Co2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc.

B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.

D. CO, Al2O3, K2O, CA.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

    A. Mg, Fe, Cu

    B. MgO, Fe3O4, Cu

    C. MgO, Fe, Cu

    D. Mg, Al, Fe, Cu

A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc.

B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.

D. CO, Al2O3, K2O, CA.

Đáp án A

3C + 2Fe2O3 ->3CO2 + 4Fe

C + CO2 ->2CO

C + 2H2-> CH4

C + 4HNO3đặc -> CO2 + 4NO2 + 2H2O

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 166

16/08/2019 5,934

A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc.      

Đáp án chính xác

B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.         

Câu hỏi trong đề:   200 câu lý thuyết Cacbon - Silic có lời giải chi tiết !!

Giải thích: 

3C + 2Fe2O3→t03CO2 + 4Fe

C + CO2→t02CO

C + 2H2→t0CH4

C + 4HNO3đặc →t0 CO2 + 4NO2 + 2H2O

Đáp án A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

khí co2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây

A.CuO,H2SO4,NaOH

B.Ba[OH]2,H2O,BaSO4

C.KOH,CaO,H20

D.NaCl,H20,CaO

Các câu hỏi tương tự

Câu 11: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2 ?

A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH.

B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH.

C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O.

D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO.

Dung dịch C a [ O H ] 2  phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A.  N a C l ,   H C l ,   N a 2 C O 3 ,   K O H

B.  H 2 S O 4 ,   N a C l ,   K N O 3 ,   C O 2

C.  K N O 3 ,   H C l ,   K O H ,   H 2 S O 4

D.  H C l ,   C O 2 ,   N a 2 C O 3 ,   H 2 S O 4

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HClB. Na2SO4C. Mg[OH]2D. BaSO4

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca[OH]2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba[OH]2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SO4 loãngD. Dung dịch NaCl

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lítB. 0,1 lítC. 0,25 lítD. 0,3 lít

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HClD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên [manhetit, hematit…], than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép [để lâu trong không khí ẩm] không bị ăn mòn.

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch KNO3D. Dung dịch CuSO4

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch Ca[OH]2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0gB. 40,0gC. 30,0gD. 15,0 g

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuOB. P2O5C. MgOD. Na2O

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca[OH]2, KOH, Fe[OH]3, Zn[OH]2B. Fe[OH]2, Pb[OH]2, Cu[OH]2
C. Mg[OH]2, Cu[OH]2, NaOHD. KOH, Cu[OH]2, NaOH, Ba[OH]2

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguộiB. Lưu huỳnh
C. Khí oxiD. Khí clo

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 [đktc]. Giá trị của m là:

A. 6,075gB. 4,05gC. 8,1gD. 2,025g

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe [để trong các lọ riêng biệt] bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO [đktc]. Giá trị của V là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba[OH]2B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?

A. CaCO3B. AlC. NaD. NaCl

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74gB. 28,7gC. 2,87gD. 57,4g

Câu 22: Thể tích khí Cl2 [đktc] cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4ClB. NH4NO3C. NH4HCO3D. [NH2]2CO

Câu 24: Thể tích H2 [đktc] thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lítB. 5,04 lítC. 10,08 lítD. 4,48 lít

Trong các dãy chất cho dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả phản ứng với HCl loãng?

A:Cu,BaO, Ca[OH]2, NaNO3

B:Quỳ tím, CuO, Ba[OH]2, K2CO3, Mg

C: Quỳ tím, AgNo3, Zn, CO2, CaO

D:Quỳ tím, CuO, NaNo3, Ag

Video liên quan

Chủ Đề