Cho 16g oxit M2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 32 5g muối clorua nguyên tử khối của M là

Cho 16 gam FexOy tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HCl, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 32,5 gam muối khan. Nồng độ mol của dung dịch HCl là


A.

B.

C.

D.

(1)

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tổ : HĨA SINH


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TN-THPT-2010Phần II: BÀI TẬP


A. HÓA HỌC HỮU CƠ I/ Este- chất béo


Câu1/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng


A. Khi thay thế nhóm -OH trong nhóm -COOH của axit cacboxilic bằng nhóm -OR ta được esteB. Sản phẩm của phản ứng giữa axitcacboxilic với ancol là este


C. Este nào cũng điều chế được bằng cách cho axit cacboxilic tác dụng với ancolD. Các este thường nhẹ hơn nước , không tan trong nước và có mùi thơm dễ chịuCâu2/ Số đồng phân este có công thức phân tử : C4H8O2 là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu3/ Số đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH có cơng thức phân tử C4H8O2 là


A. 3 B. 6 C. 5 D. 4Câu4/ Đốt cháy một este mà số mol CO2 = số mol O2 tác dụng thì đó là


A. metyl fomiat B. etyl fomiat C. etyl axetat D. etyl propionat


Câu5/ Xà phịng hóa 8,8gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 2M . Sau khi phản ứng xong , cô cạn dung dịch ta được lượng chất rắn khan là



A. 8,2g B. 16,4g C. 12,2g D. 10,4g


Câu6/ Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó


Z có tỷ khối so với Hydro là 23 . Tên của X là


A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat


Câu7/ Khi đun este đơn chức X với dung dịch H2SO4 loãng thu được axit A và ancol B. B có thể chuyển


hóa thành A bằng một phản ứng . X là


A. metyl axetat B. etyl axetat C. etyl fomiat D. propyl fomiatCâu8/ Xà phịng hóa 5,1g este đơn chức X cần 50ml dung dịch KOH 1M . Sau khi phản ứng xong , cơ cạn dung dịch thì thu được 4,9g muối khan . Công thức của X là


A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC3H7 D . C2H5COOC2H5


Câu9/ Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có


cơng thức C3H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là


A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D . C2H3COOCH3


Câu10/ Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có phân tử khối là 60 u . X1 có khả năng tác dụng với Na, NaOH,


Na2CO3 ; X2 phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na . Công thức cấu tạo của X1 và X2 lần


lượt là



A. HCOOCH3 và CH3COOH B. (CH3)2CHOH và HCOOCH3


C. CH3COOH và CH3COOCH3 D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH


Câu11/ Cho các chất sau HCHO; HCOOH; CH3COOH; CH3COOCH3; CH3COCH3; HCOOCH3 . Số


chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


A. 3 B. 6 C. 4 D. 5


Câu12/ Trong phân tử este X no đơn chức mạch hở oxi chiếm 36,36% về khối lượng . Số công thức cấu tạo các đồng phân este thõa mãn công thức phân tử của X là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu13/ Thủy phân 8,8g este X có cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được


4,6g ancol Y . Tên của X là


A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetatCâu14/ Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H2SO4 đậm đặc làm xúc tác


đến khi phản ứng kết thúc thu được 11,44g este . Hiệu suất của phản ứng là


A. 50% B. 65% C. 66,67% D. 52%

(2)

A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%


Câu16/ Đốt cháy hoàn toàn 3,7g este X thu được 3,36 lít CO2(đktc) và 2,7g nước . Công thức phân tử



của X là


A. C2H4O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2


Câu17/ Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit panmitic và axit stearic thì số triglixerit có thành phần gốc axit béo khác nhau là


A. 2 B. 3 C. 6 D. 9Câu18/ Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn ta đun chất béo với


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch brom C. Dung dịch KMnO4 D. H2(Nixt)


Câu19/Để phân biệt các chất lỏng sau : axit axetic; glixerol; triolein ta dùng


A. nước và quỳ tím B. nước và dung dịch NaOH C. dd NaOH D. dd bromCâu20/ Đun 80,6g chất béo trung tính với 100g dung dịch NaOH 12% (vừa đủ) thu được glixerol và m(g) xà phịng . Tính m ?


Câu21/ Đun 8,18g một chất béo trung tính với 10ml dung dịch NaOH 4M sau khi kết thúc phản ứng thuđược 0,92g glixerol và 8,86g chất rắn X . Tính phân tử khối trung bình của các axit trong chất béo ?Câu22/ Đun sôi a(g) một triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,92g glixerol và m(g) hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic (C17H33COOH) và 3,18g muối của axit linoleic


(C17H31COOH) .Tính a và m ?


Câu23/ Để trung hòa 14g chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo là A. 6 B. 5,6 C. 7 D. 5


II/ Cácbohydrat



Câu1/ Công thức tổng quát của cacbohidrat là


A. Cn(H2O)n B. Cn(H2O)m C. (C6H10O5)n D. C6H12O6


Câu 2/ Gluxit nào sau đây có phản ứng thuỷ phân


A. Glucozo B. Fructozo C. monosaccarit D. di saccarit và polisaccaritCâu 3/ Có các chất sau: glucozo , fructozo , saccarozo , mantozo ,tinh bột , xenlulozo , glixerol , andehyt axetic


a) Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là


A. 4 B. 7 C. 6 D. 5b) Số chất tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3 là


A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 4/ Phản ứng chứng tỏ glucozo có 5 nhóm OH trong phân tử là


A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với (CH3CO)2O


C. Phản ứng với H2(Ni xúc tác) D. Phản ứng với CH3OH/HCl khan .


Câu 5/ C12H22O11 là công thức phân tử của


A. glucozo B. tinh bột C. xenlulozo D. saccarozoCâu6/ Gluxit mà khi thủy phân tạo hỗn hợp 2 monosaccarit là


A. tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D. mantozoCâu 7/ Xenlulozo không tác dụng với dung dịch nào sau đây



A. HNO3/H2SO4 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NH3 D. CS2/NaOH


Câu8/ Để phân biệt các dung dịch : glucozo, glixxerol, etanol, fomandehyt ta dùng thuốc thử làA. Cu(OH)2/NaOH B. dd AgNO3/NH3 C. Na D. nước brom


Câu9/ Nếu dùng thuốc thử là dd brom ta phân biệt được các nhóm dung dịch trong nào sau đ ây A. glucozo và fructozo B. fructo và phenol


C. glucozo, glxerol , metanol D. fructozo, fomandehyt, etanol


Câu10/ Để phân biệt các dung dịch hồ tinh bột, glucozo, glixerol, etanol .Ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây


A. dd I2 và dd AgNO3/NH3 B. dd I2 và Cu(OH)2/NaOH


C. dd Br2 và Cu(OH)2/NaOH D. dd HCl và Cu(OH)2/NaOH

(3)

Câu12/ Lên men m(g) glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa . Giá trị của m là


A. 10,0 B. 15,0 C. 13,5 D. 7,5


Câu13/ Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và HNO3 đặc có H2SO4 đặc xúc tác . Để có


14,85kg xenlulozo trinitrat cần dung dịch chứa a(kg) HNO3. Giá trị của a là (hiệu suất là 90%)


A. 10,5 B. 21 C. 11,5 D. 30Câu14/ Cho m(g) xenlulozo tác dụng với anhydric axetic thu được 27,75g hỗn hợp gồm triaxetat xenlulozo và điaxetat zenlulozo. Để trung hòa lượng axit thu được cần 220ml dung dịch NaOH 1,25M . Giá trị của m là


A. 16,2g B. 15,6g C. 18,27g D. 24,3g


Câu15/ Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ


mol 1 : 1 . Chất X có thể lên men rượu . X là


A. axit axetic B. glucozo C. saccarozo D. fructozo III/ Amin


Câu1/ Số amin đồng phân có cơng thức phân tử C3H9N là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu2/ Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazo


A. C2H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2


B. CH3NH2 < C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2


C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < CH3NH2


D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2


Câu3/ Có dãy chuyển hóa sau : C6H6 ⃗+HNO3(1 :1) X ⃗+Fe/HCl Y ⃗+NaOH Z.


