Cô gái lạnh lùng tiếng anh là gì

lạnh lùng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lạnh lùng sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • lạnh lùng

    glacial; cold; cool

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • lạnh lùng

    * adj

    cold, frigid

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • lạnh lùng

    cold, distant, frigid, indifferent

Chúng tôi vừa nhận được công văn của Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử Bộ Thông tin & truyền thông (TTTT) yêu cầu dừng cung cấp dịch vụ mạng xã hội để xin lại giấy phép mạng xã hội mới. Theo quy định của bộ TTTT, mọi trang web có sự trao đổi qua lại giữa các thành viên được gọi là mạng xã hội, và hoạt động diễn đàn của chúng ta thuộc diện quản lý của loại giấy phép này.

Chính vì thế, chúng tôi buộc phải dừng diễn đàn trong một thời gian tính từ ngày hôm nay: 25/08/2016. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để quay trở lại sớm nhất có thể, bằng cách này hay cách khác.

Các chương trình học vẫn diễn ra bình thường và mọi hỏi đáp của học viên sẽ được giáo viên và nhân viên hỗ trợ như thường lệ.

Chúng tôi rất lấy làm tiếc trong khi đang viết những lời này. Nó khiến cho trái tim của chúng tôi vỡ vụn!

Xin cảm ơn tất cả sự đóng góp của tất cả các thành viên HelloChao trong suốt thời gian qua và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong thời gian sớm nhất có thể.

Bà Armande thường xuyên than vãn về cô con gái lạnh lùng Caroline (Carrie-Anne Moss) đã không cho bà gặp đứa cháu trai Luc vì cô cho rằng bà là người xấu.

Armande is unhappy that her cold, devoutly pious daughter Caroline (Carrie-Anne Moss) will not let her see her grandson Luc because Caroline thinks Armande is a "bad influence".

WikiMatrix

Senjougahara Hitagi": là một cô gái khá lạnh lùng.

"Ajda Pekkan – Cool Kadın".

WikiMatrix

Bạn gái của anh thật lạnh lùng đấy.

Your girlfriend's cold.

OpenSubtitles2018.v3

Bà Larson tốt bụng, đứa con trai Parker thích Megan, nhưng đứa con gái Liz có vẻ lạnh lùng.

Mrs. Larson is kind, son Parker instantly likes Megan, but daughter Liz is cold and distant.

WikiMatrix

Nhưng cô gái trở lại với gương mặt lạnh lùng và buồn bã, bởi cô đã thuộc về thế giới bên kia

Yet, soon she turned sad and cold for she did not belong in the mortal world.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn gái anh than phiền rằng anh quá lạnh lùng với cô và cô đã tìm được người khác.

The reason she broke up with him was because she believed that he was "too cold" towards her and she had found another boyfriend.

WikiMatrix

My Mister kể về câu chuyện của ba anh em đang trải qua những áp lực trong cuộc sống của tuổi trung niên và một cô gái trẻ mạnh mẽ, lạnh lùng, người đã phải sống một cuộc đời khó khăn.

My Mister tells the story of three middle-aged brothers, who are enduring the weight of their lives, and a strong, cold woman, who has been living a hard life of her own, as they come together in healing each other's past scars.

WikiMatrix

Cô rất lạnh lùng với tất cả mọi người trừ chị gái.

Everyone is very pleased, except the son.

WikiMatrix

Cậu lạnh lùng và thông minh, nhưng có điểm yếu đối với các cô gái.

He is cool and intelligent, but has a weakness for girls.

WikiMatrix

Sonequa Martin-Green vai Sasha Williams: là em gái của Tyreese, người dường như bốc lửa, tàn nhẫn và lạnh lùng nhưng sâu bên dưới là một người phụ nữ trẻ từ bi.

Sonequa Martin-Green as Sasha Williams, Tyreese's younger sister, who is seemingly fiery, ruthless and cold but deep down is a compassionate young woman.

WikiMatrix

Giữa những quả quyết khác đem tới sự tranh luận, ông cho rằng "nhiều người đồng tính có tiền sử bị lạm dụng hiếp dâm khi còn nhỏ" và rằng những người đồng tính thường có gia đình trong đó người cha "không thân thiện, nghiện rượu và xa cách" và người mẹ "bảo vệ quá đáng" đối với con trai và "lạnh lùng" với con gái.

