Cho 200 ml dung dịch natri sunfat 0 2 mol điện li hoàn toàn tạo ra

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Bài 3. Cho 200 ml dung dịch muối natri sunfat [Na2SO4] 0,2M vào 200 ml dung dịch barihiđroxit Ba[OH]2 0,1M.

a. Viết phương trình hoá học xảy ra.

b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng? [coi thể tích dung dịch phản ứng thay đổi không đáng kể]

Bài 4. Hoà tan hoàn toàn 14,6 [g] hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở [đktc]

a. Viết PTPƯ

b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu

Đề 1

A.Phần Trắc nghiệm:

1.Nhận định đúng về sự điện li là:

A.Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện

C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.

D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.

2. Trong các chất sau, chất điện li yếu là:

A. HCl; B. NaCl; C. H2O; D. NaOH

3. Nhận định sai là:

A. Muối ăn là chất điện li; B. Axit axetic là chất điện li yếu;

C. Canxi hiđroxit là chất không điện li; D. Etanol là chất không điện li.

4. Nhóm chỉ gồm các chất tan và điện li mạnh là:

A. H2SO4, KCl, H2O, CaCl2; B. HNO3, Cu[NO3]2, Ca3[PO4]2, H3PO4;

C.CaCl2, CuSO4, CasO4, HNO3; D. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba[NO3]2.

Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa 11 - Chương Điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

