Cốc nhựa tiếng Anh là gì

Cùng EFH tìm hiểu tên tiếng Anh của các loại ly trong khách sạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh các loại cốc trong nhà hàng

Wine glass – /ˈwaɪn ɡlɑːs/: ly uống rượu vang

Water goblet – /ˈwɔːtər ˈɡɒblət/: ly uống nước

Margarita glass – /ˌmɑːrɡəˈriːtə ɡlɑːs/: ly uống margarita

Hurricane glass – /ˈhʌrɪkən ɡlɑːs/: Ly Tulip hay còn gọi là ly Poco: dùng để đựng sinh tố hoặc Cocktail

Champagne flute – /ʃæmˈpeɪn fluːt/: ly uống sâm panh

Cocktail glass – /ˈkɑkteɪl ɡlɑːs/: ly cốc tai

Tìm hiểu thêm: Những lợi ích của tiếng anh chuyên ngành nhà hàng.

Irish coffee glass – /ˌaɪrɪʃ ˈkɒfi ɡlɑːs/: cốc uống cà phê kiêu Ai len.

Cognac balloon – /ˈkoʊnjæk bəˈluːn/: ly uống rượu cognac

Plastic cup – /ˈplæstɪk kʌp/: cốc nhựa dùng một lần

Mug – /mʌɡ/: cốc có quai

Beer mug – /ˈbɪə mʌɡ/: cốc uống bia

Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn nhà hàng.

Teacup – /ˈtiːkʌp/: tách uống trà

Footed pilsner glass – /ˈfʊtɪd ˈpɪlznər ɡlɑːs/: cốc uống bia có chân

Collins glass – /ˈkɒlɪnz ɡlɑːs/: cốc uống nước

Vodka glass – /ˈvɒdkə ɡlɑːs/: cốc uống vodka

Shot glass – /ʃɒt ɡlɑːs/: ly uống rượu mạnh theo shot

Có thể bạn quan tâm:

Cái ly tiếng Anh là gì?, trong cuộc sống nhiều lúc có những việc cực kỳ nhỏ dù bạn không quan tâm đến chúng nhưng mỗi khi khó khăn chúng đều có mặt bên bạn, luôn giúp bạn vượt qua khó khăn không ai khác cái đang nói đến đó là cái ly hay gọi là cái cốc.Bạn thử hình dung 1 ngày mà bạn đi làm chỗ mới mà không có cái ly nào thì bạn sẽ ra sao, có thấy khó chịu lắm không? chắc chắn có, hãy cùng chúng tôi dịch cái ly sang tiếng anh xem nghĩa gì nhé.

Cái ly tiếng Anh là glass, phiên âm là glɑːs.

Cốc nhựa tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ly.

Glass /gla:s/: cái ly, cốc.

Shot glass /ʃɒt ɡlɑːs/: Ly nhỏ dùng để uống rượu nặng.

Hurricane glass /ˈhʌrɪkən ɡlɑːs/: Ly dùng để uống sinh tố hoặc cocktail.

Cognac balloon /ˈkoʊnjæk bəˈluːn/: Ly uống rượu cognac.

Plastic cup /ˈplæstɪk kʌp/: Ly nhựa.

Mug /mʌɡ/: Cốc có quai.

Flute /flu:t/: Ly đế cao.

Water goblet /ˈwɔːtər ˈɡɒblət/: Ly uống nước.

Teacup /ˈtiːkʌp/: Tách uống trà.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

nhựa thể được

túi nhựa thể

nhựa cũng thể

nhựa thể ngấm

cốc giấy thể

cốc thể

ngũ cốc

chai nhựa

túi nhựa

than cốc

nhựa được

chiếc cốc nhựa