Among other assertions that generated debate, he claimed that "many homosexuals have rape abuse antecedents since childhood" and that homosexuals generally come from families with "hostile, alcoholic and distant" fathers, and mothers who were "over protective" toward boys and "cold" toward girls.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho gái lạnh lùng trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "gái lạnh lùng" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Bà Armande thường xuyên than vãn về cô con gái lạnh lùng Caroline (Carrie-Anne Moss) đã không cho bà gặp đứa cháu trai Luc vì cô cho rằng bà là người xấu.

Armande is unhappy that her cold, devoutly pious daughter Caroline (Carrie-Anne Moss) will not let her see her grandson Luc because Caroline thinks Armande is a "bad influence".

WikiMatrix

Senjougahara Hitagi": là một cô gái khá lạnh lùng.

"Ajda Pekkan – Cool Kadın".

WikiMatrix

Bạn gái của anh thật lạnh lùng đấy.

Your girlfriend's cold.

OpenSubtitles2018.v3

Bà Larson tốt bụng, đứa con trai Parker thích Megan, nhưng đứa con gái Liz có vẻ lạnh lùng.

Mrs. Larson is kind, son Parker instantly likes Megan, but daughter Liz is cold and distant.

WikiMatrix

Nhưng cô gái trở lại với gương mặt lạnh lùng và buồn bã, bởi cô đã thuộc về thế giới bên kia

Yet, soon she turned sad and cold for she did not belong in the mortal world.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn gái anh than phiền rằng anh quá lạnh lùng với cô và cô đã tìm được người khác.

The reason she broke up with him was because she believed that he was "too cold" towards her and she had found another boyfriend.

WikiMatrix

My Mister kể về câu chuyện của ba anh em đang trải qua những áp lực trong cuộc sống của tuổi trung niên và một cô gái trẻ mạnh mẽ, lạnh lùng, người đã phải sống một cuộc đời khó khăn.

My Mister tells the story of three middle-aged brothers, who are enduring the weight of their lives, and a strong, cold woman, who has been living a hard life of her own, as they come together in healing each other's past scars.

WikiMatrix

Cô rất lạnh lùng với tất cả mọi người trừ chị gái.

Everyone is very pleased, except the son.

WikiMatrix

Cậu lạnh lùng và thông minh, nhưng có điểm yếu đối với các cô gái.

He is cool and intelligent, but has a weakness for girls.

WikiMatrix

Sonequa Martin-Green vai Sasha Williams: là em gái của Tyreese, người dường như bốc lửa, tàn nhẫn và lạnh lùng nhưng sâu bên dưới là một người phụ nữ trẻ từ bi.

Sonequa Martin-Green as Sasha Williams, Tyreese's younger sister, who is seemingly fiery, ruthless and cold but deep down is a compassionate young woman.

WikiMatrix

Giữa những quả quyết khác đem tới sự tranh luận, ông cho rằng "nhiều người đồng tính có tiền sử bị lạm dụng hiếp dâm khi còn nhỏ" và rằng những người đồng tính thường có gia đình trong đó người cha "không thân thiện, nghiện rượu và xa cách" và người mẹ "bảo vệ quá đáng" đối với con trai và "lạnh lùng" với con gái.

Among other assertions that generated debate, he claimed that "many homosexuals have rape abuse antecedents since childhood" and that homosexuals generally come from families with "hostile, alcoholic and distant" fathers, and mothers who were "over protective" toward boys and "cold" toward girls.

Lạnh lùng girl là gì?

sự hờ hững không quan tâm hoặc chút ngông nghênh, kiêu ngạo và bất cần. Lạnh lùng là gì? Lạnh lùng cũng chỉ một trong những tính cách bình thường của con người. Biểu hiện rõ nhất đó sự lạnh nhạt, không quan tâm tới mọi chuyện, mọi người xung quanh khi gặp khó khăn.

Tính lạnh lùng tiếng Anh là gì?

lạnh lùng {adjective} distant {adj.} stern {adj.} callous {adj.}