Chữa đề toán 2023-2023 lớp 7 thái thụy

THCS.Dethimau.edu.vn giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn Đề học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy – Thái Bình: + Số 6 là A. số hữu tỉ. B. số vô tỉ. C. số chẵn. D. số nguyên dương. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân nào? A. hữu hạn C. vô hạn không tuần hoàn B. vô hạn tuần hoàn D. hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. + Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có: A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh D. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình gì? A. Hình thang cân C. Hình chữ nhật B. Hình vuông D. Hình tam giác. + Lớp 7B có 36 học sinh. Trong đợt sơ kết học kì I, số học sinh của lớp 7B có kết quả học tập ở các mức Đạt, Khá, Tốt tỉ lệ với ba số 4; 3; 2 [không có học sinh nào ở mức Chưa đạt]. Tính số học sinh có kết quả học tập ở mỗi mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B.

Tổng hợp đề thi mẫu tham khảo cho học sinh, sinh viên.

Cấu trúc đề thi cuối kì 1 Toán 7 năm 2022-2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy, Thái Bình gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận, thời gian làm bài là 90 phút.

Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.

Hi vọng thông qua bộ đề thi cuối kì 1 Toán 7 năm 2022-2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy, Thái Bình, các em sẽ biết được lực học của mình đang ở đâu để kịp thời bổ sung những dạng toán còn yếu nhé.

Đề thi học kì 1 Toán 7 năm 2022-2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy, Thái Bình

Đề thi cuối kì 1 Toán 7 năm 2022-2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy, Thái Bình

Câu hỏi tự luận đề thi cuối kì 1 Toán 7 năm 2022-2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy, Thái Bình

Bài 3. Lớp 7B có 36 học sinh. Trong đợt sơ kết học kì I, số học sinh của lớp 7B có kết quả học tập ở các mức Đạt, Khá, Tốt tỉ lệ với ba số 4; 3; 2 [không có học sinh nào ở mức Chưa đạt]. Tính số học sinh có kết quả học tập ở mỗi mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B.

Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = |X - 2022| + |X - 2023|

Trên đây là nội dung đề thi cuối kì 1 Toán 7 năm 2022-2023 phòng GD&ĐT Thái Thụy, Thái Bình, các em làm tiếp bộ Đề thi học kì 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo tại đây nhé.

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2023 - 2024 có đáp án chi tiết trường THCS Thái Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.

Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Toán - THCS Thái Thủy 2023

Câu 21. [1 điểm] Uớc lượng các số thập phân vô hạn tuần hoàn với độ chính xác d =0,0005 ; rồi thực hiện phép tính: A= − 0,[76] 0,[31]

Câu 22. [1 điểm] Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 41,6 kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 24,5kg, bao thứ ba bằng 3 5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam?