X, Y, Z lần lượt là


A. C6H5NO2 ; C6H5NH2 ; C6H5OH B. C6H5NO2 ; C6H5Cl ; C6H5OH



C. C6H5NO2 ; C6H5NH3Cl ; C6H5NH2 D. C6H5NO2 ; C6H5NH2 ; C6H5NHC6H5


Câu4/ Để phân biệt các dung dịch glucozo; metanol; glyxerol; anilin chứa riêng biệt trong các bình mất nhãn ta dùng thuốc thử là


A. dd quỳ tím và Cu(OH)2 B. dd brom và Cu(OH)2


C. Na kim loại và dd brom D. dd AgNO3 và Cu(OH)2


Câu5/ Số đồng phân cấu tạo amin no đơn chức mạch hở chứa 23,7% N về khối lượng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 8


Câu6/ Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm CH3NH2; C2H5NH2; C6H5NH2 được 12,097 lít CO2; 2,688


lít N2 và 13,32g H2O (các thể tích đo ở đktc) . Giá trị của m là


A. 14,32 B. 11,32 C. 18,6 D. 13,12


Câu7/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no mạch hở là đồng đẳng liên tiếp được 2,24 lít CO2(đktc) và 3,6g nước . Công thức của 2 amin là


A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2


C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H11NH2 và C5H13NH2


Câu8/ Cho 2,36g một amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,82g muối . Công thức của amin là


A. C2H5NH2 B C3H7NH2 C. C6H5NH2 D. C4H9NH2



Câu9/ Cho 10g amin đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 15g muối . Số đồng phân của X là


A. 4 B. 8 C. 5 D. 6


Câu10/ Để trung hòa 100ml dung dịch amin X nồng độ 0,1M cần 80ml dung dịch HCl 0,25M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,33g muối khan . Công thức của X là


A. H2N(CH2)2NH2 B. H2N(CH2)3NH2 C. CH3CH2NH2 D. C3H5(NH2)3


IV/ Amino axit


Câu1/ Số amino axit dồng phân có công thức phân tử C3H7O2N là


A. 1 B. 2 C.3 D. 4Câu2/ Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

(4)

Câu3/ Trùng ngưng 13,1g axit-ε-aminocaproic với hiệu suất 80% ngoài amino axit còn dư được m(g) polime và 1,44g nước . Giá trị của m là


A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43


Câu4/ Khi cho 1 mol α amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo muối Y có hàm lượng clo là 28,287% . Công thức cấu tạo của X là


A.CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N-CH2-COOH D.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


Câu5/ Có 3 chất hữu cơ : H2NCH2COOH , CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2 . Để nhận ra dung dịch của 3


chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây


A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. CH3OH/HCl D. quỳ tím


Câu6/ X là một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89g X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,255g muối. Cơng thức cấu tạo của X có thể là


A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH=CHCOOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH


Câu7/ X là một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,445g X tácdụng với NaOH vứa đủ tạo ra 0,555g muối . X là


A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2 CH(NH2)COOH D. H2N(CH2)3COOH


Câu8/ Đốt cháy hồn tồn a mol một aminơ axit X được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Công thức cấu tạo


của X là :


A.H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N(CH2)3COOH D. H2N(CH2)4COOH


Câu9/ X là aminôaxit . 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M. Sau đó cơ cạn dd thu được 1,835g muối . Phân tử khối của X là :


A174 B.147 C. 197 D.187


Câu10/ X là α aminơaxit chứa 1 nhóm NH2. 10,3g X tác dụng với dd HCl dư được 13,95g muối khan.


CTCT thu gọn của X là :


A.CH3CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D.H2N(CH2)COOH



Câu11/ Este A được điều chế từ aminoaxit X và ancol metylic. Cho m(g) A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 9,7g muối và 3,2g ancol . X là


A. HOOCCH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH


C. H2N(CH2)2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH


Câu12/ Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,1M thu đc 3,67g muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dd NaOH 4%. Công thức của X là :


A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H3(COOOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H5(COOH)2


Câu13/ Đun 14,7g axit glutamic với 100ml dung dịch NaOH 1M , dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thu được m(g) muối khan . Giá trị của m là


A.24,2 B 16,8 C. 18,25 D. 2 VI/ Peptit-protein


Câu1/ Đun nóng hỗn hợp anilin và glixin ta thu được bao nhiêu loại đipéptitA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu2/ Có bao nhiêu phân tử tripeptit mà phân tử có cả 3 α amino axit : Gli, Ala , Val


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu3/ Phát biểu nào sau đây là đúng


A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptitB. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit


C. Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α amino axit



D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α amino axit số liên kết peptit bao giờ cũng bằng n-1Câu4/ Để phân biệt các dung dịch : Glucozo; glyxerol; etanol; lòng trắng trứng ta dùng thuốc thử là A. dd NaOH B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3 D. dd HNO3


Câu5/ Để phân biệt các dung dịch sau : nước xà phòng; hồ tinh bột; lòng trắng trứng ta dùng thuốc thử A. Cu(OH)2 và dd I2 B. dd Brom và dung dịch I2 C. dd brom và Cu(OH)2 D. dd I2 và quỳ tím


Câu6/ Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp là một nonapeptit có cơng thức :


Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này thì được bao nhiêu tripeptit có chứa Phe (phenylalanin)

(5)

Câu7/ Điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit làA. Protit ln có phân tử khối lớn hơn


B. Protit ln có nguyên tố N trong phân tửC. Protit luôn là hợp chất hữu cơ no


D. Protit ln có nhóm chức OH trong phân tử


Câu8/ Mỗi phân tử Hemoglobin chứa 1 nguyên tử Fe . Nếu % khối lượng của Fe trong Hemoglobin là 0,4% thì phân tử khối gần đúng của Hemoglobin là


A. 14000 B. 14320 C. 14380 D. 14500


Câu9/ Khi thủy phân hoàn toàn 500g một protit X thì được 170g alanin. Nếu phân tử khối của X là 50000 thì số gốc alanyl trong phân tử X là


A. 180 B. 195 C. 191 D. 187



Câu10/ Phân tử protein X chỉ chưa 1 nguyên tử S . % khối lượng của S trong X là 0,16% . Phân tử khối gần đúng của X là


A. 20000 B. 21000 C. 24000 D. 22000


Câu11/ Khi trùng ngưng 65,5g axit ε amino caproic với hiệu suất 80% ta được m(g) polime và 7,2g nước . Giá trị của m là


A. 45,2 B. 50,5 C. 58,3 D. 72,7 VII/ Polime


Câu1 / Phát biểu nào sau đây là đúng:


A. Polime là hơp chất do nhiều phân tử monome hợp thành B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn


C .Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết vối nhau tạo nên.D. Các Polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp


Câu2/ Dãy nào sau đây gồm các monme có thể tham gia phản ứng trùng hợp


A. etylen, vinyl clorua, styren, caprolactam B. Buta-1,3-dien, cumen, propylen, vinyl axetatC. metylacrylat, toluen, styren, alanin D. etylen, benzen, axetylen, naphtalen, propylenCâu3 / Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp


A CH2=CHCH3 B. C6H5CH=CH2 C. CH2=C(CH3)COOH D. H2NCH2COOH


Câu4 / Nilon 6-6 là sản phẩm trùng ngưng nào sau đây.


