Chú ý tới trong tiếng anh là gì năm 2024

Yet, at the same time, I wanted this old man to notice me, and so took up that broom and swept with a vengeance.

Tôi nghĩ ông ta chú ý đến cây cối, bùn lầy, và những đứa bé trên đường,và tôi tin chắc không bao giờ ông ta chú ý tới tôi.

I knew he noticed the trees, and the mud, and the children in the street,but I had no reason to believe he'd ever noticed me.

Cám ơn Tổng thống Trump rấtnhiều vì đã dành thời gian để ý tới vụ việc của tôi và thực sự chú ý tới tôi", bà Alice nói.

Thank you so much PresidentTrump for taking the time to look at my case and to really look at me,” she said.

Vì vậy tôi nghĩ anh ấy sẽ chú ý tới tôi nếu tôi đi cùng với‘ Funasshi' đến concert, rồi tôi đã mua nó với giá 2000 yên tại UFO Catcher Game Center.

So I thought he would notice me if I'm with Funasshi in the audience, then I bought it for 2,000 Yen at at the UFO Catcher Game Center.

Hãy chú ý tới mọi điều tôi nói ở đây và hãy cẫn thận,chú ý lắng nghe câu truyện có thật mà tôi muốn kể cho em, đồng thời muốn em ghi nhớ.

Please pay attention to every word I have said, and listen carefullyto a true story that I want to tell you, and that I would like you to remember.

Dường như không có ai chú ý tới chúng tôi chút nào hết.

Chú ý: Sắp tới tôi sẽ hủy hết mọi ghi âm điện tử sau khi các anh xác nhận đã nhận…!

Bởi vì tôi muốn họ chú ý tới tôi, để bấm" like" cho tôi, đó là lí do đấy.

Không ai chú ý tới tôi, vì vậy tôi nắm lấy cơ hội, tiếp tục đi, không quá nhanh, vì tôi không muốn thu hút sự chú ý nhưng cũng không quá chậm, chần chừ ở đó là không có lợi!

No one was taking any notice of me so I took the opportunity to keep walking, not too fast, as I did not want to attract attention but not too slow either, it was not healthy to linger there!

Giờ hãy chú ý tới cách tôi dùng từ“ nhiều”.

Giờ hãy chú ý tới cách tôi dùng từ“ nhiều”.

Notice how I mentioned the words“too much”.

Câu trả lời của John là vầy“ Mỗi 10 năm,khi mọi người bắt đầu chú ý tới việc tôi không già đi, tôi phải rời đi”.

Every ten years or so, when people start to notice I don't age, I move on.".

Tôi đã cố gắng tiếp tục nói chuyện với Lonnie để kéo cô ra khỏi chú ý tới mẹ tôi càng nhiều càng tốt.

I tried to keep talking to Lonnie so that her attention would be taken away from my mother as much as possible.

Chú ý này nhắc nhở bạn chú ý các chú ý và phản ứng tới các chú ý vì chúng tôi không muốn các chú ý tới nơi không chú ý.

This notice is to remind you to notice the notices and respond to the Notices because we do not want the noticed to go unnoticed.

need to pay attention [to something]

VERB

/nid tu peɪ əˈtɛnʃən tu ˈsʌmθɪŋ/

Cần chú ý là lời nhắc nhở đặt sự tập trung vào thứ gì đó.

1.

Bạn cần chú ý ngay bây giờ, nếu không, bạn sẽ mắc sai lầm sau này.

You need to pay attention now or you'll get it wrong later.

2.

Anh ấy không cảm thấy cần chú ý đến các hướng dẫn an toàn.

He didn't feel the need to pay attention to the safety instructions.

Ngoài pay attention, sử dụng từ attention thế nào cho đúng cách, cùng tìm hiểu với DOL nhé!

- get/attract/catch someone's attention: thu hút sự chú ý của ai đó

VD: I knocked on the window to get her attention.

- turn your attention to something/someone: bắt đầu chú ý đến ai đó/việc gì đó

VD: Many countries are starting to turn their attention to new forms of energy.

- full/rapt/undivided attention: hoàn toàn chú ý

VD: They listened with rapt attention.

Chủ Đề