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Mơn:TỐN Thời gian làm bài: 90 phút [không kể thời gian giao đề] I TRẮC NGHIỆM: [3,0 điểm] Tìm phương án trả lời câu sau: Câu Căn bậc hai số học số là: A 16 B C - D   : 25 Câu Kết phép tính A 25 B  C D A số hữu tỉ B số vô tỉ C số chẵn D số nguyên dương Câu Mỗi số hữu tỉ biểu diễn số thập phân nào? A hữu hạn B vơ hạn tuần hồn C vơ hạn khơng tuần hồn D hữu hạn vơ hạn tuần hồn Câu Chọn khẳng định đúng: Câu Số A 5,[2]  5,2 B 5,[2]  5,[2] C 5,[2]  5,[2] D 5,[2]  5,2 Câu Tập hợp số thực kí hiệu là: A R B I C Q Câu 7.Từ đẳng thức a.d = b.c [với a, b, c, d khác 0] ta suy ra: A a b  c d Câu Từ tỉ lệ thức B a b  d c C c b  a d D Z D c b  d a a c  [với a, b, c, d khác 0]ta suy ra: b d a b a d c d c b B  C  D   d c c b a b a d ’ ’ ’ ’ Câu Hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có: A đỉnh, mặt, 12 cạnh B đỉnh, mặt, 12 cạnh C 12 đỉnh, mặt, cạnh D đỉnh, 12 mặt, cạnh Câu 10 Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy hình gì? A Hình thang cân B Hình vng C Hình chữ nhật D Hình tam giác Câu 11 Một hình lập phương có độ dài cạnh 3cm Thể tích hình lập phương là: A A cm C 9cm B 27 cm D 27cm3 Câu 12 Một hình hộp chữ nhật có chu vi mặt đáy 18 cm, chiều cao 6cm Diện tích xung quanh hình hộp là: A 15 cm B 54 cm C.108cm2 D 120cm2 II TỰ LUẬN: [7,0 điểm] Bài [2,0 điểm]Tính theo cách hợp lí nhất: 8 11  0, 25  b]  : 13 13 11 13 Bài [1,0 điểm] a] 1, 25  a] Tìm x, biết x 64  0, 25 x b] Tìm x, y biết: x y  y  x  14 Bài 3.[1,0điểm] Lớp 7B có 36 học sinh Trong đợt sơ kết học kì I, số học sinh lớp 7B có kết học tập mức Đạt, Khá, Tốt tỉ lệ với ba số 4; 3; [khơng có học sinh mức Chưa đạt] Tính số học sinh có kết học tập mức Đạt, Khá, Tốt lớp 7B   700 : Bài [2,5 điể m ]Cho hình vẽ cho biết DCn x A m B D C y n a] Chứng minh xy // mn; b]Tính số đo góc CDy c] Kẻ tia phân giác góc CDy cắt đường thẳng mn E So sánh độ dài đoạn thẳng DC DE d] Lấy điểm K nằm hai điểm C E Chứng minh độ dài đoạn thẳng DK nhỏ nửa chu vi tam giác CDE Bài 5.[0,5 điểm]Tìm giá trị nhỏ biểu thức: P  x  2022  x  2023 - HẾT - Họ tên học sinh: ………… ………… …… Số báo danh: ……… … PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Mơn:TỐN A TRẮC NGHIỆM [3 điểm ]: Cho 0,25đ/ câu trả lời Câu 10 11 12 Đáp án B D B D C A A C B D D C B PHẦN TỰ LUẬN [7,0 điểm] Bài Bài Nội dung Tính theo cách hợp lí nhất: 8 11 a] 1, 25   0, 25  b]  : 13 13 11 13 a] 1, 25  9  [1, 25  0, 25]  [  ]  0, 25  13 13 13 13  11  b] 2,0 điểm 0,5 0,5 8 11 8 13  13   :       11 13 11 11  11 11  8   1   3 Bài Điểm 0,5 0,5 a] Tìm x, biết 1,0 điểm x 64   x.x  64.0,25 0, 25 x  x  16  x  4 Vậy x  4 0,25 x 64  0, 25 x x y b] Tìm x, y biết:  y  x  14 a] 0,25 x y x y y  x 14  2     9 92  x = 2.2 = 4; y = 2.9 = 18 Vậy x= 4; y = 18 b] 0,25 0,25 Bài Lớp 7B có 36 học sinh Trong đợt sơ kết Học kì I, số học sinh lớp 7B có kết học tập mức Đạt, Khá, Tốt tỉ lệ với ba số 4; 3; [khơng có học sinh mức Chưa đạt] Tính số học sinh có kết học tập mức Đạt, Khá, Tốt lớp 7B 1,0 điểm Gọi số học sinh có kết học tập mức Đạt, Khá, Tốt lớp 7B x, y, z [học sinh] [ x, y, z  N* ] 0,25 Theo đề ta có: x y z   x + y + z =36 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số ta có: x y z x  y  z 36     4 43 x = 4.4 = 16; y = 4.3 = 12; z = 4.2 = 8[TMĐK] Vậy số học sinh có kết học tập mức Đạt, Khá, Tốt lớp 7B lần 0,25 0,25 lượt 16, 12, học sinh Bài   700 : Cho hình vẽ cho biết DCn x A m B D C 2,5 điểm y n a] Chứng minh xy // mn; b]Tính số đo góc CDy? c] Kẻ tia phân giác góc CDy cắt đường thẳng mn E So sánh độ dài đoạn thẳng DC DE; d] Lấy điểm K nằm hai điểm C E Chứng minh độ dài đoạn thẳng DK nhỏ nửa chu vi tam giác CDE [HS vẽ hình làm hết câu a] 0,75 đ ] a] xy  AB mn  AB xy // mn   DCN   1800 [2 góc phía] b] Vì xy // mn  CDy   700  1800  CDy   1100 Vậy CDy   1100  CDy 0,75 0,25 0,25 x D y A B m C K E n tia phân giác góc    EDy   CDy  110  550 CDE 2   EDy   550 [2 góc so le trong] Vì xy // mn  CED c]Vì DE CDy nên   DEC   700  550   DE > DC Xét tam giác CDE có: DCE d]Xét tam giác DCK có: DK < DC + CK [BĐT tam giác] Xét tam giác DEK có: DK

- Xem thêm -

Xem thêm: Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy,

Chủ Đề