Cụm khu công nghiệp là gì năm 2024

Khu công nghiệp ở Việt Nam là khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy định tại Nghị định 82/2018/NĐ-CP. Đây là khu vực dành cho phát triển công nghiệp theo một quy hoạch cụ thể nào đó nhằm đảm bảo được sự hài hòa và cân bằng tương đối giữa các mục tiêu kinh tế – xã hội – môi trường. Khu công nghiệp được Chính phủ cấp phép đầu tư với hệ thống hạ tầng kỹ thuật và pháp lý riêng. Những khu công nghiệp có quy mô nhỏ thường được gọi là cụm công nghiệp.

Theo báo cáo của Vụ Quản lý các khu kinh tế [Bộ Kế hoạch và Đầu tư], tính đến hết tháng 12 năm 2016, Việt Nam có 325 khu công nghiệp được thành lập với tổng diện tích đất tự nhiên 94.900 ha. Trong đó, diện tích đất công nghiệp có thể cho thuê đạt 64.000 ha, chiếm khoảng 67% tổng diện tích đất tự nhiên.

Danh sách các khu công nghiệp Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các khu công nghiệp [chưa đầy đủ] được Chính phủ Việt Nam đồng ý thành lập:

Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này.

Tên Khu công nghiệp Địa phương Diện tích năm 2020 Văn bản phê duyệt KCN Sonadezi Châu Đức Bà Rịa – Vũng Tàu 2287 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hiệp Phước TP. Hồ Chí Minh 2000 Quyết định số 188/2004/QĐ-TTg KCN Tân Phú Trung 590 Số 861/CP-CN KCN Đông Nam 342,53 Quyết định số 5945/QĐ-UBND KCN Phước Đông Tây Ninh 3158 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Song Khê - Nội Hoàng Bắc Giang 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Lương Sơn Hòa Bình 72 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Mai Sơn Sơn La 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Lương Sơn Thái Nguyên 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Sông Công 2 Thái Nguyên 250 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phù Ninh Phú Thọ 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Long Bình An Tuyên Quang 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đông Phố Mới Lào Cai 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN phía Đông Nam Điện Biên 60 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Thanh Bình Bắc Kạn 70 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bình Vàng Hà Giang 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN phía Nam Yên Bái Yên Bái 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đồng Bành Lạng Sơn 207 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đề Thám Cao Bằng 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Quế Võ III Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Bắc Ninh 303.8 [Giai đoạn 1] Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh Bắc Ninh 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Yên Phong II Bắc Ninh 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Quế Võ II Bắc Ninh 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Thuận Thành Bắc Ninh 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tân Trường Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Hải Dương 198 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nam Sách Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Hải Dương 62 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phúc Điền Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Hải Dương 82 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Việt Hoà Hải Dương 47 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phú Thái Hải Dương 72 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Cộng Hoà Hải Dương 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tàu thủy Lai Vu Hải Dương 212 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Minh Quang Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Hưng Yên 153 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN thị xã Hưng Yên Hưng Yên 60 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Minh Đức Hưng Yên 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Vĩnh Khúc Hưng Yên 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đò Nống - Chợ Hỗ Hải Phòng 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nam Cầu Kiền Hải Phòng 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tràng Duệ Hải Phòng 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tàu thủy An Hồng Hải Phòng 30 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đông Mai Quảng Ninh 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tàu thủy Cái Lân Quảng Ninh 70 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hà Nội Đài Tư Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Hà Nội 40 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Quang Minh Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Hà Nội 343 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Thạch Thất Quốc Oai Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Hà Nội 148 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đông Anh Hà Nội 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Sóc Sơn Hà Nội 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Khai