Condition là gì trong Tiếng Anh

Từ “condition” không chỉ mang một ý nghĩa tiếng việt mà còn là một ngữ pháp quan trọng trong chương trình học tiếng anh. Vậy bạn có còn nhớ condition là gì không? Nếu đã quên thì hay tham khảo ngay nội dung dưới đây sẽ giúp bạn nhớ nhanh lại nhé. Còn chưa biết gì về condition thì nội dung dưới đây sẽ là phần kiến thức hoàn hảo cho bạn

Condition Là Gì?

Từ “condition” thường dùng với nghĩa tiếng việt là “‘điều kiện“. Và khi nhắc đến condition là mọi người sẽ nghĩ ngay đến một công thức trong tiếng anh đó là “câu điều kiện

Vậy Câu Điều Kiện Là Gì?

Từ “Condition” còn được dịch ra là câu điều kiện với mệnh đề “if” –  một trong những phần kiến thức quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. 

Định nghĩa 

Câu điều kiện dùng để diễn tả về một giả thiết hay về một sự việc chỉ có thể xảy ra khi điều kiện được nói đến đã xảy ra. Hay bạn có thể hiểu một cách đơn giản, câu điều kiện là câu “Nếu… thì…”.

Ví dụ: Nếu tôi thắng trò chơi đó thì tôi sẽ mời bạn đi xem phim.

Nghĩa là: Việc tôi mời bạn đi xem phim chỉ xảy ra khi tôi chiến thắng trò chơi.

Cấu trúc câu điều kiện

Cấu trúc ngữ pháp của câu điều kiện gồm 2 phần, đó là:

  • Mệnh đề điều kiện – nằm ở vế nếu: Thường nêu lên giả thiết và bắt đầu với “If”
  • Mệnh đề chính – nằm ở vế thì: Nêu lên kết quả khi giả thiết đó xảy ra.

Ví dụIf I had studied harderI would have passed the exam

                (MĐ điều kiện)                       (MĐ chính)

Lưu ý:

  • Vị trí của hai mệnh đề sẽ không cố định (nghĩa là mệnh đề chính có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề điều kiện và ngược lại). Nhưng phần nội dung và ngữ pháp của câu sẽ không thay đổi khi thay đổi vị trí của hai mệnh đề.
  • Nếu mệnh đề điều kiện đứng trước thì bắt buộc đằng sau nó phải có dấu phẩy để ngăn cách giữa hai mệnh đề trong câu. Còn khi mệnh đề chính đứng trước thì sau đó không cần dấu phẩy. Nghĩa là nếu câu If đứng trước thì sau nó là dấu phẩy, còn nếu ngược lại thì không cần.

Condition là gì trong Tiếng Anh

4 Loại câu điều kiện

Câu điều kiện loại 0

Cách dùng: Dùng để diễn tả một sự thật, một thói quen hay một sự kiện thường xuyên, những điều hiển nhiên đúng mà mọi người đã công nhận.

Cấu trúc :  If + S + V(s,es)S + V(s,es)

Ví dụ: If you have any trouble, please call me now

   —> Nếu bạn gặp rắc rối thì hãy gọi tôi ngay

Lưu ý: Cả hai mệnh đề đều sử dụng thì “Hiện tại đơn”.

Câu điều kiện loại 1

Cách dùng: Dùng để giả định những hành động hoặc sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + Will, Can, May,Shall+ V

Ví dụ: If it is sunny, I will go camping

   —> Nếu trời đẹp thì tôi sẽ đi cắm trại

Lưu ý: Mệnh đề If được chia ở thì “Hiện tại đơn”, mệnh đề chính được chia ở thì “Tương lai đơn”

Câu điều kiện loại 2

Cách dùng: Dùng để giả định những hành động và sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Vế điều kiện chỉ là một giả thiết, mong muốn thì trái ngược với thực trạng ở hiện tại.

Cấu trúc: If + S + Ved hay Vp, S + Would/Could/Should + V

Ví dụ:  If I were her, I would be very happy.

     —> Nếu tôi là cô ấy, thì tôi sẽ rất vui

Lưu ý:

  • Mệnh đề điều kiện chia ở thì “Quá khứ đơn”, còn mệnh đề chính sử dụng cấu trúc:

Would/ Should + động từ nguyên thể

  • Nếu mệnh đề “if” sử dụng động từ “to be” ở thì quá khứ đơn thì bạn sử dụng “to be” mặc định luôn luôn là “were” cho tất cả các ngôi.

Câu điều kiện loại 3

Cách dùng: Dùng để diễn tả 1 hành động, 1 sự việc không có thật trong quá khứ, 1giả thiết trái với thực trạng trong quá khứ. Điều kiện đó không thể xảy ra hoặc chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ.