A. axit adipic và etylenglycol B. hexametylen điamin và axit adipic
C. axit ε amino caproic D. phenol và fomandehyt


Câu5 / Cho các polime sau (1) Tơ tằm, (2) Sợi bông, (3) Sợi đay, (4) Tơ năng, (5) Tơ viscô, (6)Nilon 6-6, (7) Tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là:


A.(1),(2),(6) B.(2),(3),(5),(7) C.(2),(3),(6) D.(5),(6),(7)Câu6 / Poli(vinyl clorua): (-CH2– CHCl-)n. Có M = 35000.Hệ số polime hóa của polime này là:


A.500 B.560 C.460 D.600Câu7/ Khi đốt cháy một polime chỉ thu được khí CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : H2O = 1: 1. Polime thuộc


loại nào:


A.Poli(vinyl clorua) B.Polietylen C.Protêin D.Tinh bộtCâu8/ X là dẫn xuất của bengen có CTPT C8H10O , thõa mãn dãy chuyển hoá:


X ⃗− H2O Y trunghop Polistiren . X là


A.C6H5 CH2 – CH2OH B.CH3 – C6H4 – CH2OH


C.C6H5CH2 – O – CH3 D.CH3 – CH2 – C6H4 OH


Câu9/ Tơ poliamít là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm:


A. – CO – NH - B. – CO – C. – NH - D. – CH(CN) –Câu10/ Cứ 5,668g cao su Buna- S phản ứng vừa hết với 3,462g Brơm trong CCl4. Tỉ lệ số mắc xích


Butadien và Stiren trong cao su Bun-S là:


A. 2/3 B.1/2 C. 1/3 D. 3/5
Câu11/ Loại tơ sợi nào sau đây không nên giặt trong xà phịng có tính kiềm:


A.Tơ tằm B.Tơ viscô C.Tơ axetat D.Tơ NitronCâu12/ Tơ nilon 6-6 thuộc loại tơ:

(6)

Câu13/ Dãy gồm các tơ nhân tạo là:


A. Bông, len, tơ tằm B. Tơ viscô,tơ axetat C. Nilon 6-6, Vinilon D. Len,VinilonCâu14/ Cao su thiên nhiên được xem là polime của:


A. But-1,3-dien B. But-1,4 – dien C.But-1,2- dien D. 2-metyl But- 1,3- dienCâu15/ Phân tử khối trung bình của PE và PVC lần lượt là 420000và 250000. Hệ số polime hoá của chúng lần lượt là


A. 15000 và 4000 B. 15000 và 4050 C. 15000 và 4500 D. 15000 và 4300Câu16/ Nhóm nào sau đây gồm tơ thiên nhiên


A. Bông vải , tơ tằm, len B. Tơ visco , tơ axetatC. Tơ nilon-6, nilon 6-6 D. Tơ nitron, tơ lapsanCâu17/ Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamít là


A. bơng vải B. Nilon 6-6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitronCâu18/ Tơ nào sau đây thuộc loại tơ polieste

(7)

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tổ : HĨA SINH


ĐỀ CƯƠNG ƠN THI TN-THPT-2010B/ HĨA VƠ CƠ : KIM LOẠI I/ Đại cương về kim loại


1/Cấu tạo - Tính chất vật lí của kim loại


Câu1/ Ngun tố ở ơ thứ 19, chu kì 4 nhóm 1A có cấu hình electron ngun tử làA. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p63d104s1


C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p6 3d64s2


Câu2/ Có các nguyên tố với cấu hình electron nguyên tử như sau


X. 1s22s1 ; Y. 1s22s22p1 ; Z. 1s22s22p63s2 ;R. 1s22s22p63s23p1; M.1s22s22p63s23p3 ; T. 1s22s22p63s23p54s1 .


Số nguyên tố kim loại là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu3/ Ion M3+ có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p63d3 . Vị trí của M trong bảng tuần hồn là


A. Ơ thứ 21 chu kì 3 nhóm IIIB B. Ơ thứ 24 chu kì 4 nhóm VIB C. Ơ thứ 26 chu kì 4 nhóm VIIIB D. Ơ thứ 25 chu kì 5 nhóm VIIB Câu4/ Phát biểu nào sau đây về kim loại là không đúng


A. Ở thể lỏng và thể rắn , kim loại có cấu trúc mạng tinh thể


B. Trong mạng tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự doC. Kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt tốt


D. Hầu hết các kim loại đều có tính ánh kim


Câu5/ Các tính chất vật lí chung của kim loại : Tính dẻo, tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt, tính ánh kim do
yếu tố nào sau đây gây ra


A. Cấu trúc mạng tinh thể B. Ion dương


C. Electron tự do D. Nguyên tử khối của kim loại Câu6/ Liên kết kim loại do


A. Các nguyên tử hút nhau B. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực tĩnh điệnC. Có sự góp chung các e hóa trị D. Các electron tự do gắn các ion dương lại với nhauCâu7/ Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là


A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. NhômCâu8/ Kim loại dẻo nhất là


A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. NhômCâu9/ Kim loại cứng nhất là


A. Vonfram B. Crom C. Sắt D. ĐồngCâu10/ Kim loại mềm nhất là


A. Liti B. Xesi C. Natri D. KaliCâu11/ Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là


A. vonfram B. Sắt C. Kẽm D. ĐồngCâu12/ Kim loại nhẹ nhất là


A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi Tính chất hóa học của kim loại


Câu1/ Nhận xét nào sau đây là đúng


A. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính oxi hóaB. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính khử


C. Tất cả các kim loại đều tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng


D. Các kim loại đứng trước khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch nước


Câu2 / Cho 3,2g kim loại R hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 18,6g


dung dịch muối . R là


A. Cu B. Zn C. Mg D. Ni


Câu3/ Cho 3,25g kim loại R tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H2(đkc) . R là

(8)

Câu4/ Cho 4,8g một kim loại R hóa trị II tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 1,12 lít khí


NO duy nhất ở đktc . R là


A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg


Câu5/ Khi hịa tan hồn tồn 16g kim loại R hóa trị 2 trong dd HNO3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X


gồm NO2 và NO (đkc) . dX/H2 = 17. R là


A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn


Câu6/ Cho 3,2g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là



A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít


Câu7/ Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh (khơng có khơng khí) được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thốt ra (đktc) . Giá trị của V là


A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36


*Câu8/ Cho 1,625 gam kim loại hoá trị 2 tác dụng với dụng dịch HCl lấy dư. Sau phản ứng cô cạn dungdịch thì thu được 3,4 gam muối khan. Kim loại đó là


A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ni.


