Cổng thông tin trường đại học hà tĩnh

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Cơ cấu tổ chức
    • Chức năng nhiệm vụ
      • Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
      • Chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng sở Giáo dục và Đào tạo
      • Chức năng, nhiệm vụ của Phòng Tổ chức Cán bộ
      • Chức năng, nhiệm vụ của Phòng Kế hoạch - Tài chính
      • Chức năng, nhiệm vụ của Thanh Tra Sở Giáo dục và Đào tạo
      • Chức năng, nhiệm vụ của Phòng Giáo dục mầm non
      • Chức năng, nhiệm vụ của Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục
      • Chức năng, nhiệm vụ của Phòng Giáo dục phổ thông
      • Chức năng, nhiệm vụ của Phòng Giáo dục Thường xuyên và Chuyên nghiệp
      • Chức năng, nhiệm vụ của Phòng Chính trị tư tưởng
    • Lịch sử phát triển
  • Tin tức
  • Văn bản
  • Sở GD&ĐT với nhân dân
  • KHẢO THÍ VÀ KĐ CHẤT LƯỢNG GD
  • Minh bạch thông tin
  • Công Đoàn
    • Tin tức Công đoàn
    • Văn bản Công đoàn
  • PHẢN ÁNH - KIẾN NGHỊ

Trường Đại học Hà Tĩnh đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022. Dưới đây là những thông tin về ngành, chỉ tiêu, phương thức và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
  • Tên tiếng Anh: Ha Tinh University [HTU]
  • Mã trường: HHT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Xã Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
  • Điện thoại: 084 02393 565 565 – 0941332 333 – 0963 300 555
  • Email:
  • Website: //www.htu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Hà Tĩnh cập nhật ngày 7/3/2022]

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, C20, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Ngành Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A09, D07
  • Ngành Giáo dục mầm non [Hệ Cao đẳng]
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M07, M09

2/ Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 bao gồm:

Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
Khối B03 [Toán, Sinh, Văn]
Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
Khối C04 [Toán, Văn, Địa]
Khối C14 [Toán, Văn, GDCD]
Khối C20 [Văn, Địa, GDCD]
Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
Khối M00 [Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát]
Khối M01 [Văn, NK1, NK2]
Khối M07 [Văn, Địa, Đọc diễn cảm – Hát]
Khối M09 [Toán, NK1, NK2]

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển với thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi THPT/học bạ THPT với chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Nhóm các ngành ngoài sư phạm: Theo quy định của trường Đại học Hà Tĩnh

Hồ sơ đăng ký xét tuyển [đợt bổ sung]:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Nhóm ngành đào tạo giáo viên đại học: Có học lực lớp 12 loại giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0] và có điểm bài thi/môn thi hoặc điểm TB cộng các bài thi/môn thi >= 8.0
  • Các ngành đào tạo giáo viên hệ cao đẳng: Có học lực lớp 12 loại Khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5] và có điểm môn xét tuyển hoặc điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6.5
  • Các ngành khác: Điểm TB cộng các môn thuộc tổ hợp xét tuyển lớp 11 và lớp 12 >= 5.0

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời

    Phương thức 3. Xét tuyển người nước ngoài

Điều kiện xét tuyển: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Có văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên với từng cấp học và trình độ đào tạo.
  • Có chứng chỉ tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.

Lưu ý: Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tại Việt Nam

    Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

    Phương thức 5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế

    Phương thức 6. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Hà Tĩnh.

4/ Đăng ký và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/1 – 31/12/2022

Lưu ý: Thí sinh tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả thi.

Hình thức đăng ký xét tuyển

  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện tới Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
  • Đăng ký trực tuyến tại //ts.htu.edu.vn/

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ

5/ Tổ chức thi năng khiếu

Môn thi năng khiếu: Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc

Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 1/3/2022

Thời gian tổ chức thi:

  • Đợt 1: Tháng 8/2022
  • Đợt 2: Tháng 9/2022
  • Đợt 3: Tháng 10/2022

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 19.0
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 19.0
Quản trị kinh doanh 13.5 14 15.0
Tài chính – Ngân hàng 13.5 14 15.0
Kế toán 13.5 14 15.0
Luật 13.5 14 15.0
Khoa học môi trường 13.5 14 15.0
Công nghệ thông tin 13.5 14 15.0
Kỹ thuật xây dựng 13.5 14 15.0
Khoa học cây trồng 13.5 14 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15.0
Thú y 14 15.0
Ngôn ngữ Anh 13.5 14 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 13.5 14 15.0
Chính trị học 13.5 14 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13.5 14 15.0
Cao đẳng
Giáo dục Mầm non 16 16.5 17.0
Giáo dục Tiểu học 16

Video liên quan

Chủ Đề