Câu 10: oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm tính chất - Điều chế - Ứng dụng của oxi
Lớp 8 Hoá học Lớp 8 - Hoá học Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit. A;Mn2O. B;Cu2O. C;CuO. D;Mn2O7 Đáp án + Giải thích các bước giải: Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7 Câu 4: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O Câu 5: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5 Câu 6: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A.N2O B.NO3 C.P2O5 D. N2O5 Câu 7: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất? ( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56) A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2? A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g Câu 11: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 Câu 12: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe¬2O¬3 C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 13: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là: A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2 ~xin câu trả lời hay nhất hoặc 5 sao + 1 tim nha~ những phần gạch chân và in đậm là đáp án nha
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 40 Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? A. B. C. D.
Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. B. C. D.
Các câu hỏi tương tự
3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? (1 Point) A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7 4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là: (1 Point) A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2,SiO2, P2O5 C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, ZnO 5.Cho các chất sau:1. KNO3 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: (1 Point) A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 5 6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp (1 Point) A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. CaO +H2O -> Ca(OH)2 C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O 7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là: (1 Point) A. 14,2g B. 28,4g C. 26,8g D. 16,2g 8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do: (1 Point) A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng 9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây? (1 Point) A. FeO B. ZnO C.PbO D. MgO 10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là: (1 Point) A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít 11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? (1 Point) A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật 12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? (1 Point) A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2. Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5. Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng. SO2 H2SO3 CO2 H2CO3 N2O5 HNO3 P2O5 H3PO4 * Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng. Na2O NaOH CuO Cu(OH)2 BaO Ba(OH)2 Fe2O3 Fe(OH)3 |