*Câu9/ Cho 0,84g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được


0,336 lít khí NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn vậy kim loại R là


A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Fe. 2/Dãy điện hóa của kim loại


Câu1/ Có các phản ứng sau : Zn + Fe2+ → Zn2+ + Zn (1)


H2 + CuO → Cu + H2O (2)


2Fe3+ + Fe → 3Fe2+ (3)


Cu + 2H+ → Cu2+ + H


2 (4)


Phản ứng không tự xảy ra là


A (1) B. (2) C.(3) D. (4)


Câu2/ Có các phản ứng sau : (1) Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe (2) Fe + 2H+ → Fe2+ + H2


(3) H2 + CuO → Cu + H2O (4) Cu + 2Ag+ → Cu2+ + Ag


Dãy các chất oxi hoá khử xếp theo chiều tăng tính oxi hố của dạng oxi hố là:


A/ Fe2+Zn2+H+Cu2+Ag+ B/ Zn2+Fe2+H+Cu2+Ag+ C/ Zn2+Fe2+Ag+H+Cu2+ D/ Zn2+Fe2+Cu2+Ag+H+


Câu3/ Biết các cặp oxi hóa khử sau đây sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của dạng oxi hóa : ; Pb2+/Pb ;Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag .Ion nào sau đây có thể oxi hố Fe2+ → Fe3+ :


A/ Cu2+ B/ Pb2+ C/ Ag+ D/ Cu2+ và Ag+


Câu4/ Cho Fe dư vào dd có Cu2+, Fe3+, Ag+. Số phản ứng hoá học xảy ra là :


A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 1Câu5/ Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dd AgNO3( lấy dư) . Số phản ứng xảy ra là :


A/ 3 B/ 2 C/ 4 D/ 1


Câu6/ Cho Fe lần lượt vào các dd NaOH, HCl, H2SO4 đặc nguội , MnCl2, Cu(NO3)3, AgNO3. Số dd


phản ứng với Fe là


A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6



Câu7/ Cho hỗn hợp Fe,Cu vào dd AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xong dung dịch sau phản ứng có


A/ Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 B/ Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 AgNO3


C/ Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 AgNO3 D/ Fe(NO3)3 Cu(NO3)2


Câu8/ Có các cặp oxi hóa khử sau xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại : K+/K ;


Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ . Kim loại đẩy được Fe ra khỏi dd Fe(NO3)3 là :


A/ Mg , Zn B/ K; Mg; Zn C/ K; Mg; Zn; Cu D/ Mg; Zn; Cu 3/Bài toán đẩy kim loại


Câu1/ Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô thấy


khối lượng lá sắt tăng 1,6g . Khối lượng đồng sinh ra bám lên lá sắt là


A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6g


Câu2/ Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng cho hỗn


hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là

(9)

Câu3/ Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M Sau khi kết thúc


phản ứng thu được chất rắn có khối lượng


A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g



Câu4 /Ngâm một lá Zn vào dung dịch chứa 2,24g ion kim loại M hóa trị 2 trong muối sunfát . Sau phản ứng thấy khối lượng lá Zn tăng 0,94g . Công thức của muối sunfát là


A: CuSO4 B: FeSO4 C: CdSO4 D: NiSO4


Câu5/ Cho m(g) Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M Sau khi phản ứng kết thúc , chất rắn thu được hòa


tan vào dung dịch HNO3 đặc đun nóng dư thấy có 13,44 lít khí NO2 bay ra (đktc) . m có giá trị


A. 13g B. 19,5g C. 26g D. 6,5g


Câu6/ Cho m(g) Fe vào 200ml dung dịch có AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M sau khi phản ứng kết thúc


thu được hỗn hợp 3 kim loại . Cho hỗn hợp này tác dụng với dd HNO3 đặc dư được 29,12 lít NO2


(đktc) . m có giá trị


A. 2,24g B. 5,6g C. 8,4g D. 3,36g


Câu7/ Tính khối lượng Fe tối đa có thể tan trong 200 ml dung dịch có HNO3 1M và CuSO4 2M ?Giả sử


phản ứng tạo khí NO duy nhất .


A. 26,6g B. 17,73g C. 22,4g D. 16,8g 4/Bài tập ăn mòn , điều chế kim loại


Câu1/ Chất nào sau đây trong khí quyển khơng gây ra sự ăn mòn kim loại


A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2O



Câu2/ Trong sự ăn mịn kim loại có


A. Phản ứng trao đổi ion B. Phản ứng oxi hóa khử C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng axit bazoCâu3/ Vật bằng hợp kim nào sau đây dễ bị ăn mịn khi để trong khơng khí ẩm là


A. Zn-Cu B. Fe-Cu C. Cu-Ag D. Sn-CuCâu4/ Một sợi dây nhôm nối với một sợi dây đồng để lau trong khơng khí ẩm thì


A. khơng có hiện tượng gì B. mối nối bị đứt ở dây đồng


C. nối nối bị đứt ở dây nhôm D. mối nối bị đứt do dây đồng và dây nhôm đều bị mủn nátCâu5/ Trường hợp nào sau đây sắt bị ăn mịn trong khơng khí ẩm


A. Tơn tráng thiếc có vết sướt sâu đến lớp sắt bên trongB. Tơn tráng kẽm có vết sướt sâu đến lớp sắt bên trongC. Vật làm bằng sắt nguyên chất để lâu trong khơng khí ẩm


D. Cuốn một sợi dây nhơm vào đinh sắt rồi để trong khơng khí ẩm


Câu6/ Cho một lá Zn nguyên chất vào dung dịch HCl sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì


A. Khơng có bọt khí thốt ra nữa B. Kẽm bị ăn mòn nhanh, bọt khí thốt ra nhiều hơnC. Kẽm tan chậm hơn , bọt khí thốt ra ít hơn D. Lượng khí bay ra khơng đổi


Câu7/ Có các cặp kim loại sau: Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để trong khơg khí ẩm.Cặp mà Fe bị ăn mịn A. Al-Fe B. Zn-Fe C. Sn-Fe D. Sn-Fe và Cu-Fe


Câu8/ Ăn mòn hóa học và ăn mịn điện hóa học khác nhau ở điểmA. kim loại bị phá hủy B. Có sự tạo dịng điệnC. Kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mịn D. Cả B và C


Câu9/ Đinh sắt trong trường hợp nào sau đây bị gỉ nhanh nhất A. Để nới ẩm ướt B. Ngâm trong dầu ăn


C. Ngâm trong dầu máy D. Quấn một sợi dây đồng vào rồi để nơi ẩm ướtCâu10/ Trong sự gỉ sét của tôn (sắt tráng kẽm) khi để trong khơng khí ẩm thì


A. Fe là cực dương , Zn là cực âm B. Fe bị oxi hóa, Zn bị khửC. Fe là cực âm, Zn là cực dương D. Fe bị khử, Zn bị oxi hóa


Câu11/ Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta gắn vào vỏ tàu các tấm kim loại nào sau đâyA. Cu B. Sn C. Zn D. Pb


Câu12/ Cặp kim loại Al-Fe tiếp xúc với nhau và để trong khơng khí ẩm thì hiện tượng nào sau đây xảy ra là chính

(10)

Câu13/ Nhúng một thanh sắt vào dung dịch HCl. Thanh sắt sẽ bị ăn mòn nhanh hơn khi ta nhỏ thêm vàovài giọt dung dịch nào sau đây


A. H2SO4 B. CuSO4 C. Na2SO4 D. NaOH


Câu14/ Phát biểu nào sau đây không đúng


A. Một vật bằng kim loại ngun chất thì khơng bị ăn mịn


B. Một vật bằng kim loại ngun chất thì khơng bị ăn mịn điện hóa họcC. Ăn mịn hóa học thì khơng phát sinh dịng điện


D. Ăn mịn điện hóa học thì phát sinh dòng điện một chiều



Câu15/ Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô


thấy khối


lượng lá sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng đồng sinh ra bám lên đinh sắt là


