Cơm cuộn hàn quốc tiếng anh là gì

Tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn như cơm lúa mạch 보리밥 (boribap), cơm cuộn cá ngừ 참치김밥 (chamchikimbap), mực xào 오징어볶음 (ojingeobokkeum).

Tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn có các món như bạch tuột xào 낙지볶음 (nakjibokeum), thịt heo xào kim chi 돼지고기 김치볶음 (tuejigogi kimchibokkeum), bánh xèo hải sản 해물파전 (haemulphajeon).

Các món ăn Hàn Quốc rất ngon, có hương vị đậm đà, vị cay nhẹ, quen thuộc với giới trẻ Việt Nam ngày nay qua các bộ phim, chương trình thực tế.

Hàn Quốc có nền ẩm thực phong phú, đa dạng, nổi tiếng khắp các nước với biểu tượng là món Kim chi.

Các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn.

Cơm trộn: 비빔밥 (bibimbap).

Cơm cuộn: 김밥 (kimbap).

Cơm cuộn hàn quốc tiếng anh là gì

Cơm cuộn cá ngừ: 참치김밥 (chamchikimbap).

Canh kim chi: 김치찌개 (kimchijjigae).

Mực xào: 오징어볶음 (ohjingeobokkeum).

Cháo mè đen: 흠임자죽 (heumimjajuk).

Mì hải sản: 해물칼국수 (haemulkhalkuksu).

Mì tương đen: 짜장면 (jjajangmyeon).

Bánh xèo kim chi: 김치전 (kimchijeon).

Thịt nướng: 불고기 (bulgogi).

Bánh gạo xào cay: 떡볶이 (tteokbokki).

Bánh gạo nhân đậu đỏ: 개피떡 (gaephatteok).

Bài viết tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nội dung chính

  • Tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh được sử dụng thông dụng trong các nhà hàng khách sạn, càng là những không gian quy mô và sang trọng...
  • Vì sao việc dùng tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh trở nên phổ biến?
  • Một số mẫu tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh
  • Video liên quan

Tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh được sử dụng thông dụng trong các nhà hàng khách sạn, càng là những không gian quy mô và sang trọng...

Tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh được sử dụng thông dụng trong các nhà hàng khách sạn, càng là những không gian quy mô và sang trọng thì nó càng phổ biến. Ở những nơi đó, từ thực khách tới bộ phận phục vụ đều nắm rõ các loại thức ăn bằng tiếng Anh phổ biến. Và chúng có ngay trên menu của nhà hàng đó.

MUC LUC

Vì sao việc dùng tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh trở nên phổ biến?

Vì sao việc dùng tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh trở nên phổ biến?

Ngày nay bạn chắc cũng nhận thấy một xu hướng đó là việc sử dụng tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh ngày càng phổ biến trong không gian nhà hàng, khách sạn, thậm chí chỉ là các quán ăn đường phố. Vậy nguyên nhân do đâu mà chúng ta có thể bắt gặp từ tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh, cho tới các món Trung, Thái, Âu, Á,..?

Có thể giải thích việc này bằng một vài lý do thực tế là:

- Du lịch ngày càng phát triển, du khách nước ngoài đến Việt Nam ngày càng đông và có nhiều quốc tịch khác nhau
- Sự giao thoa và hội nhập ngôn ngữ quốc tế
- Các nhà hàng khách sạn cũng nhanh chóng đón đầu xu hướng này để có thể thay đổi cách phục vụ chuyên nghiệp hơn
- Sử dụng song ngữ trong cách phục vụ, trong menu món ăn cho thấy phong cách chuyên nghiệp của nhà hàng, khách sạn, gây ấn tượng đẹp với thực khách

Một số mẫu tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh

Một số mẫu tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh

Nói đến tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh, chúng ta có thể kể đến:

- Tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh
- Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh
- Tên các món ăn thái lan bằng tiếng anh
- Tên các món ăn âu bằng tiếng anh
- Tên các loại thức ăn nhanh bằng tiếng anh

Bạn có thể bắt gặp các loại menu đa dạng này ở bất kỳ nhà hàng, khách sạn nào.
Và để cụ thể hơn, chúng tôi sẽ gửi tới bạn một vài menu sưu tầm được về các món ăn được thể hiện bằng tiếng Anh.

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh:

  • Fried dumpling dish: Món há cảo chiên
  • Dumpling: Bánh màn thầu
  • Meat dumpling: Bánh bao nhân thịt
  • Minced meat wonton: Hoành thánh thịt bằm
  • Egg fried rice: Cơm chiên trứng
  • Yangzhou fried rice: Cơm chiên dương châu
  • Fried dumplings: Bánh bao chiên
  • Fried onion sandwich: Bánh kẹp hành chiên
  • Egg Cakes: Bánh trứng
  • Chinese style sandwich with meat: Bánh mì sandwich Trung Quốc kẹp thịt
  • Yuanyang hotpot: Lẩu uyên ương
  • Tomato soup cooked with eggs: Canh cà chua nấu trứng
  • Kohlrabi soup with minced meat: Canh su hào nấu thịt bằm
  • Spicy and sour soup: Canh chua cay
  • Soy bean soup with young pork ribs: Canh đậu nành nấu sườn non
  • Tofu with soy sauce: Món đậu phụ sốt tương
  • Noodles with onion oil sauce: Mì sốt dầu hàn
  • Wonton noodles: Mì hoành thánh
  • Fried noodles with oyster sauce: Mì xào dầu hào
  • Stir-fried noodles with beef: Mì phở xào thịt bò (Sợi mì phở làm từ gạo )

Hoặc các món Hàn Quốc bằng tiếng Anh:

  • Kimchi: kim chi
  • Seaweed rice rolls: cơm cuộn rong biển
  • Soup ribs and tripe: canh sườn và lòng bò
  • Kimchi soup: canh kim chi
  • Beef simmered beef: thịt bò rim tương
  • Steamed ribs: sườn hấp
  • Fried anchovies: cá cơm xào
  • Soup ribs: canh sườn
  • Soy sauce: canh tương
  • Bean sprouts soup: canh giá đỗ
  • Potato soup: canh khoai tây
  • Fried squid: mực xào
  • Ginseng chicken stew: gà hầm sâm
  • Young tofu soup: canh đậu hũ non
  • Scrambled eggs: trứng bá
  • Mixed noodle: miến trộn
  • Mixed rice: cơm trộn
  • Spicy chicken: gà cay
  • Barbecue: thịt nướng
  • Dad just baked: ba chỉ nướng
  • Pork rolls with vegetables: thịt lợn cuốn rau
  • Korean fish cake: bánh cá
  • Pig: dồi lợn
  • Black noodles: mì đen
  • Cold noodles: mì lạnh
  • Rice cake: bánh gạo
  • Pat-bing-su: pat-bing-su

Như vậy qua vài chia sẻ ngắn gọn này, bạn đã bỏ túi được thêm tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh. Chắc chắn rằng bạn sẽ có những lúc cần sử dụng tới nó, khi đi nghỉ dưỡng tại các khách sạn, khi đi dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng. Và tin chắc rằng bạn không muốn mình bị quê trước mọi người khi không hiểu món ăn đó là gì chứ?