Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa là
Show
Giải bài 31C: Bác Hồ sống mãi với non sông - Sách VNEN tiếng Việt lớp 2 trang 126. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.B. Bài tập và hướng dẫn giảiA. Hoạt động cơ bản1. Quan sát tranh và nói tên các loài cây, hoa quanh lăng Bác
3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A 6. Thảo luận, trả lời câu hỏi: a. Kể tên những loài cây được trồng trước lăng Bác. b. Kể tên những loài hoa nổi tiếng khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác. c. Tìm câu văn cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác. B. Hoạt động thực hành1. Tìm từ: a. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
b. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
3. Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp học, trả lời các câu hỏi sau: a. Ảnh Bác được treo ở đâu? b. Nhìn Bác như thế nào? c. Em muốn hứa với Bác điều gì? 4. Dựa vào những câu trả lời ở hoạt động 3, viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu về ảnh Bác Hồ C. Hoạt động ứng dụng1. Em và người thân phải làm gì để biết ơn Bác Hồ Từ khóa tìm kiếm: tiếng việt 2 bài 31C, tiếng việt 2 sách VNEN tập 2, bài 31C bác hồ sống mãi với non sông, giải tiếng việt 2 sách VNEN chi tiết dễ hiểu. Giải bài tập những môn khácGiải VBT lớp 2 kết nối tri thứcGiải VBT lớp 2 chân trời sáng tạoGiải VBT lớp 2 cánh diềuMời các em học sinh và thầy cô giáo tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Chính tả - Tuần 31 trang 58 Tập 2 được đội ngũ chuyên gia biên soạn chi tiết và dễ hiểu dưới đây. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 58: Chính tảCâu 1: Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau : - Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy : ......... - Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : ......... - (Quá, lá) rơi xuống đất : ......... Lời giải chi tiết: - Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy : dầu - Cất giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : giấu - (Quả, lá) rơi xuống đất : rụng Câu 2: Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : - Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : ......... - Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : ......... - Vật dùng để quét nhà : ......... Lời giải chi tiết: - Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : cỏ - Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : gõ - Vật dùng để quét nhà : chổi ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Tiếng Việt 2 Chính tả - Tuần 31 trang 58 Tập 2 file PDF hoàn toàn miễn phí. Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) . Chính tả – Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 – Chính tả – Tuần 31 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) : 1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi , có nghĩa ...Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) . Chính tả – Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 – Chính tả – Tuần 31 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) : 1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau : – Chất lỏng, dùng để tháp đèn, chạy máy : ………… – Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : ………… – (Quá, lá) rơi xuống đất : …………….. 2. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : – Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : …….. – Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : …………. – Vật dùng để quét nhà : …………… TRẢ LỜI: Viết vào chỗ trống các từ : 1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau : – Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy : dầu – Cất giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : giấu – (Quả, lá) rơi xuống đất : rụng 2. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : – Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : cỏ – Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : gõ – Vật dùng để quét nhà : chổi |