A. 12,8g. B. 6,4g. C. 3,2g. D. 9,6g.


Câu16/. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dịng điện có cường độ I = 0,5A trong thời


gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là


A. 0,64g và 0,112 lít. B. 0,32g và 0,056 lít. C. 0,96g và 0,168 lít. D. 1,28g và 0,224 lít.


Câu17/ Cho 6,4g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2 (đktc). Cũng cho hỗn


hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng xong thì lượng thu được là


A. 9,6g. B.16g. C. 6,4g. D. 12,8g.


*Câu18/. Cho 5,6g Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi kết thúc


phản ứng


thu được chất rắn có khối lượng


A. 4,72g. B. 7,52g. C. 5,28g. D. 2,56g.


*Câu19/. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot


có 3,2g Cu thì thể tích khí thốt ra(đktc)ở anot là


A. 0,56 lít. B. 0,84 lít. C. 0,672 lít. D. 0,448 lít.*Câu20/ Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng bằng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%.


Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là

(11)

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ II LỚP 12(nc) I/ Kim loại kiềm


Câu1/ Đặc điểm nào sau đây không là của các kim loại kiềm A. Có 1 e ở lớp ngoài cùng B. Là nguyên tố khối sC. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất C. Có 1 e hóa trị Câu2/ Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử


A. điện phân dung dịch NaCl trong nước có màng ngăn B. cho Na2O tác dụng C ở nhiệt độ cao


C. điện phân NaCl nóng chảy D. điện phân dung dịch Na2SO4


Câu3/ Cho K dư vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm của phản ứng là


A. Cu và K2SO4 B. H2 và KOH


C. Cu, K2SO4, H2, KOH D. H2 , K2SO4, Cu(OH)2, KOH


Câu4/ Có phản ứng sau : KOH + Cl2 ⃗100oC X + KCl + H2O. X là :


A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4



Câu5/ Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính :


A. (NH4)2CO3 B. NaHCO3 C. Na2HPO4 D. NaHSO4


Câu6/ Dung dịch nào sau đây có pH < 7


A. Na2CO3 B. NaCl C. NaHCO3 D. NaH2PO4


Câu7/ Để phân biệt các dd NaHCO3, Na2CO3, CaCl2, NaCl, mà chỉ dùng một thuốc thử thì đó là:


A. dd NaOH B. dd HCl C. dd AgNO3 D. dd MgSO4


Câu8/ Trong phịng thí nghiệm, để điều chế NaOH. Người ta :


A. điện phân dd NaCl trong nước có màng ngăn. C. cho Na tác dụng với nước B. cho dd Ca(OH)2 tác dụng với Na2CO3 D. hòa tan Na2O vào nước.


Câu9/ Cho 3,9g kim loại kiềm A vào 96,2ml nước được 100g dung dịch và V lít khí H2 đktc. Kim loai


kiềm và giá trị của V là


A. Na -3,36 B. K - 4,48 C. Na -5,6 D. K - 5,6


Câu10/ Điện phân muối clorua cua kim loại kiềm A nóng chảy người ta thấy khi ở catot có 3,12g kim loại thì ở anot có 0,896 lít khí Cl2 bay ra (đktc) . Kim loại kiềm là


A . Na B. K C. Li D. Rb


Câu11/ Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đktc) .



Cơ cạn dung dịch thì thu được chất rắn khan có khối lượng là


A. 9,4g B. 9,6g C. 9,5g D. 9,7g


Câu12/ Hai kim loại kiềm A và B ở 2 chu kì kế tiếp nhau . Cho 2,5g hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với nước , sau khi phản ứng xong thu được 2,25 lít khí H2 (đktc) . Hai kim loại là


A. Na -K B. Li-Na C. K-Rb D. Rb-Cs


Câu13/ Cho 21,2g muối cacbonat kim loại kiềm R tác dụng với dung dịch HCl dư thấy bay ra 4,48 lít khí CO2(đktc) . Cơng thức của muối là


A. Na2CO3 B. K2CO3 C. Li2CO3 D. Rb2CO3


Câu14/ 3,82g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp tác dụng với dung dịch HCldư , sau phản ứng cô cạn dung dịch được 4,05g hỗn hợp muối khan . 2 kim loại kiềm là


A. Li – Na B. Na – K C. K – Rb D. Rb – Cr


Câu15/ Hỗn hợp X gồm Na, Al . Cho m(g) X vào lượng dư nước được V lít khí (đktc). Nếu cho m(g) X vào dd NaOH dư được 1,75 V lít (đktc).% khối lượng Na trong X là:


A/ 39,87% B/ 77,31% C/ 59,87% D/ 29,87%


Câu16 /Điện phân dd NaOH với I=10A. Trong 268 giờ sau điện phân được 100g dd NaOH 24%. Nồng độ % của dd NaOH trước khi điện phân là:


A. 1,2% B. 2,4% C. 3,6% D. 4,8% II/ Kim loại kiềm thổ



Câu1/ Ở trạng thái cơ bản nguyên tử các kim loại kiềm thổ có số e hóa trị là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu2/ Ca +H2O X( r ) +Cl 2 Y( r) +HCl CaCl2 + Z + H2O . X,Y,Z lần lượt là:A. Ca(OH)2, CaOCl2, Cl2 B.Ca(OH)2, Ca(ClO)2, Cl2

(12)

Câu3/ Để phân biệt các dung dịch H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaCl ta dùng thuốc thử là


A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch HCl C. dung dịch KNO3 D. dung dịch NaOH


Câu4/ Có 4 chất rắn sau : CaCl2, Na2CO3, BaCO3 , BaSO4 ở dạng bột màu trắng để phân biệt chúng ta


dùng thuốc thử là


A. nước và khí CO2 B. dung dịch HCl C. dung dịch H2SO4 D. nước và dung dịch NaOH


Câu5/ Cho 2g kim loại R ở nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,55g muối . R là A. Ca B. Be C. Mg D. Ba


Câu6/ Nung hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng khơng đổi được 2,24 lít khí CO2(đktc) và 4,64g hỗn hợp 2 oxit . Hai kim loại là


A. Be - Mg B. Mg - Ca C. Ca - Sr D. Sr - BaCâu7/ Để điều chế Mg người ta


A. điện phân dung dịch MgCl2 B. điện phân MgCl2 nóng chảy


C. cho K tác dụng với dung dịch có Mg2+ D. dùng Co để khử MgO ở nhiệt độ cáo



Câu8/ 8g hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,5M . Kim loại là


A. Ca B. Be C. Mg D. Sr


Câu9/ Cho 19,2g hỗn hợp muối cacbonat của 1 kim loại hóa trị I và muối cacbonat của kim loại có hóa trị II tác dụng với dd HCl dư được 4,48 lít CO2(đktc). Cơ cạn dung dịch thu được m(g) muối khan. m có


giá trị là:


A. 21,4g B. 22,2g C. 23,4g D. 25,2g


Câu10/ Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu được 6,8g chất rắn và khí X. Cho tồn bộ X hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g


Câu11/ Cho 4g Đơlơmít tác dụng với dd HCl dư thấy bay ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cơ cạn được 5,1g muối khan . V có giá trị là:


A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36


Câu12/ Cho 14,2g hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư , sau khi phản ứng xong , cô


cạn dung dịch ta được lượng muối khan là 15,85g . Thể tích khí CO2 bay ra ở đktc là .


