Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 cho vào ống nghiệm 1
Page 2
Page 3
Page 4
Tính chất hóa học chung của kim loại gồm: Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là Cho phản ứng hóa học: x… + H2SO4 -> FeSO4 + y…↑. Tổng (x + y) có thể là: Chọn câu đúng nhất khi nói đến tính chất hóa học của kim loại Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí clo. Khối lượng muối NaCl thu được là: Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau?
Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối Rót vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch CuSO4 loãng. Cho vào ống nghiệm một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt. Để yên ống nghiệm khoảng 10 phút.
Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối Dụng cụ, hóa chất:
Cách tiến hành:
Hiện tượng – giải thích:
Vai trò các chất:
Từ khóa tìm kiếm Google: Thí nghiệm 2 trang 92 sgk, Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối trang 92 sgk - Hóa học 10 Em tham khảo nha: a) Hiện tượng: Có chất rắn màu bạc bám vào thanh đồng Giải thích: $Cu$ tác dụng với $AgNO_3$ tạo bạc bám vào thanh đồng \(Cu + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag\) b) Hiện tượng: Có chất rắn màu nâu đỏ bám vào đinh sắt Giải thích: $Fe$ tác dụng với $CuSO_4$ tạo $Cu$ có màu nâu đỏ bám vào đinh sắt \(Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\) c) Hiện tượng: $Cu$ từ màu nâu đỏ chuyển sang màu đen Giải thích $Cu$ tác dụng với oxi tạo oxit $CuO$ có màu đen \(2Cu + {O_2} \xrightarrow{t^0} 2CuO\) d) Ống chứa $KCl$ : Có khí thoát ra \(2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\) Ống chứa $CuSO_4$ : có khí thoát ra và có kết tủa màu xanh tạo thành \(\begin{array}{l}2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\CuS{O_4} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4} \end{array}\) Ống nghiệm chứa $MgCl_2$ : có khí thoát ra và có kết tủa màu trắng tạo thành \(\begin{array}{l}2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\MgC{l_2} + 2NaOH \to Mg{(OH)_2} + 2NaCl \end{array}\) Ống nghiệm chứa $NH_4Cl$ : có chất khí có mùi khai thoát ra \(\begin{array}{l}2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\N{H_4}Cl + NaOH \to NaCl + N{H_3} + {H_2}O \end{array}\) Ống nghiệm chứa $AlCl_3$ : Có khí thoát ra có kết tủa tạo thành sau đó kết tủa tan dần \(\begin{array}{l}2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\AlC{l_3} + 3NaOH \to Al{(OH)_3} + 3NaCl\\Al{(OH)_3} + NaOH \to NaAl{O_2} + 2{H_2}O \end{array}\) |