình, phù hợp với vai diễn, show diễn hay không để đưa ra lựa chọn đúng đăn.

  1. Chuẩn bị kĩ càng

Việc chuẩn bị kĩ càng khi gửi profile cho các nhà sản xuất là sự tôn trong mà bạn gửi đến cho họ. Bên cạnh đó, bạn cần có sự tìm hiểu rõ nội dung, thông điệp mà vai diễn, show diễn muốn truyền tải. Bạn cũng cần chuẩn bị kĩ các thông tin cá nhân, các kĩ năng mà bạn muốn trình bày. Từ đó, bạn sẽ ghi điểm hơn với ekip casting.

  1. Rèn luyện kĩ năng

Không thể phủ nhận việc có rất nhiều diễn viên, người mẫu có năng khiếu thiên bẩm về ngành nghề mà họ đang theo đuổi. Nhưng cũng có rất nhiều bạn trẻ, thành công đến từ sự khổ luyện, miệt mài.

Không có một diễn viên nào giỏi tới mức có thể diễn trọn vẹn tất cả các vai, trong mọi hoàn cảnh. Vì vậy mới cần đến sự chỉ đạo của ekip, đạo diễn. Trong một buổi casting call, các nhà sản xuất có thể yêu cầu bạn diễn rất nhiều vai với nhiều sắc thái khác nhau. Vì vậy, để thành công trong buổi casting call đầu tiên là chuyện không hề dễ dàng.

Thế nên, hãy thật kiên nhẫn, đừng từ bỏ nếu như chỉ vì bạn gửi hồ sơ cho 10 nhà casting call mà bị từ chối đến 9.5 nơi. Người nổi tiếng chưa bao giờ là con đường được trải đầy hoa hồng như mọi người vẫn tưởng. Hi vọng qua bài viết này, các bạn trẻ sẽ hiểu rõ hơn về khái niệm thuật ngữ casting call là gì. Cũng như có những định hướng đúng đắn nếu muốn theo đuổi ngành nghề diễn viên, người mẫu.

cho ; coi lại ; dàn dựng ; dội ; lại hãy trao ; ra phàm ; sấp ; thử vai và ; thực hiện ; tuyển diễn viên xong ; tuyển diễn viên ; tạo ra ; vai diễn ; vào dàn diễn viên ;

cho ; coi lại ; dàn dựng ; dội ; lại hãy trao ; nhờ ; ra phàm ; sấp ; thử vai và ; thực hiện ; tuyển diễn viên xong ; tuyển diễn viên ; tạo ra ; vai diễn ; vào dàn diễn viên ;


the act of creating something by casting it in a mold


* tính từ
- bằng gang
- cứng cỏi, gang thép, không mệt mỏi
=cast-iron will+ ý chí gang thép

* tính từ
- không dùng được nữa, bỏ đi, bị hỏng vứt đi
* danh từ
- người vô dụng, người bỏ đi; vật vô dụng, vật bỏ đi

* danh từ
- đẳng cấp
=the caste system+ chế độ đẳng cấp
- chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp
- tầng lớp được đặc quyền (trong xã hội)
!to lose (renounce) caste
- mất địa vị trong xã hội; mất đặc quyền

* danh từ
- sự đổ khuôn, sự đúc
- vật đúc

* danh từ
- lưới bủa, lưới giăng

-voice)
/'kɑ:stiɳ'vɔis/
* danh từ
- lá phiếu quyết định (khi hai bên có số phiếu bằng nhau)

-voice)
/'kɑ:stiɳ'vɔis/
* danh từ
- lá phiếu quyết định (khi hai bên có số phiếu bằng nhau)

* tính từ
- bị vứt bỏ, bị bỏ rơi
* danh từ
- người bị bỏ rơi; vật bị vứt bỏ

* tính từ
- có trát vữa (tường)
- được phác qua (kế hoạch...)
* danh từ
- lớp vữa trát tường
* ngoại động từ
- trát vữa (vào tường)
- phác thảo, phác qua (kế hoạch...)

* ngoại động từ
- đổ vào khuôn cát

-cast)
/'stounkɑ:st/ (stone's throw)
/'stounz'θrou/
* danh từ
- quãng ném đá tớ
- (nghĩa bóng) quãng ngắn
=his house is a stone's cast away+ nhà hắn chỉ cách đây một quãng ngắn

-cast)
/'stounkɑ:st/ (stone's throw)
/'stounz'θrou/
* danh từ
- quãng ném đá tớ
- (nghĩa bóng) quãng ngắn
=his house is a stone's cast away+ nhà hắn chỉ cách đây một quãng ngắn

* tính từ
- được đúc khuôn

* tính từ
- lộ thiên (ở gần hay trên mặt đất)

* danh từ
- khuông bó bột; khuôn (để làm tượng nhỏ) làm bằng thạch cao

* tính từ
- được đúc liền khối

- vtype-cast+phân khớp vai

* danh từ
- đống đất nhỏ hình ống do giun đùn lên mặt đất

- phương pháp thử tính (nhân hay cộng)

Casting vai diễn là gì?

Casting phim một buổi tìm kiếm diễn viên phù hợp với ngoại hình, tính cách nhân vật trong bộ phim được nhà sản xuất, đạo diễn tổ chức ra. Theo đó, những người có đam mê có thể thử sức trong buổi casting này. Bạn sẽ phải diễn thử một vai trong một phân đoạn cảnh để chứng minh bản thân có thể đảm đương nhân vật.

Đi casting là gì?

Việc các đạo diễn mở ra các buổi casting nhằm mục đích chính tìm được diễn viên phù hợp với nhân vật trong các tác phẩm của mình. Nếu muốn đi casting phim thành công thì người đi casting cần tìm hiểu, phân tích kỹ cá tính, tâm lý, hình ảnh nhân vật mà mình muốn thử vai để có thể diễn xuất nhập tâm nhất.

Dàn cast nghĩa là gì?

Một đoàn làm phim hay đội ngũ làm phim một nhóm người được thuê bởi một công ty sản xuất cho mục đích sản xuất một bộ phim, có thể phim điện ảnh hoặc phim truyền hình. Khái niệm đoàn làm phim được mô tả ở đây không bao gồm dàn diễn viên (tiếng Anh: cast) hay đội ngũ những người lồng tiếng cho bộ phim.

Đi thử vai tiếng Anh là gì?

Thử vai (tiếng Anh: screen test) một phương pháp xác định mức độ thích hợp của một diễn viên hay nữ diễn viên với việc diễn xuất trong một bộ phim hay với một vai diễn cụ thể.