CÂU HỎI ÔN TẬP HOÁ CHƯƠNG ĐIỆN LY. LỚP 11 Câu 1: Trong bộ ba các chất sau, bộ ba nào đều không phải là chất điện ly A. NaCl, KMnO4, Na2CO3. B. NaCl, ete, KMnO4.C. Saccarozơ, ete, rượu etylic. D. NaOH, CO2, Na2CO3. E. Rượu etylic, SO2, NaOH. Câu 2: Dung dịch bazơ mạnh Ba[OH]2 có [Ba2+] = 5.10-4. pH của dd này là: A. 9,3. B. 8,7. C. 14,3 D. 11. Câu 3: Cho các dung dịch A[Na2CO3]; B[KCl]; C[CH3COONa]; D[NH4Cl]; E[NaHSO4] a.Các dung dịch A, B, C đều có pH = 7; b.Các dung dịch A, C có pH > 7; dung dịch D, E có pH < 7; c.Các dung dịch A, C, E có pH > 7;d.Các dung dịch C, D, E có pH < 7; Câu 4: Một dung dịch có chứa Ca2+[0,2 mol], NO3-[0,2 mol], Na+[0,2 mol], Cl-[0,4 mol]. Cô cạn dung dịch này thu được muối khan có khối lượng là: A. 34,8 [g]; B. 39,2 [g]; C. 32,9 [g]; D. 392 [g]. Câu 5: Chọn câu phát biểu ĐÚNG trong các câu sau: Axit là những chất có khả năng cho OH-, bazơ là chất nhận OH-; Axit là những chất có khả năng cho OH-, bazơ là chất cho OH-; Axit là những chất có khả năng cho H+, bazơ là chất nhận H+; Axit là những chất có khả năng nhận proton, bazơ là chất cho proton; Câu 6: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ [0,1 mol]; Al3+ [0,2 mol] và 2 anion là Cl- [x mol]; SO42- [y mol]. Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lượt là: A. 0,3 và 0,2; B. 0,2 và 0,3; C. 0,1 và 0,2; D. 0,2 và 0,1. Câu 7: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước [V2] so với thể tích ban đầu [V1] để pha loãng dung dịch có pH = 3, thành dung dịch có pH = 4. A. V2 = 9V1; B. V1 = V2/3; C. V1 = V2; D. V1 = 3V2. Câu 8: 40 ml dung dịch NaOH 0,09M được pha loãng thành 100 ml và thêm vào 30 ml dung dịch HCl 0,1M. pH dung dịch mới là: A. 11,66; B. 12,38; C. 12,18; D. 9,57. Câu 9: Các dung dịch cho dưới đây có giá trị pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7 ? 1. NH4NO3; 2. NaCl; 3. Al[NO3]3;4. K2S; 5. CH3COONH4. A. 1, 2, 3 có pH > 7; B. 2, 4 có pH = 7; C. 1, 3 có pH < 7; D. 4, 5 có pH = 7. Câu 10: Tính nồng độ mol/l của ion CH3COO- trong dung dịch CH3COOH 1,2M, biết độ điện ly α của axit là 1,4%. A. 0,0168M; B. 0,012M; C.0,014M; D. 0,14M. Câu 11: Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ của ion Cl- trong dung dịch mới là: A. 2M; B. 1,5M; C. 1,75M; D.1M. Câu 12: Dung dịch chứa 0,063 gam HNO3 trong 1 lít có pH là: A. 3,13; B. 3; C. 2,7; D. 2,5. Câu 13: Cho 150 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH: A. 1,9 B. 4,1 C. 4,9 D. 1. Câu 14: Sục V lít CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch Ba[OH]2 có pH = 14, tạo thành 3,94 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,448 lít; B. 1,792 lít; C. 0,763 lít; D. A, B đều đúng. Bài 17: Dung dịch H3PO4 tồn tại các thành phần nào trong dd [ không kể H2O] a/H3PO4; H+; H2PO4-; HPO42-; PO43- b/ H3PO4; H+; H2PO4-; HPO42-; PO43-; H2O c/H+; H2PO4-; HPO42-; PO43- d/ H3PO4; H+; H2PO4-; HPO42- Bài 18 :Yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào nồng độ của dd: a/ độ điện li b/ hằng số cân bằng c/ tốc độ phản ứng d/ a và c đúng. Bài 20: Hòa tan hỗn hợp gồm 1,7gam NaNO3 và 2,61gam Ba[NO3]2 vào nước để được 100ml dd X. Nồng đọmol/lit của ion Na+; Ba2+; NO3- trong dd X lần lượt là dãy nào sau đây? a/0,02M; 0,01M; 0,04M ; b/ 2M; 1M; 4M; c/ 0,2M; 01M; 0,4M; d/ 0,15M; 0,05M; 0,02M Bài 21: Khi tiến hành phân tích mẫu nước thải của nhà máy có thành phần : 0,03mol Ca2+; 0,13mol Mg2+; 0,2mol Cl- và x mol SO42-. Hỏi x có giá trị bao nhiêu? a/ 0,06mol b/0,32mol c/0,04mol d/0,12mol Bài 22: Một loại nước thải chứa các ion: Na+; Ba2+; Ca2+; Mg2+; Pb2+; H+; Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dd mà không chứa ion lạ vào dd thì ta có thể dùng các chất nào sau đây để tác dụng với dd trên là đúng nhất? a/ dd Na2CO3 vừa đủ; b/ dd Na2SO4 vừa đủ ; c/ dd NaOH vừa đủ; d/ dd K2CO3 vừa đủ Bài 23: Cho dd chứa x mol AlCl3 tác dụng với dd chứa y mol NaOH. Để không có kết tủa thì điều kiện cần và đủ là: a/y ³ x ; b/ y ≤ 4x ; c/ y ³ 4x ; d/ y =3x Bài 24: Cho dd X có pH = 4,51. Hỏi nồng độ mol/l của ion H+ trong dd X bằng bao nhiêu? a/0,31.10-2 b/ 0,2.10-4 c/ 0,35.10-4 d/ 0,31.10-4 Bài 25: Một dd X chứa 0,2mol Al3+ ;a mol SO42-; 0,25molMg2+; 0,5mol Cl-. