Công chúa tên tiếng anh là gì

Công chúa tên tiếng anh là gì

một công chúa

em công chúa

nàng công chúa

công chúa sẽ

công chúa tên

sakura công chúa

Có phải bạn đang tìm kiếm tên tiếng anh nữ dễ thương cho “công chúa” của mình? Nếu bạn đang tìm kiếm điều đó, thì bạn đã tìm đến đúng chỗ rồi đấy! smarthack.vn sẽ giúp bạn chọn ra tên tiếng anh vừa dễ thương, vừa độc nhất cho đứa con yêu dấu của mình.

Bạn đang xem: Công chúa tiếng anh

Có phải bạn đang tìm kiếm tên tiếng anh nữ dễ thương cho “công chúa” của mình? Nếu bạn đang tìm kiếm điều đó, thì bạn đã tìm đến đúng chỗ rồi đấy! Aroma sẽ giúp bạn chọn ra tên tiếng anh vừa dễ thương, vừa độc nhất cho đứa con yêu dấu của mình.

Đặt tên tiếng anh cho con là hội nhập quốc tế, nhưng nhiều ông bố bà mẹ không biết đặt tên như thế nào là tương thích nhất, đặc biệt quan trọng là với những bé gái. Hình ảnh đáng yêu và dễ thương, êm ả dịu dàng luôn được những bậc cha mẹ hướng tới, vì vậy những cái tên tiếng anh nữ đáng yêu và dễ thương là lựa chọn tốt nhất cho “ công chúa ” nhà bạn .

Công chúa tên tiếng anh là gì

50 Tên tiếng anh nữ dễ thương cho tiểu công chúa

Tên tiếng anh (English Names) Ý nghĩa (Meaning)

Zoe

Bạn đang đọc: 50 tên tiếng anh nữ dễ thương nhất cho “công chúa” nhà bạn

“ Cuộc sống ”
Tiffany “ Diện mạo của Chúa ”
Aalina “ Tốt đẹp ”
Sara “ Thuần khiết ”
Merrin “ Cô gái của biển ”
Arctic “ Đại dương ”
Elena “ Ánh sáng ”
Julia “ Trẻ trung ”
Megan “ Mạnh mẽ ”
Abigail “ Niềm vui của cha ”
Zara “ Công chúa ”
Dimple “ Hạnh phúc ”
Panda “ Khôn ngoan ”
Raelynn “ Chú cừu ”
Simmy “ Mặt trời ”
Taylor “ Thủy thủ ”
Pebbles “ Một hòn đá ”
Ella “ Người phụ nữ đẹp như tiên ”
Lola “ Người phụ nữ can đảm và mạnh mẽ ”
Adele “ Quý phái ”
Grace “ Tốt bụng ”
Sophie “ Khôn ngoan ”
Ada “ Quý phái ”
Uzma “ Vĩ đại ”
Natasha

“Sinh vào ngày Giáng sinh”

Xem thêm: Đình Dũng là ai? Tiểu sử, đời tư, sự nghiệp ca sĩ Đình Dũng

Sarita “ Công chúa ”
Rachel “ Con cừu cái ”
Adria “ Bóng tối ”
Blythe “ Hạnh phúc ”
Brooke “ Con suối ”
Carlie “ Nhỏ bé và can đảm và mạnh mẽ ”
Dalena “ Thung lũng ”
Diamond “ Kim cương ”
Essence “ Cuộc sống ”
Felicity “ Hạnh phúc ”
Caelin “ Thuần khiết ”
Honey “ Mật ngọt ”
Jaxine “ Vĩ đại ”
Jodeen “ Chúa sẽ vững mạnh ”
Keeley “ Mảnh khảnh ”
Jonna “ Chúa tốt bụng ”
Kimber “ Lãnh đạo ”
Madaline “ Tòa tháp cao ”
Miya “ Ai thích Chúa ? ”
Paige “ Đứa trẻ ”
Rezina “ Nữ hoàng ”
Tuesday “ Sinh vào Thứ ba ”
Veralie “ Chân thành ”
Starla “ Ngôi sao ”

Taya

Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?

“ Thủy thủ ”

Xem Thêm  LÀM GÌ ĐỂ ĐỐT CHÁY HẾT 100 CALO?

Trên đây là những tên tiếng anh dành cho những bé gái được Aroma tổng hợp lại. Chúng rất hay và rất ý nghĩa phải không ? Mỗi cái tên có một ý nghĩa đặc biệt quan trọng, sẽ gắn liền với con bạn cả cuộc sống. Vì thế, hãy lắng nghe trái tim mình để hoàn toàn có thể lựa chọn cho bé yêu tên tiếng anh đẹp nhất, hay nhất và lớn lên bé sẽ cảm thấy thú vị về cái tên mà bạn đặt đấy !

Trên đây là một số gợi ý về tên tiếng anh nữ dễ thương cho tiểu công chúa, Aroma hy vọng rằng bạn sẽ có thể lựa chọn cho bé yêu nhà mình một cái tên tiếng anh phù hợp nhất. Và đừng quên chia sẻ cảm xúc của mình với Aroma nhé!

Source: https://hoibuonchuyen.com
Category: Hỏi Đáp

1. Công chúa Điện hạ,

Your Royal Highness, 24 hours, they can't all be blank.

2. Công chúa Điện hạ...?

Your Royal Highness...?

3. Nghĩa là “công chúa”!

“Princess”!

4. Công chúa bé bỏng.

Little princess.