A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít


Câu13/ Cho V lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hồn tồn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M được 1,97g kết


tủa . V có giá trị là


A. 0,336 và 0,896 B. 0,448 và 1,12 C. 0,84 D. 0,224 và 1,12 Câu14/ Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+, HCO


3-, SO42- gọi là


A. Nước cứng toàn phần B. nước cứng vĩnh cửu C. nước cứng tạm thời D. nước mềmCâu15/ Một loại nước cứng có Ca2+, Mg2+, HCO


3-. Cơ cạn dung dịch thu được chất rắn X, nung X đến


khối lượng không đổi ta được chất rắn Y . Thành phần của Y gồm


A. CaCO3 và MgCO3 B. CaO và MgO C. CaCO3 và MgO D. CaO và MgCO3


Câu16/ Có các chất sau : HCl , Ca(OH)2, CaCl2, Na2CO3, Na3PO4, HNO3. Số chất làm mềm nước cứng


tạm thời là


A. Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 B. HCl , Ca(OH)2, CaCl2 C. HCl , HNO3, CaCl2 D. tất cả các chất trên


Câu17/ Để làm mềm nước cứng có Ca2+, Mg2+, HCO


3-, SO42- ta làm cách nào sau đây


A. Đun nóng nước trước khi dùng B. Cho vào nước một lượng vôi sữa xác địnhC. Cho vào nước một lượng dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 D. Cho vào nước dung dịch HCl dư


III/ Nhôm và hợp chất



Câu1/ Để nhận biết các kim loại sau : Na. Mg, Al ta dùng một thuốc thử đó là


A. nước B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3 đặc nguội


Câu2/ Để nhận biết các chất : Mg, Al2O3, Al ta dùng một thuốc thử đó là


A. nước B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch CuSO4


Câu3/ Để phân biệt các dung dịch : NH4Cl, (NH4)2SO4, MgCl2, NaCl, AlCl3 ta dùng một thuốc thử đó là


A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch Ba(OH)2


Câu4/ Tổng các hệ số tối giản của phản ứng sau : Al + HNO3 ❑⃗ Al(NO3)3 + N2 + H2O là

(13)

Câu5/ Trộn dung dịch chưa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH . Để xuất hiện kết tủa thì


A. a : b = 1 : 5 B. a : b = 1 : 4 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4Câu6/ Dãy gồm các chất chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy là A. Fe , Ca , Al B. Na , Ca , Al C. Na , Cu , Al D. Na , Mg , Zn


Câu7/ Cho 1 lá nhôm vào dung dịch HCl . Nếu nhỏ thêm vào dung dịch vài giọt thủy ngân nitrat thì q trình hịa tan nhơm sẽ


A. nhanh hơn B. chậm hơn C. không thay đổi D. ngừng lại


Câu8/ Cho 31,2g hỗn hợp Al, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư , sau khi phản ứng xảy ra hồn


tồn thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . % khối lượng của Al trong hỗn hợp là


A. 34,62 B. 25,96 C. 51,92 D. 69,23


Câu9/ Hịa tan hồn tồn 12,42g Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 1,344 lít


hỗn hợp Y gồm 2 khí là N2Ovà N2 . Tỉ khối của hỗn hợp Y so với H2 là 18 . Cô cạn dung dịch X được


m(g) chất rắn khan . Giá trị của m là


A. 38,34 B. 34,08 C. 106,38 D. 97,98


Câu10/ Cho hỗn hợp X gồm Na-Al vào nước (có dư) . sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 và một


chất khơng tan . Cho chất không tan này tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 3,36 lít khí


(các thể tích đo ở đktc) . Khối lượng của Na và Al trong hỗn hợp đầu là


A. 9,2g và 2,7g B. 4,6g và 5,4g C. 4,6g và 2,7g D. 2,3g và 5,4gCâu11/ Khử 16g Fe2O3 cần m(g) Al . Giá trị của m là


A. 5,4 B. 2,7 C. 8,1 D. 1,35


Câu12/ Cho 3,42g Al2(SO4)3 vào 50ml dung dịch NaOH thu được 1,56g kết tủa và dung dịch X . Nồng


độ mol/lit của dung dịch NaOH là


A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 2,5M


Câu13/ Cho V lít dd NaOH 0,5M vào 200ml dd AlCl3 1,5M được 15,6g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V


là:



A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2


Câu14/ Sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy . Khối lượng Al2O3 đã dùng và


lượng than chì tiêu tốn để sản xuất 5,4tấn nhôm là ( Giả sử O2 sinh ra đã đốt cháy than chì thành CO2


A. B. C. D. IV/ SẮT VÀ HỢP CHẤT


Câu1/ Cấu hình electron của ion Fe3+


A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d6


C. 1s22s22p63s23p63d34s1 D. 1s22s22p63s23p63d34s2


Câu2/ Phản ứng nào sau đây tạo sản phẩm là Fe(NO3)2


A. FeO + HNO3 B. FeCl2 + AgNO3 C. Fe + HNO3 D. Fe + Fe(NO3)3


Câu3/ Có các chất : FeO, Fe2O3 , FeCl2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe, Fe(OH)2 . Số chất tác dụng với


dung dịch HNO3 tạo khí là


A. 6 B. 4 C. 5 D. 7


Câu4/ Cho m(g) Fe tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HNO3 4M thấy bay ra 5,6 lít hỗn hợp khí X


gồm NO2 và NO, dX/He = 9,9 và dung dịch Y chỉ chứa muối sắt III. Giá trị của m và V là


A. 8,4 và 175 B. 5,6 và 162,5 C. 11,2 và 212,5 D. 84 và 112,5


Câu5/ Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M . Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được m(g) chất rắn . Giá trị của m là


A. 64,8 B. 54 C. 32,4 D. 59,4


Câu6/ Cho 3,08g Fe vào 150ml dung dịch AgNO3 1M lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được m(g)


chất rắn . Giá trị của m là


A. 16,2 B. 10,8 C. 21,6 D. 11,88


Câu7/ Cho m(g) Fe vào 150 ml dung dịch HNO3 1M , Sau khi phản ứng xong , thấy còn 1,4g chất rắn .


Biết phản ứng chỉ tạo sản phẩm khử là NO . Tính m


A. 2,8 B. 4,25 C. 5,6 D. 4,55


Câu8/ Cho hỗn hợp X gồm 8g Cu và 11,6g Fe3O4 vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng kết thúc thu

(14)

A. 8 B. 1,6 C. 4,8 D. 1,0Câu9/ Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí ta thu được sản phẩm gồm


A. FeO , NO2, O2 B. Fe2O3, NO2, O2 C. Fe2O3, NO, O2 D. Fe(NO2)3, O2


Câu10/ Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO3 . Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ có 1 chất tan ,


kim loại cịn dư . Chất tan đó là



A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. HNO3


Câu11/ Hòa tan 5,6g Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X . X phản ứng vừa đủ với


V ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của V là


A. 20ml B. 25ml 50ml D. 40ml


Câu12/ Đốt cháy 5,6g bột sắt trong bình đựng oxi được 7,36g hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Fe . Hòa


tan hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 dư được V (lít) ở đktc hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2


dY/H2 = 19. V có giá trị


A. 8,96 B. 1,12 C. 0,84 D. 5,6Câu13/ Phát biểu nào sau đây không đúng N34


A. Gang là hợp chất của sắt với cacbon


B. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong thép


C. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một vài nguyên tố khácD. Gang trắng chứa ít cacbon hoen gang xám