Quang Vĩnh Phúc 262 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Chấn Hưng Vĩnh Phúc 80 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bá Thiện 2 Lưu trữ 2012-11-29 tại Wayback Machine Vĩnh Phúc 327 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN An Hòa Thái Bình 400 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đồng Văn II Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Hà Nam 323 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Châu Sơn Hà Nam 170 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Ascendas - Protrade Hà Nam 300 Công văn 1350/TTg-KTN KCN Liêm Cần - Thanh Bình Hà Nam 200 Công văn 1350/TTg-KTN KCN Thanh Liêm Hà Nam 293 Quyết định số 281/QĐ-TTg KCN ITAHAN Hà Nam 300 Công văn 1350/TTg-KTN KCN Đồng Văn I Hà Nam 300 Quyết định 1107/QĐ-TTg KCN Mỹ Trung Nam Định 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bảo Minh Nam Định 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Thành An Nam Định 105 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hồng Tiến [Ý Yên I] Nam Định 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nghĩa An [Nam Trực] Nam Định 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Ý Yên II [Ý Yên] Nam Định 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Gián Khẩu Ninh Bình 262 Công văn số: 1818/TTg-KTN KCN Khánh Phú Ninh Bình 334 Công văn số: 1818/TTg-KTN KCN Phúc Sơn Ninh Bình 134 Công văn số: 1818/TTg-KTN KCN Khánh Cư Ninh Bình 170 Công văn số: 1818/TTg-KTN KCN Kim Sơn Ninh Bình 200 Quyết định số: 1499/TTg-KTN Lưu trữ 2014-08-20 tại Wayback Machine KCN Tam Điệp II Ninh Bình 386 Quyết định số: 1499/TTg-KTN Lưu trữ 2014-08-20 tại Wayback Machine KCN Tam Điệp I Ninh Bình 64 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bỉm Sơn, Bắc Khu A Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Thanh Hóa 450 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Lam Sơn Thanh Hoá 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Cửa Lò Nghệ An 50 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hạ Vàng Hà Tĩnh 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Gia Lách Hà Tĩnh 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bắc Đồng Hới Quảng Bình 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Quán Ngang Quảng Trị 140 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tứ Hạ Thừa Thiên Huế 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phong Thu Thừa Thiên Huế 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hoà Cầm 2 Đà Nẵng 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hoà Ninh Đà Nẵng 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Thuận Yên Quảng Nam 230 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đông Quế Sơn Quảng Nam 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phổ Phong Quảng Ngãi 140 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phú Tài Bình Định 350 Quyết định số 1127/QĐ-TTg KCN Long Mỹ Bình Định 120 Quyết định số 561/CP-CN KCN Cát Trinh Bình Định 370 Quyết định số 1975/TTg-KTN KCN Bình Nghi - Nhơn Tân Bình Định 370 Quyết định số 1975/TTg-KTN KCN Nhơn Hội Bình Định 1050 Quyết định số 141/2005/QĐ-TTg KCN Nhơn Hòa Bình Định 320 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hoà Hội Bình Định 340 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đông Bắc Sông Cầu Phú Yên 105 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN An Phú Phú Yên 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hòa Tâm Phú Yên 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nam Cam Ranh Khánh Hoà 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bắc Cam Ranh Khánh Hoà 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Du Long Ninh Thuận 410 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hàm Kiệm I Bình Thuận 147 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hàm Kiệm II Bình Thuận 433 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phan Thiết I Bình Thuận 58 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phan Thiết II Bình Thuận 47 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hòa Phú Đắk Lăk 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tây Pleiku Gia Lai 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hòa Bình Kon Tum 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phú Hội Lâm Đồng 174 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nhân Cơ Đắk Nông 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tân Phú Đồng Nai 60 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Ông Kèo Đồng Nai 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bàu Xéo Đồng Nai 500 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Lộc An - Bình Sơn Đồng Nai 500 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Long Đức Đồng Nai 450 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Long Khánh Đồng Nai 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Giang Điền Đồng Nai 500 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Dầu