5. Nàng công chúa chanh chua.

The Lemon Princess.

6. Đưa Công chúa vào rừng.

Take the Princess to the woods.

7. Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.

Because this princess messes up the public pedagogy for these princesses.

8. Không được nghi ngờ Công chúa.

Do not question the princess.

9. Đừng bỏ cuộc, công chúa Tara.

Don't give up, princess Tara.

10. Công chúa của bộ tộc Bayaut?

Blue Princess of Bayaut?

11. Ngày 5 tháng 12 năm 1977, Công chúa Siridhorn nhận lãnh tước hiệu "Sayam Boromrajakumari" (Công chúa nước Xiêm).

On 5 December 1977, Princess Sirindhorn was given the title "Siam Boromrajakumari" (Princess Royal of Siam).

12. Cô là công chúa bị mất tích?

Aren't you that princess who went missing?

13. Công chúa không được cười nắc nẻ!

A princess does not chortle.

14. Mong chú ấy an nghỉ, công Chúa.

Let him rest in peace, princess.

15. Chằn tinh đã yêu công chúa kìa!

The Ogre has fallen in love with the princess.

16. Xin chào đón Công chúa Điện hạ.

Her Royal Highness.

17. kiếp sau tôi sẽ là công chúa.

next life, I princess.

18. Ta dẽ tìm nơi giấu công chúa.

I'll find a place to hide her.

19. Mọi người phải hộ giá cho công chúa.

All of you must protect princess with all your might.

20. Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc?

" The princess and the barber? "

21. Chỉ có 1 địa ngục thôi, công chúa

There's only one hell, Princess.

22. Trong lịch sử, có bảy Công chúa Hoàng gia.

There have been seven Princesses Royal.

23. Đó là cái gương của công chúa Anna Sui!

It's an Anna Sui princess mirror!

24. bầy tôi hiến tế công chúa nhân danh người.

Hades, we sacrifice our princess in your name.

25. Vòng cổ của công chúa nằm trong miệng rắn.

The princess's necklace in the jaws of a viper.

26. Sau đó, i'ma công chúa của Vương quốc Anh.

Then I am the princess of United Kingdom.

27. * Có thể Giô-kê-bết biết công chúa thường đến khúc sông này và bà cố ý đặt giỏ ở nơi công chúa dễ thấy.

* Perhaps Jochebed knew that the princess frequented this part of the Nile and purposely left the chest where it would easily be discovered.

28. Công chúa đúng là một vị nữ trung hào kiệt!

The princess is a true heroine!

29. Chào mừng tới thung lũng của nô lệ, công chúa.

Welcome to the Valley of Slaves, Your Highness.

30. Đạo cô công chúa đích thân đưa A Yểu về

The nun-princess brought her back.

31. Sau khi người bị đạo cô, công chúa dẫn đi

Yinniang, these clothes are for you.

32. Tôi đã mang về công chúa và đầu Mãng xà

Well, now that you have Princess Silda and the head of Cobra, you can apologize with more gold.

33. Được rồi, đầu tiên. Cháu không phải là công chúa.

Okay, first, I'm not a princess.

34. Vậy sao chàng không quỳ dưới chân một công chúa?

Then why aren't you kneeling at the feet of a princess?

35. George được dìu lên giường, và người ta hớt hải đi tìm công chúa Amelia, nhưng khi công chúa đến nơi thì nhà vua đã băng hà.

The king was lifted into his bed, and Princess Amelia was sent for; before she reached him, he was dead.

36. Cô cưỡi ngựa như người Mông Cổ... không phải Công chúa.

You ride as Mongol... not princess.

37. Công chúa Điện hạ, và các quan khách của báo chí.

Your Royal Highness, the ladies and gentlemen of the press.

38. Tìm được Mãng xà ta sẽ tìm được công chúa Silda

When we find Cobra, we'll find Princess Silda.

39. Công chúa Alice vô cùng đau buồn đến nỗi quẫn trí.

Princess Grace is intrigued by the offer.

40. Chuyện về nàng công chúa và tên cướp biển thì sao?

How about the princess and the pirates?

41. Stockmar cảm thấy rằng Leopold rất khó để đánh thức, và đến gặp Công chúa, Công chúa nắm lấy tau ông và nói:"Họ đã làm tôi chếnh choáng."

Stockmar found Leopold difficult to rouse, and went to see the Princess, who grabbed his hand and told him, "They have made me tipsy."

42. Địa vị Công Chúa đã làm tất cả trở nên tệ hơn

Being a princess made it all the worse.

43. Hoàng tử vương miện Na Uy và công chúa sở hữu labradoodle.

The Norwegian crown prince and princess own labradoodles.

44. Chỉ có 1 cô công chúa mới nghĩ sắp có bão cát.

Oh... only a princess thinks she can outrun a sandstorm.

45. " Hoàng tử hoặc Công chúa, người đã hứa mang đến bình minh. "

" The prince or princess who was promised will bring the dawn. "

46. Hiện Công chúa đang sống cùng với gia đình tại Luân Đôn.

She now lives in London with her family.

47. Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.

I'm afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one.

48. Vi thần tuyệt đối không dám buông lời chọc ghẹo công chúa

I am not being frivolous.

49. Merida, một công chúa không được để vũ khí lên trên bàn.

Merida, a princess does not place her weapons on the table.

50. Cái gì mà liên quan đến công chúa... rồi lòng can đảm?

What's all this talk about princesses and bravery?