Câu14/ Dung dịch nào sau đây có thể hịa tan hoàn toàn một mẫu gang


A. HCl B. NaOH C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc nóng


Câu15/ Nếu dùng dung dịch HNO3 làm thuốc thử ta phân biệt được



A. FeO và Fe2O3 B. Fe và FeO C. FeO và Fe3O4 D. Fe và Al


Câu16/ Có 3 hỗn hợp sau : Fe-FeO; Fe-Fe2O3; FeO-Fe3O4 . Để phân biệt chúng ta dùng


A. dung dịch HCl B. dung dịch CuSO4 C. H2SO4 đậm đặc D. dung dịch HNO3 loãng


Câu17/ Chất khử trong quá trình sản xuất gang là


A. C B. CO C. CaCO3 D. SiO2


Câu18/ Phản ứng nào sau đây vừa xảy ra trong quá trình luyện gang vừa xảy ra trong quá trình luyện thép


A. FeO + CO Fe + CO2 B. SiO2 + CaO CaSiO3C. FeO + Mn Fe + MnO D. S + O2 SO2Câu19/ Quặng có hàm lượng Fe cao nhất là


A. Pirit B. Xiderit C. Hematit D. Manhetit


Câu20/ Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao . Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung


dịch Ca(OH)2 dư . Khối lượng kết tủa thu được là


A. 15g B. 20g C. 30g D. 25g


Câu21/ Để tác dụng hết với 2,32g hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 80 ml dung dịch HCl 1M .


Dung dịch sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn . Giá trị của m là



A. 1,6g B. 1,2g C. 2,4g D. 3,2g


Câu22/ Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeO cần 5,6 lít khí CO (đktc). Để hịa


tan m(g) hỗn hợpX cần một thể tích dung dịch HCl 2M là


A. 250ml B. 225ml C. 300ml D. 275ml


Câu23/ Khi cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 34,2g hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, Al2O3 nung nóng


(nCuO = nFe2O3) Sau khi phản ứng xong , khối lượng chất rắn giảm 6,4g . Phần trăm khối lượng Al2O3


trong hỗn hợp đầu là


A. 60,23 B. 29,82 C. 33,62 D. 14,91


Câu24/ Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp Fe2O3 , CuO bằng CO ở nhiệt độ cao sinh ra CO2 . Tỉ lệ số mol


CO2 sinh ra từ các oxit là 3 : 2 . Thành phần % khối lượng Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp đầu là


A. 50 và 50 B. 75 và 25 C. 66,67 và 33,33 D. 60 và 40


Câu25/ Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn được 23,2g chất rắn X và hốn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch Ca(OH)2 dư được

(15)

A. 31,2 B. 35,6 C. 34,2 D. 33,6


Câu26/ Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xong khối lượng chất rắn giảm 4,8g . Oxit sắt là


A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Khơng xác định được


Câu27/ Hịa tan hết 4g một oxit sắt cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05g/ml) . Oxit sắt là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được


Câu28/ Khử a(g) bột sắt bằng CO ở nhiệt độ cao được 0,84g Fe và 0,88g CO2. Thể tích dung dịch HCl


2M cần dùng để hịa tan a(g) oxit sắt nói trên là


A. 20ml B. 40ml C. 30ml D. 50ml V/ Crơm


Câu1/ Cation R2+ có cấu hình e 1s22s22p63s23p63d5 . R có vị trí là


A. Ơ thứ 23 chu kì 4 nhóm VB B. Ơ thứ 25 chu kì 4 nhóm VIIBC. Ơ thứ 24 chu kì 4 nhóm VIB D. Ô thứ 23 chu kì 3 nhóm VBCâu2/ Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử


A. CrCl3 B. AlCl3 C. FeCl3 D. FeCl3 và CrCl3


Câu3/ Phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH ❑⃗ Na2CrO4 + NaBr + H2O khi cân bằng thì hệ số tối giản


của NaCrO2 là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu4/ Nhận xét nào sau đây là đúng


A. Hợp chất Cr3+ có tính lưỡng tính B. Cr3+ có tính khử trong mơi trường axit



C. Cr3+ có tính khử trong mơi trường kiềm D. Cr3+ có tính oxi hóa trong mơi trường kiềm


Câu5/ Có dãy chuyển hóa sau :


M ⃗ MCl2 ⃗NaOH M(OH)2 ⃗ M(OH)3 ⃗ M2O3 ⃗NaOH Na[M(OH)4] . M là


A. Al B. Fe C. Cr D. Mn


Câu6/ Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 có mặt NaOH thì sản phẩm của phản ứng là


A. Na2Cr2O7 , NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O


C. NaCrO2 , NaClO, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaCl , H2O


Câu7/ Một oxit của ngun tố R có tính chất sau


- Có tính oxi hóa rất mạnh; tan trong nước tạo dung dịch có H2RO4 và H2R2O7


- Tan trong dung dịch tạo dung dịch có màu vàng . Oxit đó là


A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 CrO


Câu8/ Nếu dùng 1 mol mỗi chất CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl


đặc dư , chất tạo lượng khí Cl2 nhiêu nhất là


A. CaOCl2 B. K2Cr2O7 C. KMnO4 D. MnO2


Câu9/ Phản ứng nào sau đây không đúng



A. Cr + F2 ❑⃗ CrF2 B. 2Cr + 3Cl2 ❑⃗ 2CrCl3


C. 2Cr + 3S Cr2S3 D. 2CrCl3 + Zn CrCl2 + ZnCl2Câu10/ Phát biểu nào sau đây không đúng


A. Các hợp chất Cr(II) có tính khử , oxit và hydroxit của nó là bazo


B. Các hợp chất Cr(III) vừ có tính oxi hóa , vừa có tính khử, oxit và hydroxit của nó có tính lưỡng tínhC. Các hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa rất mạnh . Oxit và hydroxit của nó có tính axit


D. Axit cromic và axit dicromic rất bền trong dung dịch nước


Câu11/ Khối lượng Al cần dùng để điều chế 13g crom ( Hiệu suất 95%) là


A. 6,75g B. 6,1425g C. 6,4125g D. 5,4gCâu12/ K2Cr2O7 oxi hóa FeSO4 trong mơi trường H2SO4 . Tỉ lệ số mol K2Cr2O7 và FeSO4 là


A. 1 : 1 B. 2 : 5 C. 1 : 6 D. 1 : 3


Câu13/ Nung hỗn hợp X gồm 15,2g Cr2O3 và m(g) Al ở nhiệt độ cao ( khơng có khơng khí ). khi phản


ứng xong thu được 23,3g chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít khí H2


(đktc) . Giá trị của V là


A. 7,84 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 10,08 lit VI/ Đồng và một số kim loại khác

(16)

A. 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s1



C. 1s22s22p63s23p63d34s24p6 D. 1s22s22p63s23p63d104s2


Câu2/ Nhóm nào sau đây gồm các kim loại không phải là kim loại chuyển tiếp


A. Fe, Cr B. Ag, Au C. Sn, Pb D. Zn, NiCâu3/ Để tinh chế đồng từ một loại đồng có tạp chất , ta điện phân dung dịch CuSO4 với catot bằng