Cấu trúc: If + S + Had + Ved hay Vpp, S + Would/ Should/ Could. + Have + Vpp

Ví dụ: If I hadn’t been absent yesterday, I would have met John.

    —> Nếu tôi không vắng mặt ngày hôm qua thì tôi sẽ gặp được John)     

Lưu ý: Mệnh đề “if” được chia thì “Quá khứ hoàn thành”, còn động từ trong mệnh đề chính sử dụng cấu trúc:

Would/ Should + Have + Vpp

Với những chia sẻ trên, hi vọng rằng nó sẽ làm cho các bạn dễ hiểu, nhớ nhanh khi học tiếng anh bạn nhé!

——————————-

Từ khóa liên quan:

  • condition là gì 
  • conditions là gì
  • condition la gi
  • condition nghĩa là gì
  • conditions đi với giới từ gì

Condition Là Gì? Cách Sử Dụng Câu Điều Kiện Chuẩn Nhất

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kən.ˈdɪ.ʃən/

Hoa Kỳ[kən.ˈdɪ.ʃən]

Danh từSửa đổi

condition (số nhiềuconditions)

  1. Điều kiện. on (upon) condition that — với điều kiện là
  2. (Số nhiều) Hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế. under the present conditions — trong hoàn cảnh hiện tại favourable conditions — hoàn cảnh thuận lợi
  3. Địa vị, thân phận. a man of condition — người có địa vị men of all conditions — người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp
  4. Trạng thái, tình trạng. eggs arrived in good condition — trứng về còn (ở tình trạng) tốt nguyên
  5. Bệnh. pre-existing condition — bệnh sẵn có
  6. (Ngôn ngữ học) Mệnh đề điều kiện.
  7. (Mỹ) Kỳ thi vớt.

Đồng nghĩaSửa đổi

bệnh
  • medical condition

Thành ngữSửa đổi

  • to change one's condition: Lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình.

Ngoại động từSửa đổi

condition ngoại động từ /kən.ˈdɪ.ʃən/

  1. Ước định, quy định.
  2. Tuỳ thuộc vào, quyết định bởi. the size of the carpet is conditioned by the area of the room — bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
  3. Là điều kiện của, cần thiết cho. the two things condition each other — hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
  4. (Thương nghiệp) Thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá).
  5. Làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh.
  6. (Mỹ) Dự kỳ thi vớt.
  7. Thích nghi, sửa đổi hay định hình để phù hợp với môi trường xã hội. Traditional beliefs condition a child's attitude - các niềm tin truyền thống định hình thái độ của một đứa trẻ.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to condition
Phân từ hiện tại conditioning
Phân từ quá khứ conditioned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại condition condition hoặc conditionest¹ conditions hoặc conditioneth¹ condition condition condition
Quá khứ conditioned conditioned hoặc conditionedst¹ conditioned conditioned conditioned conditioned
Tương lai will/shall²condition will/shallcondition hoặc wilt/shalt¹condition will/shallcondition will/shallcondition will/shallcondition will/shallcondition
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại condition condition hoặc conditionest¹ condition condition condition condition
Quá khứ conditioned conditioned conditioned conditioned conditioned conditioned
Tương lai weretocondition hoặc shouldcondition weretocondition hoặc shouldcondition weretocondition hoặc shouldcondition weretocondition hoặc shouldcondition weretocondition hoặc shouldcondition weretocondition hoặc shouldcondition
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại condition let’s condition condition

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kɔ̃.di.sjɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
condition
/kɔ̃.di.sjɔ̃/
conditions
/kɔ̃.di.sjɔ̃/

condition gc /kɔ̃.di.sjɔ̃/

  1. Địa vị, thân phận. La condition ne fait pas le mérite — địa vị không làm nên giá trị La condition humaine — phận làm người
  2. Tình thế, tình trạng, hoàn cảnh. En bonne condition — trong tình trạng tốt
  3. Điều kiện. Condition normale — điều kiện bình thường Condition nécessaire et suffisante — điều kiện cần và đủ Conditions du succès — điều kiện thành công Conditions de vie — điều kiện sống
  4. (Cũ) Tình trạng đi ở. Un jeune homme en condition — một thanh niên đi ở
  5. (Cũ) Quý tộc. Les gens de condition — bọn quý tộc à condition de — với điều kiện là à condition que — miễn là condition expresse — điều kiện đã quy định condition nécessaire et suffisante — (toán học) điều kiện cần và đủ en condition — (thể thao) đủ thể lực faire ses conditions — đặt điều kiện sous condition — với điều kiện

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)