Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?

Tóm lược. trong hướng dẫn này, bạn sẽ học cách sử dụng hàm PHP

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 để trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi

Giới thiệu về hàm PHP substr()

Hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 chấp nhận một chuỗi và trả về một chuỗi con từ chuỗi

Đây là cú pháp của hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0

substr ( string $string , int $offset , int|null $length = null ) : string

Code language: PHP (php)

Trong cú pháp này

  • $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    3 là chuỗi đầu vào
  • $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    4 là vị trí tại đó hàm bắt đầu trích xuất chuỗi con
  • $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    5 là số ký tự cần đưa vào chuỗi con. Nếu bạn bỏ qua đối số

    $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    5, hàm

    $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    0 sẽ trích xuất một chuỗi con từ

    $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    4 đến cuối

    $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    3. Nếu

    $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    5 là 0, false hoặc null, thì hàm

    $s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

    Code language: HTML, XML (xml)
    0 trả về một chuỗi rỗng

Ví dụ hàm PHP substr()

Hãy lấy một số ví dụ về cách sử dụng hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0

1) Ví dụ hàm PHP substr() đơn giản

Ví dụ sau sử dụng hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 để trích xuất ba ký tự đầu tiên từ một chuỗi

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)

Trong ví dụ này, hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 trích xuất 3 ký tự đầu tiên từ chuỗi

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
75 bắt đầu từ chỉ mục 0

Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?
Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?

2) Sử dụng hàm PHP substr() với đối số độ dài mặc định

Ví dụ sau sử dụng hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 để trích xuất một chuỗi con từ chuỗi

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
75 bắt đầu từ chỉ số 4 đến cuối chuỗi

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
7

Trong ví dụ này, chúng tôi bỏ qua đối số

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
5. Do đó,

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 trả về một chuỗi con, bắt đầu từ chỉ số 4 đến cuối chuỗi đầu vào

Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?
Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?

Hàm PHP substr() có phần bù âm

Đối số

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
4 có thể là số âm. Nếu

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
4 là số âm, hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 trả về một chuỗi con bắt đầu ở ký tự offset từ cuối chuỗi. Ký tự cuối cùng trong chuỗi đầu vào có chỉ số là

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
63

Ví dụ sau minh họa cách sử dụng hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 với độ lệch âm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
6

Trong ví dụ này,

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 trả về một chuỗi con ở ký tự thứ 4 từ cuối chuỗi

Hình dưới đây minh họa cách thức hoạt động của hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 trong ví dụ trên

Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?
Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?

Hàm PHP substr() có độ dài âm

Giống như đối số

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
4, đối số

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
5 có thể là phủ định. Nếu bạn chuyển một số âm cho đối số

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
5, hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 sẽ bỏ qua một số ký tự

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
5 trong chuỗi con được trả về

Ví dụ sau minh họa cách sử dụng

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 với đối số phủ định

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
4 và

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
5

substr ( string $string , int $offset , int|null $length = null ) : string

Code language: PHP (php)
9

Hình ảnh sau đây minh họa cách thức hoạt động của ví dụ trên

Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?
Công dụng của hàm substr() trong PHP là gì?

Hàm PHP mb_substr()

Xem ví dụ sau

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0

Ví dụ này cố gắng trích xuất một chuỗi con có một ký tự trong chuỗi

substr ( string $string , int $offset , int|null $length = null ) : string

Code language: PHP (php)
95 bắt đầu từ chỉ mục 3. Tuy nhiên, nó không hiển thị gì trong đầu ra

Lý do là chuỗi

substr ( string $string , int $offset , int|null $length = null ) : string

Code language: PHP (php)
95 chứa ký tự không phải ASCII. Do đó, chức năng

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 không hoạt động bình thường

Để trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi chứa ký tự không phải ASCII, bạn sử dụng hàm

substr ( string $string , int $offset , int|null $length = null ) : string

Code language: PHP (php)
98. Hàm

substr ( string $string , int $offset , int|null $length = null ) : string

Code language: PHP (php)
98 giống như hàm

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0 ngoại trừ việc nó có thêm một đối số mã hóa

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
7

Ví dụ sau sử dụng hàm

substr ( string $string , int $offset , int|null $length = null ) : string

Code language: PHP (php)
98 để trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi có mã không phải ASCII

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
9

đầu ra

$s = 'PHP substring'; $result = substr($s, 0, 3); echo $result;// PHP

Code language: HTML, XML (xml)
0

Hàm trợ giúp PHP substr

Phần sau định nghĩa một hàm trợ giúp sử dụng hàm

substr ( string $string , int $offset , int|null $length = null ) : string

Code language: PHP (php)
98 để trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi

Công dụng của hàm substr() là gì?

Hàm SUBSTR() trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi (bắt đầu từ bất kỳ vị trí nào) .

Làm cách nào để lấy 3 ký tự đầu tiên của chuỗi trong PHP?

Bạn có thể sử dụng hàm substr như thế này. echo substr($myStr, 0, 5); Đối số thứ hai của substr là bạn muốn bắt đầu từ vị trí nào và đối số thứ ba là bao nhiêu . Lưu câu trả lời này.

Hàm Substr trả về cái gì?

Hàm SUBSTR trả về một phần của chuỗi, bắt đầu tại một vị trí ký tự xác định và dài một số ký tự xác định . SUBSTR tính toán độ dài bằng cách sử dụng các ký tự như được xác định bởi bộ ký tự đầu vào.

Làm thế nào để chuỗi con văn bản trong PHP?

Trả lời. Sử dụng hàm PHP substr() . e. một phần của một chuỗi từ một chuỗi. Hàm này lấy tham số bắt đầu và độ dài để trả về phần của chuỗi.