A. than chì B. platin C. sắt D. đồng cần tinh chếCâu4/ Đồng không tan trong dung dịch nào sau đây


A. HNO3 loãng B. H2SO4 đặc nguội C. NaOH D. HCl có sục O2


Câu5/ Có 3 mẫu hợp kim : K-Na; Fe-Al ; Cu-Mg. Để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên ta dùng thuốc thử làA. dung dịch NaOH B. dung dịch MgCl2 C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch HCl


Câu6/Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NH3


A. Cu(OH)2 B. AgCl C. Zn(OH)2 D. Al(OH)3


Câu7/ Một loại bạc có lẫn tạp chất là Fe, Cu . Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi khối lượng củabạc ta cho loại bạc này vào


A. dung dịch FeCl3 B. dung dịch HCl C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch HNO3


Câu8/ Nhóm nào sau đây gồm các chất không tan trong dung dịch NaOH loãng A. Cr, Fe, Cu B. Al, Al(OH)3, Zn(OH)2


C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Cr(OH)3 D. Al2O3, ZnO, Cr2O3


Câu9/ Khối lượng Cu tan tối đa trong 100 ml dung dịch có Fe(NO3)3 0,2M , HNO3 1,5M là


A. 4,88g B. 3,6g C. 4,24g D. 6,4gCâu10/ Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng


A. Mg B. Al C. Zn D. Pb


Câu11/ Hòa tan 58g muối CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch A . Lấy 50ml A cho tác dụng


với bột sắt khuấy đều cho đến khi hết màu xanh . Khối lượng Fe đã tan là


A. 1,2992g B. 1,120g C. 2,240g D. 0,84g


Câu12/ Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ trong thời gian 3 giờ với dòng điện 2,68A .


Khối lượng Cu thoát ra ở catot là


A. 9,6g B. 12,8g C. 6,4g D. 3,2gCâu13 Hòa tan m(g) Cu vào dung dịch HNO3 được 3,36 lít hỗn hợp X gồm NO và NO2 ở đktc


(dX/H2 = 17,67)và dung dich Y. Cơ cạn dung dịch Y thì được lượng muối khan là


A. 75,2g B. 47g C. 65,8g D. 37,6g


Câu14 Cho 6,4g Cu vào 200ml dung dịch có AgNO3 0,1M và Fe(NO3)3 0,2M . sau khi kết thúc phản


ứng thu được m(g) chất rắn . giá trị của m là


A. 4,4 B. 6 C. 6,64 D. 7,24


Câu15/ Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô


thấy khối


lượng lá sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng đồng sinh ra bám lên đinh sắt là


A. 12,8g. B. 6,4g. C. 3,2g. D. 9,6g.


Câu16/. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời


gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là


A. 0,64g và 0,112 lít. B. 0,32g và 0,056 lít. C. 0,96g và 0,168 lít. D. 1,28g và 0,224 lít.


Câu17/ Cho 6,4g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2 (đktc). Cũng cho hỗn


hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng xong thì lượng thu được là


A. 9,6g. B.16g. C. 6,4g. D. 12,8g.


Câu18/. Cho 5,6g Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi kết thúc


phản ứng


thu được chất rắn có khối lượng


A. 4,72g. B. 7,52g. C. 5,28g. D. 2,56g.


Câu19/. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot



có 3,2g Cu thì thể tích khí thốt ra(đktc)ở anot là

(17)

Câu20/ Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng bằng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi


lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là


A. 27,00 gam. B. 10,76 gam. C. 11,08 gam. D. 17,00


Câu21/ Nhóm nào sau đây gồm các kim loại tan trong dung dịch HCl loãng


A. Ag, Pb, Cu, Cr B. Pb, Zn, Ni, Cr, C. Sn, Zn, Ni, Cr D. Cu, Ag, Ni, AuCâu22/ Phản ứng hóa học nào sau đây khơng xảy ra


A. Pb2+ + Sn


❑ Pb + Sn2+ B. Sn2+ + Ni ❑⃗ Sn + Ni2+C. Pb2+ + Ni


❑ Pb + Ni2+ D. Sn2+ + Pb ❑⃗ Sn + Pb2+Câu23/ Khi cho Pb tác dụng với H2SO4 đặc ta được sản phẩm là


A. PbSO4 và H2 B. PbSO4 ,SO2 và H2O C. Pb(SO4)2 , SO2 và H2O D. Pb(HSO4)2, SO2, H2O


Câu24 / Nhóm nịa sau đây gồm các chất tan trong dung dịch NH3


A. Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl B. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Al(OH)3


C. Fe(OH)3, Cr(OH)3, AgCl D. . Zn(OH)2, Cr(OH)3, Al(OH)3


Câu25/Có các chất sau: BaCl2, Pb, Sn, Zn, Ag, Al, Mg. Số chất không tác dụng với dung dịch CuSO4 là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu26/ Cho m gam hỗn hợp bột 3kim loại : Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng , thu được dung dịch Y và khí H2, Cơ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam


muối khan . Nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với oxi dư để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2


(đktc) phản ứng là


A. 0,672 lít B. 2,016 lít C. 1,344 lít D. 1,008 lít


Câu27/ Hịa tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Thể tích khí O2 cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là


A. 2,80 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít


Câu28/ Nung nóng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn ( có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm PbS đã bị đót cháy là


A. 95,00% B. 25,31% C. 74,69% D. 64,68%


Câu29/ Cho 19,3 gam bột Zn, Cu theo tỉ lệ số mol là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. sau


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại . Giá trị của m là


A. 12,00 B. 12,8- C. 6,40 D. 16,53


Câu30 / Hòa tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng dư ( khơng có khí thốt ra ) thu



được dung dịch chứa 8 gam NH4NO3 và113,4gam Zn(NO3)2.Phần trăm số mol Zn trong hỗn hợp đầu là


A. 66,67 B. 33,33 C. 28,33 D. 16,66


VII/ HÓA HỌC VỚI VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ , XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNGCâu1/ Nhiên liệu nào sau đây được coi là sạch , không gây ô nhiễm môi trường


A. than đá B. than củi , gỗ C. xăng , dầu D. khí thiên nhiênCâu2/ Trong số các nguồn năng lượng sau đây , nhóm các nguồn năng lượng được coi là sạch làA. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều B. Năng lượng gió , năng lượng thủy triềuC. Năng lượng nhiêt điện , năng lượng địa nhiệt D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhânCâu3/ Trong số các vật liệu sau , vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ


A. gốm , sứ B. xi măng C. chất dẻo D. đất sét


Câu4/ Người hút thuốc lá nhiều có thể mắc bệnh về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là


A. becberin B. nicotin C. axit nicotinic D. moocphinCâu5/ Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người


A. penixilin , amoxilin B. Vitamin C, glucozoC. seduxen, moocphin D. acetaminophen, paradolCâu6/ Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit


A. CO2 B. CH4 C. SO2 D. NH3


Câu7/ Trong khí thải cơng nghiệp thường có các khí : SO2, NO2, HF . Có thể dùng chất nào sau đây (rẻ


tiền ) để loại bỏ các khí đó :

(18)

Câu8/ Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi Cl2 . để khử độc có thể xịt và khơng khí


dung dịch nào sau đây


A. dung dịch HCl B, dung dịch NaOH C. dung dịch NH3 D. dung dịch NaCl


Câu9/ Dẫn khí bị ơ nhiêm đi qua giấy lọc tẩm Pb(NO3)2 thấy xuất hiên màu đen , khơng khí đó đã bị


nhiễm bẩn bởi khí nào sau đây


A. SO2 B. NO2 C. Cl2 D. H2S



Năm học : 2010 - 2011