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là; a/ 43gam; b/ 57,95gam ;c/ 40,95gam d/ 25,57gam Bài 26: Trong 400ml dd HCl chứa 1,46gam HCl. Hỏi pH của dd trên bằng bao nhiêu a/ 1 b/ 2 c/ 6 d/ 8 Bài 27: Pha 200ml dd H2SO4 0,03M với 800ml dd NaOH 0,02M thì dd thu được có pH bằng bao nhiêu? a/ 2 b/ 12 c/ 11,6 d/ 13 Bài 28: Cho dd các axít sau : [X]: H3PO4 [Ka = 7,6.10-3] ; [Y]: HClO [Ka = 5.10-8] [Z]: CH3COOH [Ka = 1,8.10-5] ; [T]: H2SO4 [ Ka = 10-2 ]. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là đúng? a/ Y< Z < X < T b/ T < Z < X < Y c/ Z < X < Y < T d/ Y < Z < T < X Bài 29:Cho dd axit CH3COOH 0,1M [ Ka = 1,8.10-5] .Nồng độ của ion CH3COO- trong dd ở thời điểm cân bằng là a/ 2,34.10-3 b/ 1,34.10-3 c/ 2.10-4 d/ 0,75.10-2 Bài 30: Biết độ điện li của axit CH3COOH 1,2M là 1,5%. Nồng độ của ion CH3COO- trong dd trên bằng bao nhiêu? a/ 0,018M b/ 0,02M c/ 0,025M d/ 0,03M Bài 31: Nếu trộn 150ml dd HCl 0,2M với 350ml dd HCl 0,4M thì dd thu được có nồng độ mol/lit là bao nhiêu? a/ 0,28M b/ 0,45M c/ 0,34M d/ 0,25M Bài 32: Cho dd CH3COONa 0,1M [ Kb của CH3COO- là 5,71.10-10]. Nồng độ mol /lit của ion H+ trong dd này là bao nhiêu? a/ 1,15.10-9 b/ 2,25.10-10 c/ 1,2.10-9 d/ 1,32.-9 Bài 33: Cho 10 ml dd H2SO4 loãng có pH =3. Cần phải trộn bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4? a/ 90ml b/ 80ml c/ 70ml d/ 110ml Bài 34: Muốn pha chế 300ml dd NaOH có pH=10 thì khối lượng NaOH cần dùng bằng bao nhiêu? a/ 11.10-4 gam b/ 12.10-4gam c/ 11,5.10-3 gam d/ 1,25.10-5 gam Bài 35: Cho dd NH3 1M và độ điện li µ =0,43%. Xác định hằng số Kb của dd NH3? a/ 1,75.10-4 b/ 1,25.10-5 c/ 1,85.10-5 d/ 1,8.10-5 Bài 36 Nồng độ ion H+ trong dd CH3COOH 0,1M bằng 0,025M. Độ điện li µ của dd ở nồng độ đó là? a/ 1,5% b/ 15% c/ 3,5% d/ 2,5% Bài 37: Nếu trộn 100ml dd KOH có pH =12 với 100ml dd HCl 0,012M. pH của dd thu được sau khi trộn là: a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2 38. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch: a.KCl và NaNO3 b.HCl và AgNO3 c.HCl và KOH d. NaOH và NaHCO3 39. Cho 3 dung dịch sau: CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,001M và HCl. Hãy sắp xếp 3 dung dịch trên theo độ điện ly tăng dần ? a]CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,001M < HCl. b]CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M < HCl. c]CH3COOH 0,1M < HCl < CH3COOH 0,001M. d] HCl < CH3COOH 0,001M < CH3COOH 0,1M. 40. Xét các dung dịch sau: X1: CH3COONa ;X2: NH4Cl ;X3: Na2CO3 ; X4: NaHSO4 ; X5: NaCl Các dung dịch có pH ≥ 7 là: a]X2, X4, X5. b]X2, X3, X4, X5. c]X1, X3, X4. d]X1, X3, X5. 41. Các dung dịch cho dưới đây có giá trị pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7 ? 1. NH4NO3 2. NaCl 3. Al[NO3]3 4. K2S 5. CH3COONH4 a. 1, 2, 3 có pH > 7 b. 2, 4 có pH = 7 ; 42. Trộn 50 ml dung dịch Ba[OH]2 0,04M với 150 ml dung dịch HCl 0,06M thu được 200ml dung dịch B. Nồng độ mol/l của muối BaCl2 trong dung dich B là bao nhiêu ? a. 0,05M b.0,01M c.0,17M d.0,38M Câu43: Trộn lẫn dd HCl 0,2 M và dd H2SO4 0, 1 M theo tỉ lệ 1:1 về thể tích thu được dung dịch A. pH dung dịch A là : A. 0,5 B . 0,69 C. 0,15 D. 2,5 Câu 44: Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba[OH]2 0,08 M và KOH 0,04M. pH dd thu được: A. 12 B . 1 C. 2,5 D. 0,69 ĐỀ THAM KHẢO Đề 1 A.Phần Trắc nghiệm: 1.Nhận định đúng về sự điện li là: A.Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử. D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. 2. Trong các chất sau, chất điện li yếu là: A. HCl; B. NaCl; C. H2O; D. NaOH 3. Nhận định sai là: A. Muối ăn là chất điện li; B. Axit axetic là chất điện li yếu; C. Canxi hiđroxit là chất không điện li; D. Etanol là chất không điện li. 4. Nhóm chỉ gồm các chất tan và điện li mạnh là: A. H2SO4, KCl, H2O, CaCl2; B. HNO3, Cu[NO3]2, Ca3[PO4]2, H3PO4; C.CaCl2, CuSO4, CasO4, HNO3; D. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba[NO3]2. 5. Chất điện li mạnh có độ điện li: A. α>1; B. α < 1; C. α =1; D. 0HCl>H2SO4; D. HCl>CH3COOH>H2SO4. 14. Cho các axit sau:[1]. H3PO4 [Ka=7,6.10-3].; [2]. HOCl [Ka=5.10-8]. [3].CH3COOH[Ka=1,8.10-5]. [4]. HSO4-[Ka=10-2]. Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần: A. [1]

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề