Crush tiếng Hàn là gì


Xin chào! Chúng mình là Creatrip! Cùng khám phá Hàn Quốc với chúng mình nhé!

Bạn có cần những câu thả thính bằng tiếng Hàn? Vậy thì hãy thử lưu lại những câu dưới đây nha. Dùng làm status hoặc thả thính người bạn thích, đảm bảo sẽ khiến người đó rung rinh đó nha!


12 câu thả thính hay bằng tiếng Hàn

Crush tiếng Hàn là gì

1. 넌 자기자신을 사랑해? 그렇다면 내 라이벌아야!

Phiên âm: neon jagijasin-eul saranghae? Geureohdamyeon nae laibeol-iya!

Ý nghĩa: Bạn có yêu bản thân không ? Nếu có thì bạn chính là tình địch của mình rồi!


2. 니 입술에 취한다

Phiên âm: ni ib sul e chwihanda

Ý nghĩa: Anh say bởi môi em / Em say bởi môi anh.

입술 có nghĩa là môi. 술 có nghĩa là rượu. Đây là 1 dạng chơi chữ của người Hàn nha!


3. 사람들이 살기 위해 하루 밥 3끼, 물 2리터가 필요해. 그러나 난 널 보기만 해도 충분해!

Phiên âm: saramdeul-i salgi wihae haru bab 3kki, mul 2l iteoga pil-yohae. Geuleona nan neol bogiman haedo chungbunhae!

Ý nghĩa: Con người cần ăn cơm 3 bữa, uống 2 lít nước mỗi ngày, nhưng anh/ em chỉ cần ngắm em/ anh là đủ.


4. 넌 마술사야? 왜 널 볼 때마다 주변 모든 건 다 사라져?

Phiên âm: neon masulsaya? Wae neol bol ttaemada jubyeon modeun geon da salajyeo?

Ý nghĩa: Anh/ em là nhà ảo thuật gia à? Tại sao mỗi khi nhìn anh/ em tất cả mọi thứ xung quanh đều biến mất


Crush tiếng Hàn là gì

5. 비도 오는데 너는 왜 나한테 안와?

Phiên âm: bido oneunde neoneun wae nahante an-wa?

Ý nghĩa: Trời cũng đổ mưa rồi vậy sao bạn còn chưa đổ mình?


6. 왜 집이 있는데 자꾸 내마음에 머물러?

Phiêm âm: wae jib-i issneunde jakku naema-eum-e meomulleo?

Nhà bạn có sao bạn không ở mà lại đến ở nơi trái tim mình thế?


7. 난 너를 따라가도 돼? 우리 부모님이 항상 자기의 꿈을 따라가라고 하셔서

Phiên âm: nan neoleul ttaragado dwae? Uri bumonim-i hangsang jagiui kkum-eul ttaragalago hasyeoseo

Mình đi theo bạn được không? Vì bố mẹ mình dạy rằng luôn phải theo đuổi ước mơ của bản thân.


8. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해

Phiên âm: mallo pyohyeonhal su eobs-eul mankeum saranghae

Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em/ em yêu anh.


Crush tiếng Hàn là gì

9. 다이어트 그만하세요. 당신의 존재가 1g이라도 사라지는게 싫어요

Phiên âm: daieoteu geumanhaseyo. Dangsin-ui jonjaega 1gilado salajineunge silh-eoyo

Ý nghĩa: Đừng giảm cân nữa. Anh ghét cái việc em biến mất, dù chỉ 1 gram.


10. 쌍둥이에요? 아니면 당신이 세상에서 제일예쁘겠네요

Phiên âm: ssangdung-ieyo? Animyeon dangsin-i sesang-eseo jeil-yeppeugessneyo

Ý nghĩa: Em có chị song sinh không? Nếu không thì em hẳn là người đẹp nhất trên thế gian rồi.


11. 넌 이제 혼자야 내약혼자

Phiên âm: neon ije honjaya naeyaghonja

Ý nghĩa: Em bây giờ là vị hôn thê của anh.

Câu này chơi chữ ở từ 혼자 trong 약혼자 (vị hôn thê).

12. 나는 니꺼야

Phiên âm: naneun nikkeoya

Ý nghĩa: Anh là của em/ Em là của anh.

Siêu ngắn gọn, súc tích nha

Trên đây là 12 câu thả thính bằng tiếng Hàn. Bạn sẽ dùng những câu này đi thả thính ai vậy?

Hy vọng bài viết này đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kì câu hỏi gì, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email . Hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết sau! Theo dõi Creatrip để nhận được những thông tin mới nhất nhé!

Instagram: creatrip.vn

Fb: Creatrip: Tổng hợp thông tin Hàn Quốc