Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ curses trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ curses tiếng Anh nghĩa là gì.
curse /kə:s/* danh từ- sự nguyền rủa, sự chửi rủa=to call down curses upon someone+ nguyền rủa ai- tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa- lời thề độc- [tôn giáo] sự trục xuất ra khỏi giáo hội- [từ lóng] cái của nợ [sự thấy kinh...] [[thường] the curse]!curses come home to road- ác giả ác báo!don't care a curse- không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến!not worth a curse- không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi!under a curse- bị nguyền; bị bùa, bị chài* động từ- nguyền rủa, chửi rủa- báng bổ- [[thường] động tính từ quá khứ] làm khổ sở, làm đau đớn=to be cursed with rheumation+ bị khổ sở vì bệnh thấp khớp- [tôn giáo] trục xuất ra khỏi giáo hội!to curse up hill and down dale- [xem] dale
- undershirt tiếng Anh là gì?
- husbandry tiếng Anh là gì?
- venially tiếng Anh là gì?
- ant-eater tiếng Anh là gì?
- superscripts tiếng Anh là gì?
- petioled tiếng Anh là gì?
- ideation tiếng Anh là gì?
- equiaxial tiếng Anh là gì?
- tittivated tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của curses trong tiếng Anh
curses có nghĩa là: curse /kə:s/* danh từ- sự nguyền rủa, sự chửi rủa=to call down curses upon someone+ nguyền rủa ai- tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa- lời thề độc- [tôn giáo] sự trục xuất ra khỏi giáo hội- [từ lóng] cái của nợ [sự thấy kinh...] [[thường] the curse]!curses come home to road- ác giả ác báo!don't care a curse- không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến!not worth a curse- không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi!under a curse- bị nguyền; bị bùa, bị chài* động từ- nguyền rủa, chửi rủa- báng bổ- [[thường] động tính từ quá khứ] làm khổ sở, làm đau đớn=to be cursed with rheumation+ bị khổ sở vì bệnh thấp khớp- [tôn giáo] trục xuất ra khỏi giáo hội!to curse up hill and down dale- [xem] dale
Đây là cách dùng curses tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ curses tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
curse /kə:s/* danh từ- sự nguyền rủa tiếng Anh là gì? sự chửi rủa=to call down curses upon someone+ nguyền rủa ai- tai ương tiếng Anh là gì? tai hoạ tiếng Anh là gì? vật ghê tở tiếng Anh là gì? vật đáng nguyền rủa- lời thề độc- [tôn giáo] sự trục xuất ra khỏi giáo hội- [từ lóng] cái của nợ [sự thấy kinh...] [[thường] the curse]!curses come home to road- ác giả ác báo!don't care a curse- không cần tiếng Anh là gì? bất chấp tiếng Anh là gì? không thèm đếm xỉa đến!not worth a curse- không đáng giá một trinh tiếng Anh là gì? đáng bỏ đi!under a curse- bị nguyền tiếng Anh là gì? bị bùa tiếng Anh là gì? bị chài* động từ- nguyền rủa tiếng Anh là gì? chửi rủa- báng bổ- [[thường] động tính từ quá khứ] làm khổ sở tiếng Anh là gì?làm đau đớn=to be cursed with rheumation+ bị khổ sở vì bệnh thấp khớp- [tôn giáo] trục xuất ra khỏi giáo hội!to curse up hill and down dale- [xem] dale
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkɜːs/
Hoa Kỳ[ˈkɜːs]
Danh từSửa đổi
curse /ˈkɜːs/
- Sự nguyền rủa, sự chửi rủa. to call down curses upon someone — nguyền rủa ai
- Tai ương, tai hoạ; vật ghê tởm, vật đáng nguyền rủa.
- Lời thề độc.
- [Tôn giáo] Sự trục xuất ra khỏi giáo hội.
- [Từ lóng] Cái của nợ [sự thấy kinh... ] [[thường] the curse].
Thành ngữSửa đổi
- curses come home to roost: Ác giả ác báo.
- don't care a curse: Không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến.
- not worth a curse: Không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi.
- under a curse: Bị nguyền; bị bùa, bị chài.
Động từSửa đổi
curse /ˈkɜːs/
- Nguyền rủa, chửi rủa.
- Báng bổ.
- [Thường Động tính từ quá khứ] làm khổ sở, làm đau đớn. to be cursed with rheumatism — bị khổ sở vì bệnh thấp khớp
- [Tôn giáo] Trục xuất ra khỏi giáo hội.
Thành ngữSửa đổi
- to curse up hill and down dale: Xem Dale.
Chia động từSửa đổi
curse
to curse | |||||
cursing | |||||
cursed | |||||
curse | curse hoặc cursest¹ | curses hoặc curseth¹ | curse | curse | curse |
cursed | cursed hoặc cursedst¹ | cursed | cursed | cursed | cursed |
will/shall²curse | will/shallcurse hoặc wilt/shalt¹curse | will/shallcurse | will/shallcurse | will/shallcurse | will/shallcurse |
curse | curse hoặc cursest¹ | curse | curse | curse | curse |
cursed | cursed | cursed | cursed | cursed | cursed |
weretocurse hoặc shouldcurse | weretocurse hoặc shouldcurse | weretocurse hoặc shouldcurse | weretocurse hoặc shouldcurse | weretocurse hoặc shouldcurse | weretocurse hoặc shouldcurse |
— | curse | — | let’s curse | curse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]