- 38.2
- 38.6
38.2
Có những cụm từ : Sự cháy, phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp, phản ứng toả nhiệt. Hãy chọn những cụm từ thích hợp để điền vào những chỗ trống trong các câu sau :
a]............là phản ứng hoá học, trong đó có một chất mới được tạo thành
từ hai hay nhiều chất ban đầu.
b] .............là phản ứng hoá học có sinh nhiệt trong quá trình xảy ra.
c]............là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
d]............ là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng.
Đối với mỗi câu trên hãy dẫn ra một phương trình hoá học để minh hoạ.
Lời giải chi tiết:
a]Phản ứng hoá hợplà phản ứng hoá học, trong đó có một chất mới đượctạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Thí dụ : \[2Cu + {O_2} \to 2CuO\]
b]Phản ứng toả nhiệtlà phản ứng hoá học có sinh nhiệt trong quá trình xảy ra.
c]Phản ứng phân huỷlà phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
Thí dụ : \[2HgO\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2Hg + {O_2}\]
d]Sự cháylà sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng.
38.6
Khử 50 g hỗn hợp đồng [II] oxit và sắt [II] oxit bằng khí hiđro. Tính thể tích khí hiđro cần dùng, biết rằng trong hỗn hợp, đồng [II] oxit chiếm 20% vè khối lượng. Các phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì?
Lời giải chi tiết:
Tính MCuO= 64+16 = 80
Tính MFeO= 56+16=72
Tính khối lượng đồng [II] oxit: \[{m_{CuO}} = {{50.20} \over {100}} = 10gam\]
Tính số mol đồng [II] oxit: nCuO= 10: 80= 0,125 mol
Tính khối lượng sắt [II] oxit:nFeO= mhh mCuO= 50- 10 = 40 gam
Tính số mol sắt [II] oxit:nFeO= 40: 72 = 5/9 mol
PTHH:
Phản ứng của đồng [II] oxit với hiđro:
CuO + H2 Cu + H2O
0,125 0,125
Phản ứng của sắt [II] oxit với hiđro:
FeO + H2 Fe + H2O
5/9 5/9
Tổng số mol hiđro cần dùng:0,125 + 5/9 = 49/72 mol
Tổng thể tích khí hiđro cần dùng là:[49/72]. 22,4 15,24 lít
Các phản ứng trên thuộc loạiphản ứng oxi hóa - khử