Giây Đồng Nai 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Mỹ Phước 1 Bình Dương 450 Quyết định số 452/QĐ-TTg KCN Mỹ Phước 2 Bình Dương 800 Quyết định số 59/TTg-CN KCN Mỹ Phước 3 Bình Dương 1000 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Xanh Bình Dương Bình Dương 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN An Tây Bình Dương 500 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Việt Nam - Singapore Bình Dương 500 Quyết định số 870/TTg KCN VSIP II Bình Dương 345 Quyết định số 870/TTg KCN VSIP III Bình Dương 1000 Quyết định số 40/QĐ-TTg KCN Bàu Bàng Bình Dương 997,74 Quyết định số số 566/TTg-CN KCN Bình An Bình Dương 25,9 Quyết định số 1722/CP-CN KCN Đất Cuốc Bình Dương 212,84 Quyết định số 3590/QĐ KCN Nam Tân Uyên Bình Dương 330,51 Quyết định số 1717/CP-CN KCN Nam Tân Uyên Mở Rộng Bình Dương 288,52 Quyết định số 1285/TTg-KCN KCN Rạch Bắp Bình Dương 278,6 Quyết định số 1838/TTg-CN KCN Sóng Thần 1 Bình Dương 178 Quyết định số 577/TTg KCN Sóng Thần 2 Bình Dương 279,27 Quyết định số 796/TTg KCN Sóng Thần 3 Bình Dương 533,85 Quyết định số 912/QĐ-TTg KCN Tân Đông Hiệp A Bình Dương 52,86 Quyết định số 1282/QĐ-TTg KCN Tân Đông Hiệp B Bình Dương 162,92 Quyết định số 327/TTg KCN Thới Hoà Bình Dương 202,4 Quyết định số số 1717/CP-CN KCN Việt Hương 2 Bình Dương 250 Quyết định số 3681/QĐ-CT KCN Tân Bình Bình Dương 352,5 Quyết định số 1158/TTg-KTN KCN Phú Tân Bình Dương 107 Quyết định số 912/QĐ-TTg KCN Bình Đường Bình Dương 16,5 Quyết định số 196/TTg KCN Mai Trung Bình Dương 50,55 Quyết định số 1475/CP-CN KCN Minh Hưng - Sikico Bình Phước 655 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nam Đồng Phú Bình Phước 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tân Khai Bình Phước 700 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Minh Hưng Bình Phước 700 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đồng Xoài Bình Phước 650 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bắc Đồng Phú Bình Phước 250 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Long Hương Bà Rịa – Vũng Tàu 400 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Phú Hữu TP. Hồ Chí Minh 162 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Trâm Vàng Tây Ninh 375 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Cầu Tràm [Cầu Đước] Long An 80 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Mỹ Yên - Tân Bửu - Long Hiệp Long An 340 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nhật Chánh Long An 122 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đức Hòa III Long An 2300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Thạnh Đức Long An 256 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN An Nhật Tân Long An 120 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Long Hậu [bao gồm 3 giai đoạn] Long An 425 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tân Thành Long An 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Nam Tân Tập Long An 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bắc Tân Tập Long An 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Tàu thủy Soài Rạp Tiền Giang 290 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN An Hiệp Bến Tre 72 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Sông Hậu Đồng Tháp 60 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bình Minh Vĩnh Long 162 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Hưng Phú 2 Cần Thơ 226 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bình Long An Giang 67 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Bình Hòa An Giang 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Thạnh Lộc Kiên Giang 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Rạch V­ợt Kiên Giang 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Sông Hậu Hậu Giang 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Trần Đề Sóc Trăng 140 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Đại Ngãi Sóc Trăng 120 Quyết định số 1107/QĐ-TTg KCN Trà Kha Bạc Liêu 66 Quyết định số 1107/QĐ-TTg

Mục tiêu phát triển[sửa | sửa mã nguồn]

Theo quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, Mục tiêu phát triển các khu công nghiệp tại Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 là hình thành hệ thống các khu công nghiệp chủ đạo có vai trò dẫn dắt sự phát triển công nghiệp quốc gia, đồng thời hình thành các khu công nghiệp có quy mô hợp lý để tạo điều kiện phát triển công nghiệp, nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế tại những địa phương có tỷ trọng công nghiệp trong GDP thấp.

Đưa tỷ lệ đóng góp của các khu công nghiệp vào tổng giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 24% hiện nay lên khoảng 39 - 40% vào năm 2010 và tới trên 60% vào giai đoạn tiếp theo. Tăng tỷ lệ xuất khẩu hàng công nghiệp của các khu công nghiệp từ 19,2% giá trị xuất khẩu toàn quốc hiện nay lên khoảng 40% vào năm 2010 và cao hơn vào các giai đoạn tiếp theo.

Chủ Đề